Tìm kiếm bài viết học tập

Khái niệm, bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 8

Câu bị động là phần kiến thức quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 8. Trong bài viết hôm nay, cùng PREP cập nhật định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và bài tập về câu bị động ngay bạn nhé!

*Bài viết được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học IELTS, TOEIC, PTE của PREP.

câu bị động trong tiếng Anh lớp 8
Câu bị động trong tiếng Anh lớp 8 & Bài tập có đáp án

I. Tổng quan kiến thức về câu bị động

Trước khi tham khảo bài tập câu bị đông trong tiếng Anh lớp 8. Hãy cùng PREP nắm rõ cấu trúc câu bị động thông dung và cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động bạn nhé!

1. Định nghĩa

Câu bị động (Passive voice) trong tiếng Anh là một cấu trúc câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà là người hoặc vật bị hành động đó tác động. Câu bị động chủ yếu được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào đối tượng bị tác động hơn là người thực hiện hành động. Ví dụ:

  • Anna writes a letter. (Anna viết một lá thư.) ➞ A letter is written by Anna. (Lá thư được viết bởi Anna.)

  • They built a house. (Họ đã xây một ngôi nhà.) ➞ A house was built by them. (Ngôi nhà được xây bởi họ.)

 Câu bị động trong tiếng Anh lớp 8
Tổng quan kiến thức về câu bị động

2. Cấu trúc của câu bị động

Cấu trúc chung:

S + be (chia theo thì) + past participle (V3) + (by + agent)

Trong đó:

  • S là chủ ngữ tiếng Anh trong câu bị động (người hoặc vật bị tác động).

  • be là động từ to be (được chia theo thì tiếng Anh của câu, ví dụ: am, is, are, was, were, will be,...)

  • Past participle (V3) là dạng quá khứ phân từ của động từ chính.

  • By + agent (có thể bỏ) là người thực hiện hành động. (Thường được lược bỏ trong câu bị động khi không cần thiết nhấn mạnh người thực hiện hành động.)

3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện theo các bước sau:

  • Xác định tân ngữ tiếng Anh trong câu chủ động – Tân ngữ sẽ trở thành chủ ngữ trong câu bị động.

  • Chuyển động từ "to be" sang đúng thì – Động từ "to be" trong câu bị động phải phù hợp với thì của câu chủ động.

  • Chuyển động từ chính sang dạng quá khứ phân từ (V3) – Động từ tiếng Anh trong câu chủ động sẽ được chuyển sang dạng quá khứ phân từ.

  • (Optional) Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành bổ ngữ trong câu bị động – Phần này thường được lược bỏ trong câu bị động nếu không cần xác định ai là người thực hiện hành động.

Tham khảo thêm cấu trúc câu bị động của 12 thì qua bài viết “Câu bị động (Passive Voice): Định nghĩa, Công thức, Cách dùng đầy đủ!” bạn nhé!

II. Bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 8

Cùng PREP tham khảo phần bài tập câu bị động trong tiếng anh lớp 8 ngay dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

  1. The teacher explains the lesson every day.

  2. They built the house last year.

  3. She is making a cake right now.

  4. The students will complete the assignment tomorrow.

  5. Someone has taken my book.

  6. She writes a letter every day.

  7. They are watching a football match now.

  8. He cleaned the room yesterday.

  9. The company will launch a new product next month.

  10. She has prepared the report carefully.

  11. The students are doing the homework.

  12. Someone stole her bike last night.

  13. They had finished the project before the deadline.

  14. People speak English all over the world.

  15. The teacher is explaining the lesson to the class.

Bài tập 2: Điền từ đúng vào chỗ trống

  1. The car ______ (repair) by the mechanic at the moment.

  2. The cake ______ (bake) by my mother every Sunday.

  3. The documents ______ (send) yesterday.

  4. The letter ______ (write) by Peter now.

  5. The book ______ (read) by many students.

  6. The homework ______ (complete) by the students before the deadline.

  7. The house ______ (paint) by the workers every summer.

  8. The bridge ______ (build) last year.

  9. A new park ______ (design) by the architects at the moment.

  10. The tickets ______ (buy) for the concert yesterday.

  11. The movie ______ (watch) by the whole family every weekend.

  12. The floors ______ (clean) by the janitors at the moment.

  13. The decision ______ (make) by the manager last week.

  14. The presentation ______ (prepare) carefully by the team now.

  15. The invitations ______ (send) to the guests yesterday.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

  1. The report __________ carefully before submission.
    A. is reviewed
    B. reviewed
    C. reviews

  2. The cake __________ by my mother every weekend.
    A. bakes
    B. is baked
    C. was baked

  3. A new hospital __________ in the city center last year.
    A. built
    B. was built
    C. is being built

  4. The students __________ the classroom right now.
    A. is cleaned
    B. are cleaning
    C. are being cleaned

  5. The documents __________ to the office yesterday.
    A. were sent
    B. was sent
    C. is sent

  6. English __________ all over the world.
    A. speaks
    B. is spoken
    C. spoke

  7. The homework __________ by the students before the deadline.
    A. completes
    B. is being completed
    C. was completed

  8. The decision __________ by the board of directors last week.
    A. was made
    B. makes
    C. is made

  9. The car __________ at the garage at the moment.
    A. repairs
    B. is repaired
    C. is being repaired

  10. The novel __________ by many people every year.
    A. reads
    B. is read
    C. was read

  11. The presentation __________ right now by the team.
    A. is prepared
    B. is being prepared
    C. was being prepared

  12. The tickets __________ for the show yesterday.
    A. are bought
    B. were bought
    C. bought

  13. A new project __________ by the team every month.
    A. is launched
    B. launches
    C. was launched

  14. The streets __________ during the festival by volunteers.
    A. are cleaned
    B. clean
    C. were cleaning

  15. The song __________ by a famous artist last year.
    A. is performed
    B. performs
    C. was performed

2. Đáp án

Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3
  1. The lesson is explained by the teacher every day.

  2. The house was built last year.

  3. A cake is being made (by her) right now.

  4. The assignment will be completed tomorrow.

  5. My book has been taken.

  6. A letter is written (by her) every day.

  7. A football match is being watched now.

  8. The room was cleaned (by him) yesterday.

  9. A new product will be launched by the company next month.

  10. The report has been prepared carefully (by her).

  11. The homework is being done by the students.

  12. Her bike was stolen last night.

  13. The project had been finished before the deadline.

  14. English is spoken all over the world.

  15. The lesson is being explained to the class by the teacher.

  1. is being repaired

  2. is baked

  3. were sent

  4. is being written

  5. is read

  6. was completed

  7. is painted

  8. was built

  9. is being designed

  10. were bought

  11. is watched

  12. are being cleaned

  13. was made

  14. is being prepared

  15. were sent

  1. B

  2. B

  3. C

  4. A

  5. B

  6. C

  7. A

  8. C

  9. B

  10. B

  11. B

  12. A

  13. A

  14. C

Câu bị động là một phần quan trọng trong tiếng Anh lớp 8. Trên đây PREP đã cung cấp cho bạn cấu trúc, ví dụ và bài tập thực hành có đáp án. Thường xuyên theo dõi PREP đẻ cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!

Tại PREP, bạn sẽ được học ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh qua các phương pháp như Context-based Learning, Task-based Learning, và Guided discovery, giúp bạn nắm vững kiến thức nhanh chóng.

PREP còn cung cấp mindmap giúp bạn dễ dàng ôn tập và tra cứu các kiến thức đã học.

Với sự hỗ trợ của AI độc quyền Prep, bạn sẽ cải thiện phát âm hiệu quả từ âm riêng lẻ cho đến câu hoàn chỉnh.

Nghe chép chính tả sẽ giúp bạn học từ vựng mới, củng cố kỹ năng nghe và làm quen với ngữ điệu bản xứ.

Tải app PREP ngay để học tiếng Anh online tại nhà, chương trình luyện thi trực tuyến chất lượng.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để đăng ký ngay!

 

Tài liệu tham khảo:

1. Cambridge Dictionary. Passives. Truy cập ngày 05/12/2024, từ: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/passive-forms

2. Britishcouncil. Passives. Truy cập ngày 05/12/2024, từ: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/b1-b2-grammar/passives

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự