Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua chữ Cơ trong tiếng Hán (机) chi tiết

Chữ Cơ trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa Hán tự này? Chắc chắn, bạn sẽ quan tâm tìm hiểu chi tiết về chữ Hán 机. Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết nhé!

 

chữ cơ trong tiếng hán
chữ cơ trong tiếng hán

I. Chữ Cơ trong tiếng Hán là gì?

Chữ Cơ trong tiếng Hán, phiên âm //, mang ý nghĩa là “máy móc, may bay, mấu chốt, cơ mật, cơ hôi, dịp, cơ, linh hoạt”. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Thông tin chữ Cơ 机:

  • Âm Nôm: cơ

  • Tổng nét: 6

  • Bộ: mộc 木 (+2 nét)

  • Lục thư: hình thanh & hội ý

  • Hình thái: ⿰木几

  • Nét bút: 一丨ノ丶ノフ

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Cơ trong tiếng Hán là 机
Chữ Cơ trong tiếng Hán là 机

Cách nhớ chứ Cơ trong tiếng Trung nhanh chóng:

MÁY MÓC (机) khi xưa được làm từ mấy () cái cây ()

II. Cách viết chữ Cơ trong tiếng Hán

Chữ Cơ trong tiếng Hán 机 được tạo bởi 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Cơ trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Cơ trong tiếng Hán 机 mà PREP đã hệ thống ở bảng. Lưu ngay về để học bạn nhé!

Từ vựng có chứa chữ Cơ trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Cơ trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Cơ trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

机事

jīshì

cơ sự; cớ sự

2

机井

jījǐng

giếng sâu; giếng máy; giếng bơm (giếng có máy bơm nước)

3

机件

jījiàn

linh kiện máy móc; phụ tùng máy

4

机会

jī·huì

cơ hội; dịp; thời cơ

5

机体

jītǐ

khung máy bay; sườn máy bay

6

机保

jī bǎo

bảo trì

7

机修

jīxiū

duy tu; bảo dưỡng (máy móc)

8

机关

jīguān

bộ phận then chốt; bộ phận chủ chốt của máy; máy móc; máy; cơ quan; trụ sở

9

机关枪

jīguāngqiāng

súng máy; súng liên thanh

10

机具

jījù

cơ giới và công cụ; máy móc công cụ

11

机制

jīzhì

làm bằng máy; chế tạo bằng máy; cơ chế vận hành

12

机务

jīwù

bảo dưỡng

13

机动

jīdòng

chạy máy; cơ động; gắn máy

14

机化

jīhuà

cơ hoá

15

机变

jībiàn

cơ biến; tuỳ cơ ứng biến; ứng biến

16

机器

jīqì

cơ khí; máy móc

17

机场

jīchǎng

sân bay; phi trường

18

机子

jī·zi

máy dệt

19

机宜

jīyí

tuỳ cơ hành động; tuỳ cơ ứng biến

20

机密

jīmì

cơ mật; bí mật

21

机工

jīgōng

thợ máy

22

机巧

jīqiǎo

nhanh nhẹn linh hoạt; nhanh nhẹn khéo léo

23

机帆船

jīfānchuán

xuồng máy; thuyền máy

24

机床

jīchuáng

cỗ máy; máy công cụ; máy tiện

25

机座

jīzuò

chân đế; bệ

26

机心

jīxīn

xảo trá; xảo quyệt; quỷ quyệt

27

机手

Jī shǒu

Đầu máy bay

28

机敏

jīmǐn

nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí

29

机智

jīzhì

lanh trí; tinh nhanh; linh hoạt

30

机杼

jīzhù

máy dệt; khung cửi; cấu tứ; bố cục

31

机构

jīgòu

cơ cấu; máy; đơn vị; cơ quan

32

机枪

jīqiāng

súng máy; súng liên thanh

33

机样

jīyàng

in thử

34

机械

jīxiè

máy móc; cơ giới

35

机械化

jīxièhuà

cơ giới hoá; cơ giới

36

机械能

jīxiènéng

năng lượng cơ giới

37

机油

jīyóu

dầu máy; dầu nhờn

38

机灵

jī·ling

thông minh; lanh lợi; cơ trí

39

机灵鬼

jīlíngguǐ

đứa bé lanh lợi; đứa bé thông minh

40

机理

jīlǐ

cơ chế (nguyên lí cấu tạo và công việc của máy)

41

机电

jīdiàn

cơ điện

42

机米

jīmǐ

gạo xay; gạo chà (gạo xay xát bằng máy)

43

机组

jīzǔ

tổ máy; bộ máy

44

机缘

jīyuán

cơ duyên; cơ hội và duyên phận

45

机群

jīqún

tốp máy bay; đoàn máy bay

46

机耕

jīgēng

cày máy; cày bừa bằng máy

47

机能

jīnéng

cơ năng; chức năng

48

机舱

jīcāng

khoang tàu (tàu biển)

50

机要

jīyào

cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính

51

机警

jījǐng

nhạy bén; nhanh nhạy; lanh lợi

52

机诈

jīzhà

xảo trá; gian giảo; giảo hoạt

53

机谋

jīmóu

cơ mưu; mưu chước; mưu mẹo

54

机身

jīshēn

thân máy bay

55

机车

jīchē

đầu máy; đầu tàu (xe lửa)

56

机遇

jīyù

cơ hội; gặp hoàn cảnh tốt; được dịp; thời cơ

57

机锋

jīfēng

lời nói sắc bén (từ dùng trong đạo Phật)

58

机长

jīzhǎng

cơ trưởng

59

机降

jījiàng

đổ bộ; hạ cánh

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã phân tích chi tiết về chữ Cơ trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung hơn nữa nhé.

 

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal