Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu về bộ Thi trong tiếng Trung chi tiết (尸)
Mỗi một bộ trong tiếng Trung đều có tác dụng cấu tạo nên chữ Hán. Do đó, việc học và nhớ kiến thức các bộ sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Trung lâu hơn. Vậy bạn đã biết bộ Thi trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Bộ Thi trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thi trong tiếng Trung là 尸, phiên âm /shī/, mang ý nghĩa là “thi thể, xác chết”. Đây là một trong 31 bộ chứa 3 nét, đứng ở vị trí thứ 44 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Theo Khang Hy tự điển, hiện tại có khoảng 148 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Thi 尸:
|

II. Cách viết bộ Thi trong tiếng Trung
Bộ Thi trong tiếng Trung 尸 được tạo bởi 3 nét. Để viết chính xác bộ này, bạn hãy vận dụng quy tắc về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, hãy cùng luyện viết theo hướng dẫn của PREP bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Thi trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống danh sách từ vựng có chứa bộ Thi trong tiếng Trung 尸 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại học để nâng cao vốn từ nhé!

1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Thi trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 尹 | yǐn | quan doãn (chức quan thời xưa) |
2 | 尺 | chǐ | xích; thước Trung Quốc (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/3mét) cây thước đo; thước vẽ |
3 | 尻 | kāo | mông; đít |
4 | 尼 | ní | ni cô; sư cô |
5 | 尽 | jǐn | hết sức; cố; vô cùng; ưu tiên; suốt; vẫn |
6 | 尾 | wěi | cái đuôi; đoạn cuối; phần còn lại |
7 | 尿 | niào | nước tiểu; nước đái |
8 | 局 | jú | bàn cờ; ván cờ; tình hình; phẩm chất |
9 | 屁 | pì | rắm; trung tiện |
10 | 层 | céng | tầng tầng lớp lớp; trùng điệp tầng; lớp; chồng; cấp; bước; lượt |
11 | 屃 | xī | lớn; hùng vĩ; to lớn |
12 | 居 | jū | ở; cư trú; nhà; nơi ở; đương; nhận |
13 | 屆 | jiè | đến (lúc); khoá; lần; đợt |
14 | 屈 | qū | cong; gập; khuất phục; làm cho khuất phục |
15 | 屉 | tì | lồng chưng; cái vỉ |
16 | 届 | jiè | đến (lúc); khoá; lần; đợt |
17 | 屋 | wū | nhà; phòng; buồng |
18 | 屎 | shǐ | phân; ghèn mắt; nhử mắt; ráy tai |
19 | 屑 | xiè | vụn; nhỏ |
20 | 屏 | bǐng | nín thở; gạt; bài trừ |
píng | bình phong; màn che | ||
21 | 屠 | tú | giết; mổ (gia súc) |
22 | 屡 | lǚ | nhiều lần; liên tiếp |
23 | 属 | shǔ | loại; loài; thuộc về |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Thi trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 尸位 | shīwèi | chiếm chức vị mà không làm việc |
2 | 尸体 | shītǐ | xác; thây ma |
3 | 尸蜡 | shīlà | xác nguyên hình; xác không rữa |
4 | 尸身 | shīshēn | thi thể; xác; thi hài |
5 | 尸首 | shī·shou | xác chết |
6 | 尸骨 | shīgǔ | hài cốt |
7 | 尸骸 | shīhái | thi hài |
Tham khảo bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Thi trong tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.