Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã 3 chữ Công trong tiếng Hán: Cấu tạo, cách viết và ý nghĩa!

Hán ngữ có rất nhiều từ vựng có cùng phiên âm, âm Hán Việt nhưng khác nghĩa. Trong bài viết này, PREP sẽ giải mã chi tiết về 3 chữ Công trong tiếng Hán. Vậy đó là những chữ nào? Hãy theo dõi để củng cố cho mình thêm vốn từ vựng bạn nhé!

Chữ Công trong tiếng Hán

 Chữ Công trong tiếng Hán

I. Chữ Công trong tiếng Hán là gì?

Các chữ Công trong tiếng Hán gồm 功、工、公 đều có chung phiên âm gōng. Tuy nhiên ý nghĩa 3 chữ Hán này lại hoàn toàn khác nhau. Phân tích ý nghĩa của chữ Công trong tiếng Hán chi tiết:

Chữ Công trong tiếng Hán 工
  • Công nhân, thợ, giai cấp công nhân.
  • Công việc, công tác, lao động sản xuất.
  • Công trình.
  • Công nghiệp.
  • Kỹ sư.
  • Ngày công.
  • Giỏi, khéo léo, tinh xảo, tinh tế.
Chữ Công trong tiếng Hán 功
  • Công lao, công.
  • Sự nghiệp, việc lớn.
  • Kỹ thuật.
  • Công lý.
Chữ Công trong tiếng Hán 公
  • Của công, công.
  • Chung, của chung, tập thể, công cộng.
  • Quốc tế.
  • Công bố, công khai.
  • Công bằng, công chính.
  • Việc công.
  • Họ Công.
  • Ông (các xưng hô với người đàn ông lớn tuổi).
  • Bố chồng, cha chồng.

II. Cách viết chữ Công trong tiếng Hán

Để viết các chữ Công trong chữ Quốc tiếng Hán chuẩn thì trước tiên bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đó kết hợp với quy tắc bút thuận để viết theo từng nét. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 chữ Công trong tiếng Hán:

Cách viết chữ 工Chữ Công trong tiếng Hán 工
Cách viết chữ 功Chữ Công trong tiếng Hán 功
Cách viết chữ 公Chữ Công trong tiếng Hán 公

III. Từ vựng có chứa chữ Công trong tiếng Hán

Cả 3 chữ Công trong tiếng Hán đều là các từ thông dụng trong giao tiếp. Cho nên, PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa các chữ Công này. Bạn có thể theo dõi và học tập nhé!

1. Chữ 工

STTTừ vựng về chữ Công trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1工业gōngyèCông nghiệp, kỹ nghệ
2工业化gōngyèhuàCông nghiệp hóa
3工业区gōngyèqūKhu công nghiệp
4工于gōngyúGiỏi về, có sở trường về
5工交gōngjiāoCông nghiệp và giao thông vận tải
6工人gōngrénCông nhân
7工件gōngjiànLinh kiện máy móc
8工价gōngjiàGiá tiền công
9工休gōngxiūNghỉ, ngày nghỉ
10工会gōnghuìCông đoàn
11工伤gōngshāngTai nạn lao động
12工余gōngyúThời gian rảnh, ngoài giờ làm việc
13工作gōngzuòLàm việc
14工力gōnglìCông sức, công phu
15工区gōngqūBộ phận, khu vực
16工厂gōngchǎngCông xưởng
17工地gōngdìCông trường
18工场gōngchǎngCông trường, phân xưởng
19工日gōngrìNgày công

2. Chữ 功

STTTừ vựng về chữ Công trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1功业gōngyèCông lao sự nghiệp, thành tựu
2功利gōnglìHiệu quả và lợi ích, hiệu lực
3功力gōnglìCông hiệu, hiệu lực, tác dụng
4功劳gōngláoCông lao, công trạng
5功名gōngmíngCông danh
6功底gōngdǐBản lĩnh, căn cơ
7功德gōngdéCông đức
8功效gōngxiàoCông hiệu
9功用gōngyòngCông dụng, có tác dụng
10功绩gōngjìCông tích, công trạng
11功能gōngnéngCông năng
12功课gōngkèBài học, môn học, môn, bài tập

3. Chữ 公

STTTừ vựng về chữ Công trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1公举gōngjǔCùng đề cử, cùng tiến cử
2公了gōngliǎoGiải quyết chung
3公事gōngshìViệc công, việc chung
4公交gōngjiāoGiao thông công cộng
5公产gōngchǎnCủa công, tài sản chung
6公休gōngxiūNgày lễ, ngày nghỉ
7公众gōngzhòngCông chúng, đại chúng
8公例gōnglìQuy luật chung, quy tắc chung
9公倍gōngbèiBội số chung (toán học)
10公允gōngyǔnCông bằng, hợp lý
11公元gōngyuánCông nguyên
12公共gōnggòngCông cộng, phổ biến
13公关gōngguānQuan hệ xã hội, giao tiếp
14公决gōngjuéCùng quyết định
15公分gōngfēnCen-ti-met
16公务gōngwùCông vụ, việc công
17公厕gōngcèNhà vệ sinh công cộng, WC
18公司gōngsīCông ty, hãng
19公告gōnggàoThông cáo
20公园gōngyuánCông viên, vườn hoa
21公地gōngdìĐất công
22公家gōngjiaNhà nước, cơ quan
23公平gōngpíngCông bằng, không thiên vị
24公斤gōngjīnkg

Vậy chữ Thành Công trong tiếng Hán sử dụng chữ Công nào trong 3 từ 功、工、公? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người học tiếng Trung băn khoăn. Chữ “thành công” tiếng Trung là 成功, phiên âm chénggōng, sử dụng chữ 功.

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Công trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI