Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng có chứa bộ Chủy trong tiếng Trung (匕)
Bạn đã biết bộ Chủy trong tiếng Trung viết như thế nào, đứng ở vị trí bao nhiêu trong danh sách 214 bộ thủ chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Chủy trong tiếng Trung là gì?
Bộ Chủy trong tiếng Trung là 匕, phiên âm /bǐ/, mang ý nghĩa là “thìa, muỗng”. Đây là một trong 23 bộ được tạo bởi 2 nét, đứng ở vị trí thứ 21 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Hiện tại có khoảng 19 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Chủy:
|
II. Cách viết bộ Chủy trong tiếng Trung
Bộ Chủy trong tiếng Trung 匕 được tạo bởi 2 nét nên cách viết khác đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là sẽ dễ dàng viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Chủy 匕 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Chủy trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Chủy trong tiếng Trung 匕 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để ôn tập nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Chủy trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
比 /bǐ/: So sánh, so đo, ví von, tỉ số, dựa sát | |||
1 | 比作 | bǐzuò | so sánh; ví |
2 | 比值 | bǐzhí | tỉ số; tỷ suất; tỉ lệ |
3 | 比分 | bǐfēn | điểm số; tỷ số |
4 | 比喻 | bǐyù | ví dụ; thí dụ |
5 | 比如 | bǐrú | ví dụ như; thí dụ |
6 | 比比 | bǐbǐ | nhiều lần; nhiều lượt |
7 | 比照 | bǐzhào | đối chiếu; chiếu theo |
8 | 比试 | bǐ·shi | so tài; thi |
9 | 比赛 | bǐsài | thi đấu; đấu |
10 | 比较 | bǐjiào | so sánh |
化 /huā/: Tiêu, xài, tốn 化 /huà/: Thay đổi, biến đổi. | |||
11 | 化名 | huàmíng | bí danh; tên hiệu; biệt hiệu |
12 | 化妆 | huàzhuāng | hoá trang; trang điểm |
13 | 化妆品 | huàzhuāngpǐn | đồ trang điểm |
14 | 化学 | huàxué | hoá học |
15 | 化工 | huàgōng | công nghiệp hoá chất; ngành hoá chất |
16 | 化形 | huàxíng | biến hoá; biến hình |
17 | 化石 | huàshí | hoá thạch; hoá đá |
18 | 化育 | huàyù | dưỡng dục; chăm sóc |
19 | 化验 | huàyàn | hoá nghiệm; phân chất |
北 /běi/: Bắc, bại; thua trận | |||
20 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
21 | 北冰洋 | běibīngyáng | Bắc Băng Dương |
22 | 北半球 | běibànqiú | Bắc bán cầu |
23 | 北極 | běijí | Bắc cực |
24 | 北非 | běifēi | Bắc Phi; Bắc Châu Phi |
25 | 北边 | běibiān | phương Bắc |
26 | 北部 | běibù | bắc bộ; phía bắc; phương bắc |
27 | 北风 | běifēng | gió bắc; gió bấc |
龙 /lóng/: rồng; con rồng | |||
28 | 龙灯 | lóngdēng | đèn rồng |
29 | 龙眼 | lóngyǎn | cây long nhãn, quả nhãn |
30 | 龙虾 | lóngxiā | tôm hùm |
31 | 龙钟 | lóngzhōng | lụ khụ; lọm khọm; già nua |
匙 /chí/: muỗng; thìa; muôi 匙 /shì/: chìa khoá | |||
32 | 匙子 | chí·zi | cái thìa; cái muỗng; cái muôi |
33 | 钥匙 | yào·shi | chìa khoá |
能 /néng/: năng lực; tài cán; tài năng; có thể | |||
34 | 能事 | néngshì | sở trường |
35 | 能人 | néngrén | người tài ba; người tài giỏi |
36 | 能力 | nénglì | năng lực; khả năng |
37 | 能动 | néngdòng | năng động |
38 | 能够 | nénggòu | có thể; có khả năng |
39 | 能量 | néngliàng | năng lượng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Chủy trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn học thêm kiến thức về các bộ và nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!