Tìm kiếm bài viết học tập

Tìm hiểu về bộ Phộc trong tiếng Trung chi tiết (攴)

Bộ Phộc trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ Phộc? Những người mới bắt đầu học Hán ngữ sẽ quan tâm đến vấn đề này. Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết về bộ Phộc và học thêm nhiều từ vựng hữu ích bạn nhé!

bộ phộc trong tiếng trung
bộ phộc trong tiếng trung

I. Bộ Phộc trong tiếng Trung là gì?

Bộ Phộc trong tiếng Trung , phiên âm //, mang ý nghĩa là “đánh khẽ”. Đây là bộ thứ 66, chứa 4 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 296 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Phộc: 

  • Âm Hán Việt: phác, phốc, phộc
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: phác 攴 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丨一フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
  • Dạng khác: 攵
Bộ Phộc trong tiếng Trung là gì?
Bộ Phộc trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Phộc trong tiếng Trung

Bộ Phộc trong tiếng Trung 攴 được tạo bởi 4 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần học kỹ kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và luyện tập theo hướng dẫn dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Phộc trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Phộc trong tiếng Trung dưới bảng sau. Nếu bạn muốn nhanh chóng chinh phục được Hán ngữ, hãy nhanh chóng lưu ngay về để học nhé!

tu-vung-chua-bo-phoc-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Phộc trong tiếng Trung

STT

Từ vựng chứa bộ Phộc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

shōu

Thu vào, thu lấy, đạt được, thu hoạch, tiếp nhận

2

gǎi

Thay đổi, biến đổi, sửa chữa, cải chính

3

gōng

Đánh, tấn công, tiến đánh, công kích, nghiên cứu, học tập

4

bān

Chia, phân

5

fàng

Thả, tháo, phóng thích, ngừng, nghỉ, phóng túng

6

Địch, giặc, đối địch, đối kháng

7

zhèng

Chính trị, việc, công việc

8

diān

Suy tính, cân nhắc, bàn bạc

9

Rủi ro, sự cố, tai nạn, nguyên nhân, nguyên do, cố định, cố ý

10

xiào

Hiệu quả, công việc, công hiệu, làm theo, bắt chước

11

Vỗ về, yên ổn

12

mǐn

Minh mẫn, nhanh nhạy, nhạy cảm

13

jiù

Cứu, giúp, giúp đỡ

14

Cái ngữ (nhạc cụ cổ, khi diễn tấu sắp kết thúc thì đánh lên kết thúc bản nhạc.)

15

chì

Sắc, sắc chỉ (của nhà vua)

16

áo

Rong chơi

17

Nói, ghi chép, ghi lại

18

jiāo, jiào

Dạy, dạy dỗ

19

duó

Cướp đoạt, tranh đoạt

20

liǎn

Thu lại, gom lại, ràng buộc, bó buộc

21

Cũ, rách, hỏng, rách nát, tệ, hèn

22

chǎng

Thoáng mát, rộng rãi, mở ra, phanh

23

duō

Suy tính, cân nhắc, bàn bạc

24

gǎn

Can đảm, có dũng khí, dám, chắc

25

sǎn

Lỏng lẻo, rời rạc, tản mạn, lẻ tẻ

26

dūn

Thành khẩn, thật thà

27

Nghiêng, xéo, lệch

28

xiào

Dạy dỗ, dạy bảo

29

敬 

jìng

Tôn kính, kính trọng, cung kính

IV. Phân biệt bộ Phộc và bộ Chi trong tiếng Trung

Nếu nhìn sơ qua sẽ thấy bộ Phộc với bộ Chi gần giống nhau. Do đó, không học kỹ sẽ dễ nhầm lẫn khi học. Dưới đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách phân biệt bộ Chi và bộ Phộc:

Bộ Phộc

Bộ Chi

Phiên âm /pù/Phiên âm /zhī/
Ý nghĩa: Đánh khẽÝ nghĩa: Cành, nhánh

Cách viết:

Cách viết:

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Phộc trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn nữa.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự