Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa tổng cộng 9 chữ Dương trong tiếng Hán chi tiết!
Chữ Dương trong tiếng Hán
I. Chữ Dương trong tiếng Hán là gì?
Theo PREP tìm hiểu, hiện tại có tới 9 chữ Dương trong tiếng Hán. Để biết đó là những chữ nào thì bạn hãy theo dõi bảng sau nhé!
Các chữ Dương trong tiếng Hán | Nghĩa | Thông tin chi tiết |
佯 /yáng/
| Giả trang, giả vờ |
|
扬 /yáng/ | Giương cao, lên cao, hết lên, truyền đi, họ Dương |
|
旸 /yáng/ | Mặt trời mọc |
|
杨 /yáng/ | Cây dương, họ Dương |
|
洋 /yáng/ | Phong phú, to lớn. Biển, đại dương Nước ngoài Hiện đại hóa, hiện đại Tiền, bạc trắng |
|
炀 /yáng/ | Nung chảy kim loại |
|
疡 /yáng/ | Lở loét, vết thương |
|
羊 /yáng/ | Dê, cừu Họ Dương |
|
阳 /yáng/ | Mặt trời, sườn núi phía nam Bên ngoài, phía ngoài Lồi lên, nhô lên |
|
Có thể thấy trong bảng trên, các chữ Dương trong tiếng Hán đều có chung cách phiên âm yáng.
II. Cách viết chữ Dương trong tiếng Hán
Các chữ Dương trong tiếng Hán viết như thế nào? Nếu muốn viết chính xác những Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn nhé!
Các chữ Dương trong tiếng Hán | Cách viết |
佯 | |
徉 | |
扬 | |
旸 | |
杨 | |
洋 | |
炀 | |
烊 | |
疡 | |
羊 | |
阳 |
III. Từ vựng có chứa chữ Dương trong tiếng Hán
Trong các chữ Dương trong tiếng Hán đã chia sẻ ở trên thì chỉ có một số chữ có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại. Bởi vậy, PREP sẽ hệ thống lại cho bạn những từ vựng có liên quan đến chữ Dương thông dụng. Hãy theo dõi và củng cố ngay vốn từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Dương trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ Dương 扬 | |||
1 | 扬厉 | yánglì | Phát huy |
2 | 扬名 | yángmíng | Biểu dương tên tuổi |
3 | 扬帆 | yángfān | Dương buồm |
4 | 表扬 | Biểu dương | |
5 | 扬扬 | yángyáng | Dương dương tự đắc |
6 | 扬水 | yángshuǐ | Bơm nước |
7 | 扬琴 | yángqín | Đàn dương cầm |
8 | 扬长 | yángcháng | Nghênh ngang |
Chữ Dương 扬 | |||
9 | 洋井 | yángjǐng | Giếng khoan |
10 | 洋娃娃 | yángwáwa | Búp bê |
11 | 洋文 | yángwén | Chữ Tây, chữ nước ngoài |
12 | 洋服 | yángfú | Âu phục, đồ tây |
13 | 洋橄榄 | yánggǎnlǎn | Cây ô liu, cây trám dầu |
14 | 洋油 | yángyóu | Dầu lửa, dầu hỏa |
15 | 洋洋 | yángyáng | Dào dạt, mênh mông, phong phú |
16 | 洋洋洒洒 | yángyángsǎsǎ | Lưu loát, phong phú |
17 | 洋溢 | yángyì | Dào dạt, tràn trề |
18 | 洋火 | yánghuǒ | diêm |
19 | 洋白菜 | yángbáicài | Cải bắp |
20 | 洋碱 | yángjiǎn | Xà phòng, xà bông |
21 | 洋芋 | yángyù | Khoai tây |
22 | 洋财 | yángcái | Của cải, tiền tài |
Chữ Dương 羊 | |||
23 | 羊工 | yánggōng | Người chăn dê thuê |
24 | 羊桃 | yángtáo | Quả khế |
25 | 羊毛 | yángmáo | Lông dê, lông cừu |
26 | 羊痫风 | yángxiánfēng | Chứng động kinh |
27 | 羊羔 | yánggāo | Dê con, cừu non |
28 | 羊齿 | yángchǐ | Cây dương xỉ |
29 | 阳伞 | yángsǎn | Cây dù, cây ô |
30 | 阳光 | yángguāng | Ánh sáng mặt trời, ánh nắng |
31 | 阳具 | yángjù | Dụng cụ |
32 | 阳历 | yánglì | Dương lịch, công lịch |
33 | 阳台 | yángtái | Sân thượng, dương đài |
34 | 阳性 | yángxìng | Dương tính |
35 | 阳性植物 | Yángxìngzhíwù | Thực vật ưa ánh sáng |
36 | 阳文 | yángwén | Chữ nối |
37 | 阳春 | yángchūn | Mùa xuân |
38 | 阳狂 | yángkuáng | Giả diên, giả dại |
39 | 阳畦 | yángqí | Vườn ươm |
40 | 阳间 | yángjiān | Dương gian, trần gian |
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Dương trong tiếng Hán. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng giúp giao tiếp tốt hơn và dễ dàng chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!