Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã 3 chữ Châu trong tiếng Hán 州, 周, 洲 chi tiết!

Khi phân tích bạn sẽ thấy mỗi Hán tự đều hội tụ, kết tinh những giá trị, ý nghĩa cực kỳ thâm thúy. Vậy bạn có biết chữ Châu trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải nghĩa chi tiết nhé!

chữ châu trong tiếng hán

 chữ châu trong tiếng Hán

I. Chữ Châu trong tiếng Hán là gì?

Chữ Châu thứ nhất trong tiếng Hán là , phiên âm là zhōu, mang nghĩa là châu (đơn vị hành chính thời xưa). Ví dụ như châu Giao, châu Phong, châu Lục,... (các đơn vị hành chính xưa của Việt Nam).

Chữ Châu trong tiếng Hán 州
Chữ Châu trong tiếng Hán 州

Chữ Châu 州: 

  • Âm Hán Việt: châu
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: xuyên 巛 (+3 nét)
  • Lục thư: tượng hình & hội ý
  • Nét bút: 丶ノ丶丨丶丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Nếu thêm bộ Thủy (ba chấm) phía trước sẽ tạo ra chữ Châu , mang ý nghĩa là châu lục. Trên thế giới hiện có bảy châu: Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Bắc Mỹ, châu Nam Mỹ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Chữ Châu trong tiếng Hán 洲
Chữ Châu trong tiếng Hán 洲

Chữ Châu 周: 

  • Âm Hán Việt: chu, châu
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿵⺆𠮷
  • Nét bút: ノフ一丨一丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Bên cạnh đó, một chữ Châu trong tiếng Hán nữa cũng cực kỳ phổ biến đó là , phiên âm zhōu, mang nghĩa là vòng, quanh; chu vi, xung quanh; phổ biến, tất cả, toàn bộ; tuần lễ; chu đáo, chu toàn,... 

Chữ Châu trong tiếng Hán 周
Chữ Châu trong tiếng Hán 周

Chữ Châu 洲

  • Âm Hán Việt: châu
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿰⺡州
  • Nét bút: 丶丶一丶ノ丶丨丶丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích cấu tạo chữ Châu trong tiếng Hán

Khi học thông qua chiết tự chữ Hán hai chữ Châu, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ được ý nghĩa của chúng. Sau đây, PREP sẽ phân tích chi tiết về chữ 州, 洲 và 周 bạn nhé!

1. Chữ Châu 州 và 洲

Chữ Châu trong tiếng Hán 州 là kiểu chữ tượng hình mô phỏng một dòng sống (bộ Xuyên 巛) với các hòn đảo ở giữa. Bởi thế, chữ Châu 州 có nghĩa ban đầu là cồn đất nổi lên giữa dòng nước, là bãi cù lao,...

Tại Trung Quốc, 州 chính là đơn vị hành chính ngày xưa. Lúc bấy giờ, người ta chia đất thành từng khu, lấy núi làm mốc, gọi là Châu. Liên quan đến nước, chữ Châu 州 được thêm 3 chấm thủy như sau 洲.

2. Chữ Châu 周

Chữ Châu trong tiếng Hán 周, cũng được đọc là Chu. Ban đầu Hán tự này có hình vẽ 4 ô ruộng 田 (chữ Điền) được gieo hạt đầy đủ. Sau này, bộ Khẩu 口 được thêm vào và chuyên dùng cho danh tự.

Bộ phận bên trong chữ Châu 周 là chữ Thổ 土 hoặc chữ Sĩ 士  không quan trọng, tùy từng loại phông chữ mà nó được đơn giản hóa của sự ngăn cách 4 ô ruộng mà ra.

III. Cách viết chữ Châu trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác ba chữ Châu trong tiếng Hán 洲, 周 và 州, bạn cần nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Châu trong tiếng Hán 洲Cách viết chữ 洲
Hướng dẫn cách viết chữ Châu trong tiếng Hán 州Cách viết chữ 州
Hướng dẫn cách viết chữ Châu trong tiếng Hán 周Cách viết chữ 周

IV. Từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán

Cùng PREP củng có thêm vốn từ với bảng từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán dưới đây nhé!

Từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Châu trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
Từ vựng có chứa chữ Châu 周
1周全zhōuquánChu đáo
2周到zhōudàoChu toàn, chu đáo
3周围zhōuwéiXung quanh, chu vi
4周密zhōumìChặt chẽ, tỉ mỉ
5周岁zhōusuìMột tuổi, đầy tuổi, tuổi chẵn
6周年zhōuniánĐầy năm
7周急zhōujíChu cấp, trợ cấp
8周折zhōuzhéTrắc trở, trục trặc, quanh co
9周报zhōubàoTuần báo
10周旋zhōuxuánVòng quanh, lượn quanh
11周期zhōuqīChu kỳ
12周末zhōumòCuối tuần
13周正zhōuzhèngĐoan chính, đứng đắn, đàng hoàng
14周游zhōuyóuChu du, đi khắp nơi
15周祥zhōuxiángCẩn thận chu đáo
16周章zhōuzhāngHoảng hốt, hoảng loạn
17周缘zhōuyuánVòng quanh
18周至zhōuzhìChu đáo, kỹ lưỡng
19周身zhōushēnToàn thân, khắp người
20周边zhōubiānChu vi, xung quanh
21周遭zhōuzāoBốn bề
Từ vựng có chứa chữ 洲 và 州
22欧洲ōuzhōuChâu Âu
23亚洲yàzhōuChâu Á
24非洲fēizhōuChâu Phi
25美洲měizhōuChâu Mỹ
26洲渚zhōuzhǔCù lao, đảo nhỏ
27州郡zhōujùnChâu quận

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về 3 chữ Châu trong tiếng Hán thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal