Giải nghĩa tổng cộng 9 chữ Dương trong tiếng Hán chi tiết!

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ có phiên âm cũng như nghĩa Hán Việt giống nhau. Điển hình phải kể đến đầu tiên là chữ Dương trong tiếng Hán. Hán tự này có tới 9 chữ khác nhau. Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Dương nhé!

[caption id="attachment_42378" align="aligncenter" width="500"]

chữ dương trong tiếng hán

 Chữ Dương trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Dương trong tiếng Hán là gì?

Theo PREP tìm hiểu, hiện tại có tới 9 chữ Dương trong tiếng Hán. Để biết đó là những chữ nào thì bạn hãy theo dõi bảng sau nhé!

Các chữ Dương trong tiếng Hán Nghĩa Thông tin chi tiết

佯 /yáng/



 

Giả trang, giả vờ
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: nhân 人 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰亻羊
  • Nét bút: ノ丨丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
扬 /yáng/ Giương cao, lên cao, hết lên, truyền đi, họ Dương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: thủ 手 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺘𠃓
  • Nét bút: 一丨一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
旸 /yáng/ Mặt trời mọc
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: nhật 日 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰日𠃓
  • Nét bút: 丨フ一一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
杨 /yáng/ Cây dương, họ Dương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: mộc 木 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰木𠃓
  • Nét bút: 一丨ノ丶フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
洋 /yáng/

Phong phú, to lớn.

Biển, đại dương

Nước ngoài

Hiện đại hóa, hiện đại

Tiền, bạc trắng

  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺡羊
  • Nét bút: 丶丶一丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
炀 /yáng/ Nung chảy kim loại
  • Âm Hán Việt: dương, dượng, dạng
  • Tổng nét: 13
  • Bộ: hoả 火 (+9 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰火昜
  • Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一ノフノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
疡 /yáng/ Lở loét, vết thương
  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: nạch 疒 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿸疒𠃓
  • Nét bút: 丶一ノ丶一フノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
羊 /yáng/

Dê, cừu

Họ Dương

  • Âm Hán Việt: dương, tường
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: dương 羊 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 丶ノ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
阳 /yáng/

Mặt trời, sườn núi phía nam

Bên ngoài, phía ngoài

Lồi lên, nhô lên

  • Âm Hán Việt: dương
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿰⻖日
  • Nét bút: フ丨丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Có thể thấy trong bảng trên, các chữ Dương trong tiếng Hán đều có chung cách phiên âm yáng.

II. Cách viết chữ Dương trong tiếng Hán

Các chữ Dương trong tiếng Hán viết như thế nào? Nếu muốn viết chính xác những Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn nhé!

Các chữ Dương trong tiếng Hán Cách viết
Cách viết chữ Dương 佯
cách viết chữ Dương 徉
Cách viết chữ Dương 扬
Cách viết chữ Dương 旸
杨  Cách viết chữ Dương 杨
Cách viết chữ Dương 洋
Cách viết chữ Dương 炀
Cách viết chữ Dương 炀
疡  Cách viết chữ Dương 疡
Cách viết chữ Dương 羊
Cách viết chữ Dương 阳

III. Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán

Trong các chữ Dương trong tiếng Hán đã chia sẻ ở trên thì chỉ có một số chữ có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại. Bởi vậy, PREP sẽ hệ thống lại cho bạn những từ vựng có liên quan đến chữ Dương thông dụng. Hãy theo dõi và củng cố ngay vốn từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_41567" align="aligncenter" width="500"]Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán[/caption]

STT Từ vựng chứa chữ Dương trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa 
Chữ Dương 扬
1 扬厉 yánglì Phát huy
2 扬名 yángmíng Biểu dương tên tuổi
3 扬帆 yángfān Dương buồm
4 表扬   Biểu dương
5 扬扬 yángyáng Dương dương tự đắc
6 扬水 yángshuǐ Bơm nước
7 扬琴 yángqín Đàn dương cầm
8 扬长 yángcháng Nghênh ngang
Chữ Dương 扬
9 洋井 yángjǐng Giếng khoan
10 洋娃娃 yángwáwa Búp bê
11 洋文 yángwén Chữ Tây, chữ nước ngoài
12 洋服 yángfú Âu phục, đồ tây
13 洋橄榄 yánggǎnlǎn Cây ô liu, cây trám dầu
14 洋油 yángyóu Dầu lửa, dầu hỏa
15 洋洋 yángyáng Dào dạt, mênh mông, phong phú
16 洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ Lưu loát, phong phú
17 洋溢 yángyì Dào dạt, tràn trề
18 洋火 yánghuǒ diêm
19 洋白菜 yángbáicài Cải bắp
20 洋碱 yángjiǎn Xà phòng, xà bông
21 洋芋 yángyù Khoai tây
22 洋财 yángcái Của cải, tiền tài
Chữ Dương 羊
23 羊工 yánggōng Người chăn dê thuê
24 羊桃 yángtáo Quả khế
25 羊毛 yángmáo Lông dê, lông cừu
26 羊痫风 yángxiánfēng Chứng động kinh
27 羊羔 yánggāo Dê con, cừu non
28 羊齿 yángchǐ Cây dương xỉ
29 阳伞 yángsǎn Cây dù, cây ô
30 阳光 yángguāng Ánh sáng mặt trời, ánh nắng
31 阳具 yángjù Dụng cụ
32 阳历 yánglì Dương lịch, công lịch
33 阳台 yángtái Sân thượng, dương đài
34 阳性 yángxìng Dương tính
35 阳性植物 Yángxìngzhíwù Thực vật ưa ánh sáng
36 阳文 yángwén Chữ nối
37 阳春 yángchūn Mùa xuân
38 阳狂 yángkuáng Giả diên, giả dại
39 阳畦 yángqí Vườn ươm
40 阳间 yángjiān Dương gian, trần gian

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Dương trong tiếng Hán. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng giúp giao tiếp tốt hơn và dễ dàng chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI