Tìm kiếm bài viết học tập

Cấu tạo, ý nghĩa và cách viết chữ Chi trong tiếng Trung (支)

Chữ Chi trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo các nét và cách viết như thế nào? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học tiếng Trung băn khoăn và tìm hiểu. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ giải nghĩa chi tiết về chữ Chi trong tiếng Trung (支) và cung cấp các từ vựng có chứa chữ Chi thông dụng nhất! Hãy cùng tham khảo nhé!

Chữ Chi trong tiếng Trung

 Chữ Chi trong tiếng Trung

I. Cấu tạo chữ Chi trong tiếng Trung

Chữ Chi trong tiếng Trung là 支, phiên âm là “zhī”. Dịch chữ Chi 支 sang tiếng Việt có nghĩa là cành, nhánh (cây). Đây cũng là một bộ thủ trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng.

Cấu tạo chi tiết của chữ Chi trong tiếng Trung:

  • Dạng phồn thể: 支
  • Số nét: 4 nét
  • Cách đọc: zhī
  • Ý nghĩa: cành nhánh
  • Vị trí của bộ: linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa

Cấu tạo chữ Chi trong tiếng Trung
Cấu tạo chữ Chi trong tiếng Trung

 II. Cách viết chữ Chi trong tiếng Trung

Chữ Chi trong tiếng Trung được viết như thế nào mới đúng? Nếu bạn đã nắm vững các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận thì chắc chắn sẽ biết cách viết chữ Chi 支. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn các bước viết chữ Chi trong tiếng Trung nhanh nhất nhé!

Hướng dẫn nhanh chữ Chi trong tiếng Trung Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Chi trong tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết chữ Chi trong tiếng Trung Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Chi trong tiếng Trung

III. Từ điển trích dẫn giải nghĩa chữ Chi tiếng Trung

Để giải nghĩa chữ Chi tiếng Trung, bạn có thể tra cứu tại một số từ điển như Từ điển trích dẫn, Từ điển Thiều Chửu, cụ thể:

1. Từ điển trích dẫn

Theo từ điển trích dẫn, chữ Chi tiếng Trung được giải thích như sau:

  • Danh từ: Cành, nhánh, bộ phận (bàng chi 旁支 - nhánh phụ, phân chi 分支 - phân nhánh).
  • Danh từ: Chân tay.
  • Danh từ: Là chữ Hán nói tắt của “địa chỉ” 地支 (tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi).
  • Lượng từ:  
    • Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo (nhất chi quân đội 支軍隊  - một cánh quân).
    • Đơn vị ca khúc, nhạc khúc: lưỡng chi ca khúc 兩支歌曲.
    • Đơn vị the, lụa, bông.
    • Đơn vị cường độ ánh sáng (watt): tứ thập chi quang 四十支光 - bốn mươi watt.
  • Danh từ (họ tên): Họ Chi.
  • Động từ: Chống, đỡ, giữ (lưỡng thủ chi trước yêu 兩手支著腰 - hai tay chống nạnh).
  • Động từ: Chịu đựng (đông chi bất trụ 疼支不住 - đau không chịu đựng được).
  • Động từ: Tiêu ra (thu chi 收支 - nhập vào và tiêu ra).
  • Động từ: Lãnh (tiền, lương bổng). Ví dụ như: 先支了一個月的薪水 - lãnh trước một tháng lương.
  • Động từ: Điều khiển, sai khiến (支配 - phân chia sắp xếp).
  • Tính từ: Từ một tổng thể chia ra thành “bộ phận, nhánh, cành” (支店 - chi nhánh, 支流 - dòng nhánh).

2. Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Thiều Chửu lại có cách giải nghĩa chữ Chi trong tiếng Trung như sau:

  • Chi, thứ: 長支 (trưởng chi), 支子 (con thứ),...
  • Tránh, nhánh: 支流 (dòng tránh). Nếu có một dòng mà chia thành nhiều dòng ngang thì được gọi là chi cả.
  • Giữ, cầm, cố sức ứng phó: 支持 (chi trì).
  • Tính: 度支 (tính toán).
  • Khoản chi ra.
  • Chia rẽ: 支離 (chi li, vụn vặt).
  • Địa chi: chỉ 12 chi (Tí, Sửu, Dần, mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi).
  • Chân tay.
  • Cành, nhánh.

IV. Các từ vựng có chứa chữ Chi tiếng Trung

Bởi vì chữ Chi trong tiếng Trung 支 cũng là một trong những bộ thủ thông dụng nhất, cho nên khi tìm hiểu về chữ Hán này, bạn có thể học thêm những từ vựng có chứa bộ Chi. PREP cũng đã tổng hợp lại những từ vựng có chứa chữ Chi 支 dưới bảng sau:

STT Từ vựng có chứa chữ Chi trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 干支 Gānzhī Cành khô
2 支书 zhīshū Bí thư chi bộ
3 支付 zhīfù Chi trả, thanh toán
4 支公司 zhī gōngsī Chi nhánh
5 支光 zhī guāng W (đơn vị công suất dùng cho bóng đèn điện)
6 支使 zhīshi Sai khiến, xúi giục, sai bảo
7 支流 zhīliú Phụ lưu
8 支离 zhīlí Mảnh vỡ
9 支度 zhīdù Trù tính, kế toán
10 支用 zhī yòng Chi dùng, chi tiêu

Vừa rồi, PREP đã giải mã chữ Chi 支 là gì để giúp bạn nắm được cách dùng chữ Chi trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal