Tìm kiếm bài viết học tập

地 là gì? Ý nghĩa, cách dùng 地 trong tiếng Trung

Để phân biệt và sử dụng đúng 3 chữ 的、地、得 trong tiếng Trung, bạn cần học và nắm vững cách dùng của 地 để tránh nhầm lẫn. Ở bài viết sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách dùng 地 trong tiếng Trung quan trọng. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng này nhé!

cách dùng 地 trong tiếng trung

 Cách dùng 地 trong tiếng Trung

I. 地 trong tiếng Trung là gì?

地 trong tiếng Trung có hai cách đọc là “de, dì”. Mỗi cách phiên âm sẽ được sử dụng trong những trường hợp khác nhau.

  • Khi đọc là “de”, 地 làm trợ từ biểu thị bộ phận đứng trước nó là trạng ngữ. Ví dụ: 天渐渐冷了。/Tiān jiànjiàn de lěngle./: Trời lạnh dần.
  • Khi đọc là “dì”, 地 dùng làm danh từ mang những ý nghĩa như: 
Ý nghĩaVí dụ
Đất, trái đất, địa cầu, mặt đất, vỏ trái đất
  • /tiāndì/: Trời đất.
  • 质 /dìzhí/: Địa chất.
Lục địa, đất
  • 面 /dìmiàn/: Mặt đất.
  • 势 /dìshì/: Địa thế.
Ruộng đồng, đất đai
  • /huāngdì/: Đất hoang.
  • 干活儿 /xiàdì gàn huór/: Ra đồng làm việc.
Mặt nền, sàn nhà, sàn
  • 水泥 /shuǐní dì/: Sàn xi măng.
  • 草地 /cǎodì/: Đồng cỏ.
Khu, miền, vùng
  • /nèidì/: Nội địa.
  • /wàidì/: Vùng ngoài, nơi xa.
Khu vực hành chính dưới cấp tỉnh, trên cấp huyện ở một số khu vực của Trung Quốc (Địa khu)
  • 大兴安岭区 /Dàxīng'ānlǐng dìqū/: Địa khu Đại Hưng An Lĩnh
  • 领导 /shěng dì lǐngdǎo/: Cán bộ tỉnh và địa khu 
  • 县级干部 /dì xiàn liǎng jí gànbù/: Cán bộ hai cấp: địa khu và huyện
Chỗ, nơi, chốn
  • 自容 /wúdìzìróng/: Không chỗ nương thân.
  • 方 /dìfāng/: Khu vực, chỗ ở.
Địa điểm, nơi
  • 目的 /mùde dì/: Đích đến
  • 所在 /suǒzàidì/: Nơi sở tại.
Lộ trình, đường đi
  • 二十里 /èrshí lǐ dì/: Hai mươi dặm đường.
  • 两站 /liǎng zhàn dì./: Lộ trình qua hai ga.

Cách dùng 地
Cách dùng 地

II. Cấu trúc chung của 地 trong tiếng Trung

Trong ngữ pháp tiếng Trung, 地 được sử dụng phổ biến với cách đọc “de”. Khi tìm hiểu về cách dùng 地 trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững cấu trúc chung như sau:

Công thức

Trạng ngữ + 地 + Trung tâm ngữ

Trong đó:

Ví dụ: 

  • 高兴说 /Gāoxìng de shuō/: Nói một cách vui vẻ.
  • 伤心哭 /shāngxīn de kū/: Khóc một cách đau lòng.

III. Các cách dùng 地 trong tiếng Trung

Cách dùng 地 trong tiếng Trung như thế nào? Hãy theo dõi bảng sau để PREP giải thích chi tiết nhé!

Cách dùng 地 trong tiếng TrungCông thứcVí dụ
Khi tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ, động từ đơn âm tiết làm trung tâm ngữ (không tính thành phần bổ ngữ).

Trạng ngữ (Tính từ hai âm tiết) + 地 + Động từ

  • 开心笑 /Kāixīn de xiào/: Cười vui vẻ.
  • 慢慢走 /Mànman de zǒu/: Đi chầm chậm.
  • 生气说 /Shēngqì de shuō/: Nói một cách tức giận.
Phó từ và tính từ cùng làm trạng ngữ.

Phó từ + Tính từ + 地 + Trung tâm ngữ

  • 特别快写 /Tèbié kuài de xiě/: Viết vô cùng nhanh.
  • 十分流利说 /Shífēn liúlì de shuō/: Nói cực kỳ trôi chảy.
Tính từ đa âm tiết, số lượng từ trùng điệp hoặc những cụm từ bốn chữ cố định làm trạng ngữ.

Tính từ/số lượng từ trùng điệp/cụm từ bốn chữ cố định + 地 + Trung tâm ngữ (động từ)

  • 一本一本读 /Yī běn yī běn de dú/: Đọc từng cuốn từng cuốn.
  • 感兴趣学 /Gǎn xìngqù de xué/: Học một cách rất hứng thú.
  • 兴高采烈跳舞 /Xìnggāocǎiliè de tiàowǔ/: Nhảy múa một cách say mê.

Ví dụ cách dùng 地 trong tiếng Trung
Ví dụ cách dùng 地 trong tiếng Trung

IV. Một số lưu ý về cách dùng 地 trong tiếng Trung

Đối với cách dùng 地 trong tiếng Trung, bạn cần lưu ý vài điều sau:

Cách dùngCông thứcVí dụ
Các trường hợp dùng có thể dùng hoặc không dùng 地 
Khi tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ, trung tâm ngữ (động từ) có hai âm tiết.

Tính từ 2 âm tiết + (地)+ Động từ 2 âm tiết

  • 努力(地)学习 /Nǔlì (de) xuéxí/: Nỗ lực học tập.
  • 热情()唱歌 /Rèqíng (de) chànggē/: Nhiệt tình hát.
Khi tính từ trùng điệp làm trạng ngữ.

Tính từ trùng điệp + (地)+ Trung tâm ngữ

  • 慢慢()说 /Màn man (de) shuō/: Nói chầm chậm.
  • 高高兴兴()上班 /Gāogāo xìngxìng (de) shàngbān/: Hứng khởi đi làm.
Các phó từ như 白白、再三、渐渐、反复、相当、…… làm trạng ngữ không phải thêm 地, khi thêm thì sẽ mang ý nghĩa nhấn mạnh.

白白、 渐渐、 偶然、 再三、 …… + ( 地) + Trung tâm ngữ

  • 火车渐渐()走远了。 /Huǒchē jiànjiàn (de) zǒu yuǎnle./: Chuyến tàu dần đi xa.
  • 她反复()思考。/Tā fǎnfù (de) sīkǎo./: Cô ấy suy đi nghĩ lại.

Trường hợp không cần dùng 地

Tính từ đơn âm tiết làm trạng ngữ.

Tính từ đơn âm tiết + Trung tâm ngữ (động từ)

  • 你慢走吧。/Nǐ màn zǒu ba./: Cậu đi chậm thôi.
  • 他大笑。 /Tā dà xiào./: Anh ta cười lớn.

Đặt câu cách dùng 地 trong tiếng Trung
Đặt câu cách dùng 地 trong tiếng Trung

V. Phân biệt 的、地、得 trong tiếng Trung

Rất nhiều người nhầm lẫn cách dùng trợ từ 地 tiếng Trung với các từ có cùng cách đọc như 的 và 得. PREP sẽ giúp bạn phân biệt 3 chữ de trong tiếng Trung (的、地、地) dưới bảng sau:

Giống nhau: 

  • 3 chữ de (地、的、得) đều là trợ từ kết cấu được sử dụng với tần suất cao trong ngữ pháp tiếng Trung.
  • Đều có mối quan hệ chặt chẽ và có cùng cách phát âm “de”.

Khác nhau:

Nội dung so sánh
Chức năngDùng trong câu mang tính chất sở hữu dùng để nêu ra tính chất của sự vật được bổ nghĩa.Dùng để nói về cách thức làm việc.Dùng để chỉ trình độ, mức độ đạt đến.
Thành phần đứng trướcĐịnh ngữ (cụm, tính từ, danh từ)Trạng ngữĐộng từ
Thành phần đứng sauDanh từĐộng từBổ ngữ (động từ, tính từ)

Cấu trúc

Hình dung từ/Danh từ/ Đại từ/ Động từ + 的 + Danh từ.

Ví dụ: 

小月是一位性格开心的女子。/Xiǎoyuè shì yī wèi xìnggé kāixīn de nǚzǐ./: Tiểu Nguyệt là người phụ nữ có tính cách vui vẻ.

Hình dung từ /Phó từ + 地 + Động từ /Hình dung từ.

Ví dụ:

小明慢慢地说出这件事。/Xiǎomíng mànman de shuō chū zhè jiàn shì./: Tiểu Minh nói ra chuyện này một cách chầm chậm.

Động từ + 得 + Bổ ngữ (Động từ, tính từ).

Ví dụ: 

他们玩得真痛快。/Tāmen wán de zhēn tòngkuài/: Họ đã có những khoảng thời gian vui vẻ.

VI. Bài tập về cách dùng 地 trong tiếng Trung

Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng ngữ pháp về cách dùng 地 trong tiếng Trung, PREP chia sẻ một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy thực hành ngay từ bây giờ nhé!

1. Đề bài

Câu 1: Áp dụng cấu trúc “Trạng ngữ + 地 + Trung tâm ngữ” để hoàn thành các câu sau:

  1. 下星期就要考试了,你要.................。(好好、复习)
  2. 妈妈.................儿子。(细心、照顾)
  3. 拿到糖果以后,弟弟和妹妹..............。(高兴、走)
  4. 太累了,现在我只想..............一觉。(好好、睡)
  5. 丽丽...................了半个小时小王才出来。(静静、等)

Câu 2: Dùng 地、的、得 để điền vào chỗ trống thích hợp

今天是玛丽..........生日。我给她买了一个很大............蛋糕 。玛丽高兴..........说:“谢谢你,你想........太周到了。”今天大家都玩............很开心。

Câu 3: Chọn đáp án đúng

  1. 她是中国 ___ 人。
  1. N/A
  1. 那是我 ___ 电脑。
  1. N/A

3。 他昨天又在商店里很生气___跟服务员吵架。

  1. N/A

4.太阳慢慢___往下沉。

  1. N/A
  1. 她正在很认真 ___ 学汉语。
  1. N/A

2. Đáp án

Câu 1: 

  1. 好好(地)学习
  2. 细心(地)照顾
  3. 高兴地走
  4. 好好(地)睡
  5. 静静(地)等

Câu 2: 的 - 的 - 地 - 得 - 得

Câu 3: 1 - D; 2 - A; 3 - B;4 - B; 5 - B

Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách dùng 地 trong tiếng Trung quan trọng. Hi vọng, bài viết chính là cẩm nang ngữ pháp hữu ích giúp bạn dễ dàng chinh phục Hán ngữ nhanh chóng và hiệu quả.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status