Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Y tiếng Trung (衣) chi tiết
Bộ Y tiếng Trung
I. Bộ Y tiếng Trung là gì?
Bộ Y tiếng Trung là 衣, phiên âm yī, mang ý nghĩa là “áo”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 607 chữ trong số hơn 40.000 ký tự được tìm thấy có chứa bộ này.
衣 là một ký tự tượng hình, có hình dạng được mô phỏng theo trang phục truyền thống của người Trung Quốc với mặt trước chồng lên nhau. Bộ Y 衣 có thể đứng đơn lẻ để tạo ra chữ Hán riêng. Nếu sử dụng để cấu tạo Hán tự sẽ sử dạng biến thể là 衤. Những từ nào sử dụng bộ thủ này thường có ý nghĩa liên quan đến quần áo, vải vóc.
Thông tin bộ Y 衣:
|
II. Cách viết bộ Y tiếng Trung
Bộ Y tiếng Trung 衣 viết như thế nào mới chuẩn? Bạn chỉ cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ thủ này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết quy tắc viết theo từng nét bộ 衣 và biến thể của nó. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn cách viết bộ Y tiếng Trung 衣 | |
Hướng dẫn cách viết biến thể 衤 | |
III. Từ vựng về bộ Y tiếng Trung
Bộ Y tiếng Trung 衣 là một trong những bộ thủ thông dụng. Do đó, PREP đã hệ thống lại danh sách những từ vựng tiếng Trung thường dùng có chứa bộ này dưới bảng sau. Hãy cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 补 | bǔ | Tu bổ, chữa, vá; bổ sung, bổ túc, bù thêm; tẩm bổ; có ích, có lợi |
2 | 表 | biǎo | Bề ngoài, mặt ngoài Họ Bày tỏ, tỏ ra Xông, toát, giải cảm, đánh gió Gương, mực thước, kiểu mẫu |
3 | 衬 | chèn | Lót, bên trong; vải lót; làm nền, tôn lên |
4 | 衫 | shān | Áo lót |
5 | 衩 | chǎ | Quần cộc, quần đùi; đường xẻ, chỗ xẻ tà áo |
6 | 衭 | fū | Vạt trước, quần, cái quần |
7 | 衰 | cuī | Thứ bậc, cấp; quần áo thô |
8 | 衷 | zhōng | Nội tâm, trong lòng; ở giữa |
9 | 袒 | tǎn | Phanh ra, để ra; che chở |
10 | 袊 | lǐng | Cổ áo, váy |
11 | 袺 | jié | Bọc lại, đùm lại, túm lại (lấy vạt áo) |
12 | 裋 | shù | Áo vải thô |
13 | 裣 | liǎn | Chỉnh đốn trang phục |
14 | 裙 | qún | Váy, cái củn |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 衣兜 | yīdōu | Túi áo, túi quần |
2 | 衣帽间 | yīmàojiān | Phòng gửi đồ |
3 | 衣摆 | yībǎi | Vạt áo |
4 | 衣料 | yīliào | Vật liệu may mặc |
5 | 衣服 | yīfu | Quan áo, y phục |
6 | 衣架 | yījià | Giá áo, mắc áo; vóc người, dáng người |
7 | 衣物 | yīwù | Quần áo và đồ dùng hàng ngày |
8 | 衣着 | yīzhuó | Ăn mặc, ăn vận, ăn bận |
9 | 衣胞 | yībao | Nhau thai |
10 | 衣衫 | yīshān | Quần áo |
11 | 衣装 | yīzhuāng | Ăn mặc |
12 | 衣裳 | yīshang | Quần áo, áo quần |
13 | 衣钵 | yībō | Truyền từ đời này sang đời khác |
14 | 衣食 | yīshí | Cơm áo |
15 | 衣鱼 | yīyú | Con mọt (cắn sách, quần áo) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân tích bộ Bao trong tiếng Trung (勹) chi tiết
- Giải mã bộ Lực trong tiếng Trung (力) chi tiết
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Y tiếng Trung. Hy vọng bài viết chia sẻ trên đã giúp bạn củng cố và bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích để dễ dàng chinh phục kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!