Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa tổng cộng 9 chữ Dương trong tiếng Hán chi tiết!

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ có phiên âm cũng như nghĩa Hán Việt giống nhau. Điển hình phải kể đến đầu tiên là chữ Dương trong tiếng Hán. Hán tự này có tới 9 chữ khác nhau. Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Dương nhé!

chữ dương trong tiếng hán

 Chữ Dương trong tiếng Hán

I. Chữ Dương trong tiếng Hán là gì?

Theo PREP tìm hiểu, hiện tại có tới 9 chữ Dương trong tiếng Hán. Để biết đó là những chữ nào thì bạn hãy theo dõi bảng sau nhé!

Các chữ Dương trong tiếng HánNghĩaThông tin chi tiết

佯 /yáng/



 

Giả trang, giả vờ
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: nhân 人 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰亻羊
  • Nét bút: ノ丨丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
扬 /yáng/Giương cao, lên cao, hết lên, truyền đi, họ Dương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: thủ 手 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺘𠃓
  • Nét bút: 一丨一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
旸 /yáng/Mặt trời mọc
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: nhật 日 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰日𠃓
  • Nét bút: 丨フ一一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
杨 /yáng/Cây dương, họ Dương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: mộc 木 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰木𠃓
  • Nét bút: 一丨ノ丶フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
洋 /yáng/

Phong phú, to lớn.

Biển, đại dương

Nước ngoài

Hiện đại hóa, hiện đại

Tiền, bạc trắng

  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺡羊
  • Nét bút: 丶丶一丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
炀 /yáng/Nung chảy kim loại
  • Âm Hán Việt: dương, dượng, dạng
  • Tổng nét: 13
  • Bộ: hoả 火 (+9 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰火昜
  • Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一ノフノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
疡 /yáng/Lở loét, vết thương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: nạch 疒 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿸疒𠃓
  • Nét bút: 丶一ノ丶一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
羊 /yáng/

Dê, cừu

Họ Dương

  • Âm Hán Việt: dương, tường
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: dương 羊 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
阳 /yáng/

Mặt trời, sườn núi phía nam

Bên ngoài, phía ngoài

Lồi lên, nhô lên

  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿰⻖日
  • Nét bút: フ丨丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Có thể thấy trong bảng trên, các chữ Dương trong tiếng Hán đều có chung cách phiên âm yáng.

II. Cách viết chữ Dương trong tiếng Hán

Các chữ Dương trong tiếng Hán viết như thế nào? Nếu muốn viết chính xác những Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn nhé!

Các chữ Dương trong tiếng HánCách viết
Cách viết chữ Dương 佯
cách viết chữ Dương 徉
Cách viết chữ Dương 扬
Cách viết chữ Dương 旸
杨 Cách viết chữ Dương 杨
Cách viết chữ Dương 洋
Cách viết chữ Dương 炀
Cách viết chữ Dương 炀
疡 Cách viết chữ Dương 疡
Cách viết chữ Dương 羊
Cách viết chữ Dương 阳

III. Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán

Trong các chữ Dương trong tiếng Hán đã chia sẻ ở trên thì chỉ có một số chữ có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại. Bởi vậy, PREP sẽ hệ thống lại cho bạn những từ vựng có liên quan đến chữ Dương thông dụng. Hãy theo dõi và củng cố ngay vốn từ bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Dương trong tiếng HánPhiên âmNghĩa 
Chữ Dương 扬
1扬厉yánglìPhát huy
2扬名yángmíngBiểu dương tên tuổi
3扬帆yángfānDương buồm
4表扬 Biểu dương
5扬扬yángyángDương dương tự đắc
6扬水yángshuǐBơm nước
7扬琴yángqínĐàn dương cầm
8扬长yángchángNghênh ngang
Chữ Dương 扬
9洋井yángjǐngGiếng khoan
10洋娃娃yángwáwaBúp bê
11洋文yángwénChữ Tây, chữ nước ngoài
12洋服yángfúÂu phục, đồ tây
13洋橄榄yánggǎnlǎnCây ô liu, cây trám dầu
14洋油yángyóuDầu lửa, dầu hỏa
15洋洋yángyángDào dạt, mênh mông, phong phú
16洋洋洒洒yángyángsǎsǎLưu loát, phong phú
17洋溢yángyìDào dạt, tràn trề
18洋火yánghuǒdiêm
19洋白菜yángbáicàiCải bắp
20洋碱yángjiǎnXà phòng, xà bông
21洋芋yángyùKhoai tây
22洋财yángcáiCủa cải, tiền tài
Chữ Dương 羊
23羊工yánggōngNgười chăn dê thuê
24羊桃yángtáoQuả khế
25羊毛yángmáoLông dê, lông cừu
26羊痫风yángxiánfēngChứng động kinh
27羊羔yánggāoDê con, cừu non
28羊齿yángchǐCây dương xỉ
29阳伞yángsǎnCây dù, cây ô
30阳光yángguāngÁnh sáng mặt trời, ánh nắng
31阳具yángjùDụng cụ
32阳历yánglìDương lịch, công lịch
33阳台yángtáiSân thượng, dương đài
34阳性yángxìngDương tính
35阳性植物YángxìngzhíwùThực vật ưa ánh sáng
36阳文yángwénChữ nối
37阳春yángchūnMùa xuân
38阳狂yángkuángGiả diên, giả dại
39阳畦yángqíVườn ươm
40阳间yángjiānDương gian, trần gian

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Dương trong tiếng Hán. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng giúp giao tiếp tốt hơn và dễ dàng chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự