Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về Relationship (mối quan hệ) thông dụng trong tiếng Anh
![Từ vựng về Relationship (mối quan hệ) thông dụng trong tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_de_tu_vung_ve_relationship_nang_cao_48221d6403.png)
I. Một số từ vựng về Relationship trong tiếng Anh
Mối quan hệ là một phần không thể thiếu với mỗi con người. Càng trưởng thành, chúng ta càng có nhiều mối quan hệ khác nhau. Vậy trong tiếng Anh, mối quan hệ giữa người với người được diễn tả như thế nào? Tham khảo ngay các từ vựng về Relationship dưới đây nhé!
1. Từ vựng về mối quan hệ gia đình
Trong gia đình có rất nhiều mối quan hệ, ví dụ như vợ - chồng, bà - cháu, anh - chị - em,... Cùng tham khảo bảng từ vựng về Relationship cùng PREP dưới đây bạn nhé!
STT | Từ vựng về Relationship | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Father | Bố | My father took me and my brother to watch the football every Sunday. Bố tôi đưa tôi và anh trai đi xem bóng đá vào Chủ Nhật hàng tuần. |
2 | Dad | Bố | My dad fully supports my life choices. Bố tôi hoàn toàn ủng hộ những lựa chọn trong cuộc sống của tôi. |
3 | Mother | Mẹ | My mother was 30 when she got married. Mẹ tôi lấy chồng năm 30 tuổi. |
4 | Mom | Mẹ | Hoang misses his mom and dad a lot. Hoàng nhớ mẹ và cha anh ấy rất nhiều. |
5 | Parent | Bố mẹ | Children need lots of encouragement from their parents. Trẻ em cần rất nhiều sự khuyến khích từ cha mẹ. |
6 | Children Child | Con | |
7 | Son | Con trai | Linh and Quan have 2 daughters and 3 sons. Linh và Quân có 2con gái và 3 con trai. |
8 | Daughter | Con gái | |
9 | Husband | Chồng | My main aim in life is to be a good husband and father. Mục tiêu chính của tôi trong cuộc sống là trở thành một người chồng và người cha tốt. |
10 | Wife | Vợ | They had dinner with their director and his charming wife. Họ đã ăn tối với giám đốc và người vợ quyến rũ của anh ấy. |
11 | Brother | Anh trai, em trai | My father took me and my brother to watch the football every Sunday. Bố tôi đưa tôi và anh trai đi xem bóng đá vào Chủ Nhật hàng tuần. |
12 | Sister | Chị gái, em gái | Nga and Hien are sisters. Nga và Hiền là chị em. |
13 | Uncle | Chú/cậu/bác trai | Chinh has lots of uncles and aunts. Chinh có rất nhiều chú và dì. |
14 | Aunt | Cô/dì/bác gái | |
15 | Nephew | Cháu trai | The bachelor uncle cares about his nieces and nephews. Người chú độc thân quan tâm đến cháu gái và cháu trai của mình. |
16 | Niece | Cháu gái | |
17 | Grandmother Grandma Granny | Bà | Both my grandmothers were from Thai Nguyen. Cả hai bà của tôi đều đến từ Thái Nguyên. |
18 | Grandfather Grandpa Granddad | Ông | Nam and Tam went to visit their grandfather in hospital. Nam và Tâm đến thăm ông của họ trong bệnh viện. |
19 | Grandparents | Ông bà | My grandparents are both in their 90s. Ông bà tôi đều đã ngoài 90 tuổi. |
20 | Grandchild Grandchildren | Cháu | Now I see my grandchildren every week. Bây giờ tôi gặp các cháu của tôi mỗi tuần. |
21 | Grandson | Cháu trai | He has a 3 -year-old grandson. Anh ấy có một cháu trai 3 tuổi. |
22 | Granddaughter | Cháu gái | Her life is transformed by the arrival of her orphaned granddaughter. Cuộc sống của bà ấy thay đổi khi có sự xuất hiện của đứa cháu gái mồ côi. |
23 | Cousin | Anh chị em họ | Many of our distant cousins, whom we hadn't seen for years, came to my brother's wedding. Nhiều người anh em họ xa của chúng tôi, những người mà chúng tôi đã không gặp trong nhiều năm, đã đến dự đám cưới của anh tôi. |
24 | Godfather | Cha đỡ đầu | Uncle Hoang, my mother's friend, is my godfather. Chú Hoàng, bạn của mẹ tôi, là cha đỡ đầu của tôi. |
25 | Godmother | Mẹ đỡ đầu | My godmother passed away last year. Mẹ đỡ đầu của tôi đã qua đời năm ngoái. |
26 | Godson | Con trai đỡ đầu | Hoang is the godson of my husband and I. Hoàng là con đỡ đầu của vợ chồng tôi. |
27 | Goddaughter | Con gái đỡ đầu | Today is my goddaughter's 10th birthday. Hôm nay là sinh nhật lần thứ 10 con gái đỡ đầu của tôi. |
28 | Stepfather | Bố dượng | My stepfather was cruel. Cha dượng tôi thật độc ác. |
29 | Stepmother | Mẹ kế | Princess Diana initially had a difficult relationship with her stepmother, Raine Spencer. Công nương Diana ban đầu có mối quan hệ khó khăn với mẹ kế Raine Spencer. |
30 | Stepson | Con trai riêng của chồng/vợ | My husband's stepson is very unruly. Con riêng của chồng tôi rất ngỗ ngược. |
31 | Stepdaughter | Con gái riêng của chồng/vợ | My husband's stepdaughter never listens to me. Con gái riêng của chồng tôi không bao giờ nghe lời tôi. |
32 | Stepbrother | Con trai của bố dượng/mẹ kế | The stepbrother is exceptionally handsome. Con trai của mẹ kế đẹp trai lạ thường. |
33 | Stepsister | Con gái của bố dượng/mẹ kế | My stepsister is always jealous of me. Chị kế của tôi luôn ghen tị với tôi. |
34 | Half-sister | Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha | His family included two brothers, a sister, a half-brother, and a half-sister. Gia đình anh có hai anh trai, một chị gái, một anh trai cùng cha khác mẹ và một em gái cùng cha khác mẹ. |
35 | Half-brother | Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha | |
36 | Mother-in-law | Mẹ chồng/mẹ vợ | My mother-in-law asked me to cook for 11 family members by myself. Mẹ chồng bắt tôi phải một mình nấu cho 11 người trong nhà. |
37 | Father-in-law | Bố chồng/bố vợ | My father-in-law gave my wife and me an apartment on our wedding day. Bố vợ tôi tặng vợ chồng tôi một căn hộ trong ngày cưới. |
38 | Son-in-law | Con rể | My son-in-law is a powerful CEO. Con rể tôi là một CEO quyền lực. |
39 | Daughter-in-law | Con dâu | My daughter-in-law is a housewife. Con dâu tôi ở nhà nội trợ. |
40 | Sister-in-law | Chị/em dâu | My sister-in-law is the daughter of a poor healer, who only takes medicine for good fortune without taking money. Chị dâu tôi là con gái một thầy lang nghèo, chỉ bốc thuốc cầu may mà không lấy tiền. |
41 | Brother-in-law | Anh/em rể | My brother-in-law is an alcoholic. Anh rể tôi nghiện rượu. |
42 | Single mother | Mẹ đơn thân | During my volunteering trip, I met a single mother at a hospital. Trong chuyến tình nguyện, tôi gặp một bà mẹ đơn thân tại một bệnh viện. |
43 | Adoptive parents | Bố mẹ nuôi | My adoptive parents adopted me because they were infertile and could not bear children. Bố mẹ nuôi nhận nuôi tôi vì họ hiếm muộn mãi không sinh được con. |
44 | Blue blood | Dòng giống hoàng tộc | The Khao Manee cat is a noble cat of Thai blue blood. Mèo Khao Manee là giống mèo cao quý có dòng giống hoàng tộc Thái Lan. |
45 | Immediate family | Gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) | He lived with friends as he had no immediate family in the country. Anh ấy sống với bạn bè vì anh ấy không có gia đình ruột thịt ở trong nước. |
46 | Nuclear family | Gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái) | We average fewer than two children per nuclear family. Chúng tôi trung bình có ít hơn hai trẻ em cho mỗi gia đình hạt nhân. |
47 | Extended family | Gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…) | A lot of people in his employ and in his extended family tiptoed around Jake, always careful of triggering his wrath. Rất nhiều người trong công việc của anh ấy và trong đại gia đình của anh ấy rón rén xung quanh Jake, luôn cẩn thận để chọc tức anh ấy. |
48 | Family tree | Phả hệ - sơ đồ gia đình dùng để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên | Since many families will be gathering for the holiday, it's a perfect time to create a family tree. Vì nhiều gia đình sẽ tụ họp trong kỳ nghỉ, nên đây là thời điểm hoàn hảo để tạo một cây phả hệ. |
49 | Distant relative | Họ hàng xa | Dinakaran starts wooing a distant relative who comes visiting at his house. Dinakaran bắt đầu tán tỉnh một người họ hàng xa đến thăm nhà anh ta. |
50 | Close-knit family | Gia đình êm ấm | We always admire close-knit family ties. Chúng tôi luôn ngưỡng mộ mối quan hệ gia đình gắn bó chặt chẽ. |
51 | Dysfunctional family | Gia đình không êm ấm | If you grew up in a dysfunctional family, you might feel lonely or struggle to develop healthy relationships with others. Nếu bạn lớn lên trong một gia đình không êm ấm, bạn có thể cảm thấy cô đơn hoặc gặp khó khăn trong việc phát triển mối quan hệ lành mạnh với những người khác. |
52 | Carefree childhood | Tuổi thơ êm đềm | She enjoyed a poor but carefree childhood, in which singing was her main pleasure. Cô tận hưởng một tuổi thơ nghèo khó nhưng êm đềm, trong đó ca hát là thú vui chính của cô. |
53 | Troubled childhood | Tuổi thơ khó khăn | He feels a troubled childhood sabotaged any chance of making long-term relationships work. Anh ấy cảm thấy một tuổi thơ đầy khó khăn đã phá hoại mọi cơ hội để xây dựng các mối quan hệ lâu dài. |
54 | Divorce | Ly dị, sự ly dị | Numerous marriages now end in divorce. Nhiều cuộc hôn nhân bây giờ kết thúc bằng ly dị. |
55 | Bitter divorce | Ly thân | The couple had been involved in a bitter divorce. Cặp đôi từng vướng vào một cuộc ly thân. |
56 | Messy divorce | Ly thân và có tranh chấp tài sản | He is going through a messy divorce. Anh ấy đang trải qua một cuộc ly thân và có tranh chấp tài sản. |
57 | Broken home | Gia đình tan vỡ | I come from a broken home filled with emotional chaos. Tôi đến từ một gia đình tan vỡ với đầy hỗn loạn cảm xúc. |
58 | Child custody | Quyền nuôi con | Child custody issues arise most commonly in cases of divorce. Các vấn đề về quyền nuôi con phát sinh phổ biến nhất trong các trường hợp ly hôn. |
2. Từ vựng về mối quan hệ bạn bè
Bạn bè là một trong những mối quan hệ gắn bó khăng khít không thể tách rồi. Cùng PREP điểm qua một số từ vựng về Relation ship trong mối quan hệ bạn bè nhé!
STT | Từ vựng về Relationship | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A childhood friend | Bạn thời thơ ấu | One day a childhood friend finds him asleep on a street bench. Một ngày nọ, một người bạn thời thơ ấu tìm thấy anh ta đang ngủ trên băng ghế đường phố. |
2 | A circle of friends | Một nhóm bạn | She said even her own close circle of friends don't usually turn to her advice. Cô ấy nói ngay cả những người bạn thân của cô ấy cũng thường không nghe theo lời khuyên của cô ấy. |
3 | A friend of the family A family friend | Người bạn thân thiết của với gia đình | In the film he, like the bald stranger, is played by a family friend. Trong phim, anh ta, giống như một người lạ hói đầu, do một người bạn của gia đình thủ vai. |
4 | A good friend | Bạn thân (một người bạn hay gặp mặt) | He was a good friend, whose wit and erudition will be greatly missed. Anh ấy là một người bạn tốt, người mà trí thông minh và sự uyên bác của anh ấy sẽ rất được nhớ đến. |
5 | A trusted friend | Một người bạn tin cậy | You have been a good and trusted friend. Bạn đã là một người bạn tốt và đáng tin cậy. |
6 | Ally | Bạn đồng minh | She consulted someone who had always been a staunch friend and ally. Cô hỏi ý kiến một người luôn là bạn và đồng minh trung thành. |
7 | An old friend | Bạn cũ | While reflecting on club culture in D.C., Bailey was inspired to invite an old friend. Trong khi suy ngẫm về văn hóa câu lạc bộ ở D.C., Bailey được truyền cảm hứng để mời một người bạn cũ. |
8 | Best friend Best mate Buddy | Bạn thân nhất | We have been best friends since high school. Chúng tôi đã là bạn thân từ thời trung học. |
9 | Close friend | Bạn thân | These three guys have been being close friend each other since their childhood. Ba anh chàng này chơi thân với nhau từ thuở nhỏ. |
10 | Pal | Bạn (thông thường) | A teenage girl has a soldier for a pen pal, but uses her older sister's name and photograph. Một cô gái tuổi teen có bạn qua thư là một người lính, nhưng sử dụng tên và ảnh của chị gái mình. |
11 | To be close to someone | Rất thân với ai đó | I know he's pretty close to one of his colleagues. They hang out all the time after work. Tôi biết anh ấy khá thân với một trong những đồng nghiệp của anh ấy. Họ đi chơi mọi lúc sau giờ làm việc. |
12 | A frenemy | Một người vừa là bạn vừa là thù | Her only friends are a trio of catty frenemies she hasn't seen in months. Những người bạn duy nhất của cô ấy là bộ ba kẻ thù không đội trời chung mà cô ấy đã không gặp trong nhiều tháng. |
13 | A mutual friend | Bạn chung | Lynn and Phil met through a mutual friend. Lynn và Phil gặp nhau thông qua một người bạn chung. |
14 | Classmate | Bạn cùng lớp | Trish is taller than most of her classmates. Trish cao hơn hầu hết các bạn cùng lớp của cô ấy. |
15 | Fair-weather friend | Bạn phù phiếm | She's a fair-weather friend. Cô ấy là một người bạn phù phiếm. |
16 | Flatmate | Bạn cùng phòng | Many websites are specialized in finding a flatmate. Nhiều trang web chuyên tìm bạn cùng phòng. |
17 | Soulmate | Bạn tri kỷ | Later that year she met Adam and she knew instantly that they were soulmates. Cuối năm đó, cô gặp Adam và cô biết ngay rằng họ là tri kỷ. |
3. Từ vựng về mối quan hệ tình cảm
Tình cảm, tình yêu là điều không thể thiếu trong cuộc sống. Vậy có những từ vựng về Relationship nào mổ tả mối quan hệ này? Cùng tìm hiểu bạn nhé!
STT | Từ vựng về Relationship | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A date | Hẹn hò | He asked her out on a date. Anh rủ cô đi hẹn hò. |
2 | Flirt | Tán tỉnh | Dung is a compulsive flirt. Dũng là một người thích tán tỉnh. |
3 | Adore | Yêu tha thiết | He absolutely adores his wife. Anh ấy hoàn toàn yêu tha thiết vợ mình. |
4 | Chat up | Bắt đầu làm quen | He spent all evening chatting her up and buying her drinks. Anh ấy dành cả buổi tối để làm quen với cô ấy và mua đồ uống cho cô ấy. |
5 | Blind date | Buổi hẹn hò đầu tiên | Kien arranged for me to go on a blind date with a guy from his office. Kiên đã sắp xếp cho tôi một buổi hẹn hò đầu tiên với một anh chàng trong văn phòng của anh ấy. |
6 | Fall in love | Phải lòng ai | The plot involves a lawyer who falls in love with her client. Cốt truyện liên quan đến một luật sư phải lòng khách hàng của mình. |
7 | First love | Mối tình đầu | Hoa is my first love. Hoa là mối tình đầu của tôi. |
8 | Long-term relationship | Quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài | One of the most important parts of a long-term relationship has to do with honesty. Một trong những phần quan trọng nhất của một mối quan hệ lâu dài là sự trung thực. |
9 | Love at first sight | Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh | It was love at first sight, and he proposed to me six weeks later. Đó là tình yêu sét đánh, và anh ấy đã cầu hôn tôi sáu tuần sau đó. |
10 | Lovelorn | Thất tình | He was acting like a lovelorn teenager. Anh ấy đã hành động như một thiếu niên thất tình. |
11 | Lovesick | Si tình | Trung is a lovesick boy consumed with self-pity. Trung là một chàng trai si tình, tủi thân. |
12 | Lovey-dovey | Âu yếm, ủy mị | All my friends were either lovey-dovey couples or wild, single girls. Tất cả bạn bè của tôi đều là những cặp đôi yêu nhau hoặc những cô gái độc thân hoang dại. |
13 | My sweetheart | Người yêu của tôi | Happy birthday, my sweetheart. Chúc mừng sinh nhật, em yêu. |
14 | Split up Say to goodbye Break up | Chia tay | MPs say they work too hard and that is why so many of their marriages break up. Các nghị sĩ nói rằng họ làm việc quá sức và đó là lý do tại sao rất nhiều cuộc hôn nhân của họ tan vỡ. |
15 | Crush | “Cảm nắng” ai đó | She had a crush on you, you know. Cô ấy đã phải lòng bạn, bạn biết đấy. |
16 | Unrequited love | Tình yêu đơn phương | He fancied Sarah no end but it was unrequited love. Anh ấy không ngừng hâm mộ Sarah nhưng đó là tình yêu đơn phương. |
17 | Boyfriend | Bạn trai | They don't know if I've got a boyfriend or not. Họ không biết liệu tôi có bạn trai hay không. |
18 | Girlfriend | Bạn gái | He had been going out with his girlfriend for seven months. Anh ấy đã đi chơi với bạn gái của mình được bảy tháng. |
4. Từ vựng về mối quan hệ công việc
Ai trong chúng ta đều có đồng nghiệp, có sếp đúng không nào? Vậy có những từ vựng về Relationship chỉ mối quan hệ này?
STT | Từ vựng về Relationship | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Coworker Workmate Colleague | Đồng nghiệp | My workmates, and, even more, the management, didn't want me to leave. Các đồng nghiệp của tôi, và hơn thế nữa, ban quản lý, không muốn tôi rời đi. |
2 | Client | Khách hàng | The company required clients to pay substantial fees in advance. Công ty yêu cầu khách hàng phải trả trước các khoản phí đáng kể. |
3 | Business partner | Đối tác | Paddy has second thoughts about making Vanessa a business partner. Paddy suy nghĩ lại về việc để Vanessa trở thành đối tác kinh doanh. |
4 | Boss | Sếp | He cannot stand his boss. Anh ta không thể chịu đựng được ông chủ của mình. |
5 | Staff | Nhân viên | Many employers seek diversity in their staffs. Nhiều nhà tuyển dụng tìm kiếm sự đa dạng trong đội ngũ nhân viên của họ. |
6 | Customer | Khách hàng | Shops were lowering prices to attract more customers. Các cửa hàng đã giảm giá để thu hút nhiều khách hàng hơn. |
II. Bài mẫu IELTS Speaking có sử dụng từ vựng về Relationship
PREP đã tổng hợp một số bài mẫu IELTS Speaking Part 2 về Relationship. Bài sample này có sử dụng từ vựng về Relationship.
Đề bài: Describe someone in your family who you like. You should say:
-
- how this person is related to you
- what this person looks like
- what kind of person he/she is
and explain why you like this person.
Bài mẫu:
Every time I think about my family, I feel lucky to have been born into it. I love everyone in my family, but if I have to choose one member who I like the most, then it is my grandmother.
My grandmother looks graceful even in her old age, she is quite short with long grey hair that she keeps in a neat bun and she has kind smiling eyes. She is the most kind-hearted person I have ever seen in my life, she is nice not only to everyone in my family, but to everyone she meets. After I was born, my parents were too busy setting up the family business and had no choice but to leave me to my grandmother's care.
Then, my grandfather got a heart disease when I was eight, and it was up to my grandmother to take care of both him and me. I have seen with my own eyes how hard it was to look after a kid and a cardiac patient at the same time, still, my grandmother always pushed herself to the limit to make sure she gave us the best care and never complained once. It was her who taught me all the basics of life, protected me, talked with me, and inspired me with unconditional love. Without her, I would not have become the person I am today.
Tham khảo thêm bài viết:
Hy vọng những kiến thức từ vựng về Relationship được PREP nhắc đến bên trên sẽ giúp bạn có thể ôn luyện thật tốt để bước vào kỳ thi thực chiến một cách tự tin nhất. Chúc các bạn Preppies sẽ nhanh chóng chiếm trọn điểm cao trong 2 bài thi Speaking và Writing nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)