Tìm kiếm bài viết học tập

Học bộ Uông trong tiếng Trung chi tiết (尢)

Bộ Uông trong là gì? Đứng ở vị trí thứ mấy trong danh sách 214 bộ thủ? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Mọi thắc mắc của bạn đọc sẽ được PREP giải thích chi tiết ở trong bài viết nhé!

bộ uông trong tiếng trung
Bộ Uông trong tiếng Trung

I. Bộ Uông trong tiếng Trung là gì?

Bộ Uông trong tiếng Trung là , phiên âm /yóu/, mang ý nghĩa là “yếu đuối”. Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí 43 trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hi, hiện tại có khoảng 66 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Uông: 

  • Âm Hán Việt: ngột, uông
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: uông 尢
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一ノフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
bo-uong-trong-tieng-trung-la-gi.jpg
 Bộ Uông trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Uông trong tiếng Trung

Bộ Uông trong tiếng Trung 尢 được tạo bởi từ 3 nét. Bạn chỉ cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận là có thể viết chính xác bộ này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Uông 尢 theo từng nét. Hãy  theo dõi và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Uông trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ đơn và từ ghép có chứa bộ Uông trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!

tu-vung-chua-bo-uong-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Uông trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa bộ Uông trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

yóu

nổi bật; ưu tú; khác thường; càng; quá

2

尤为

yóuwéi

càng; đặc biệt; nổi bật

3

尤其

yóuqí

nhất là; đặc biệt là

4

尤异

yóuyì

ưu tú; nổi bật

5

尥 

liào

đá hất chân sau 

6

máng

chó xồm; chó xù; lẫn lộn; pha trộn

7

尪 

wāng

kiễng chân; vòng kiềng

8

lúng túng; khó xử

9

jiù

dựa sát; gần; đến gần; liền; ngay; thì

10

就中

jiùzhōng

ở giữa; đứng giữa

12

就义

jiùyì

hy sinh

13

就便

jiùbiàn

thuận tiện; nhân tiện

14

就地

jiùdì

ngay tại chỗ; tại chỗ

15

就学

jiùxué

đi học; đến học

16

就手

jiùshǒu

tiện tay; nhân tiện; tiện thể

17

就是

jiùshì

nhất định; cứ; dù cho; ngay cả...cũng

18

就正

jiùzhèng

xin ý kiến phê bình; học hỏi

19

就让

jiùràng

cho dù; dù là

20

就近

jiùjìn

vùng phụ cận; lân cận; phụ cận

21

就里

jiùlǐ

tình hình nội bộ; nội tình

22

就业

jiùyè

vào nghề; đi làm; có công ăn việc làm

23

就位

jiùwèi

vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy

24

就医

jiùyì

chạy chữa; chữa bệnh

25

就坐

jiùzuò

an vị; vào chỗ

26

就算

jiùsuàn

cho dù; dù

27

就职

jiùzhí

nhậm chức; nhận chức

28

gān

lúng túng; khó xử; bất tiện; không tiện

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Uông trong tiếng Trung. Mong rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức các bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự