Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Tường trong tiếng Trung (爿)

Bộ Tường trong tiếng Trung là gì? Có thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Hẳn đây là kiến thức mà những ai học tiếng Trung cũng sẽ quan tâm. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Bộ Tường trong tiếng Trung
Bộ Tường trong tiếng Trung

I. Bộ Tường trong tiếng Trung là gì?

Bộ Tường trong tiếng Trung là , phiên âm /qiáng/, mang ý nghĩa là “mảnh gỗ, cái giường”. Đây là bộ thứ 90, là một trong 34 bộ cấu tạo bởi 4 nét trong danh sách 214 bộ thủTheo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 48 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Tường 爿:

  • Âm Hán Việt: bản, tường
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: tường 爿 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình Trung Quốc
  • Nét bút: フ丨一ノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ Tường trong tiếng Trung là gì?
Bộ Tường trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Tường trong tiếng Trung

Bộ Tường trong tiếng Trung 爿 được tạo bởi 4 nét. Một trong những điều quan trọng để bạn có thể viết chính xác Hán tự này đó là cần phải nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận

Hướng dẫn nhanh:

  • Bước 1: Bạn hãy viết nét sổ gập phía trên trước.
  • Bước 2: Viết nét sổ thẳng dài kéo từ trên xuống dưới.
  • Bước 3: Viết nét ngang (一) phía dưới nét sổ gập.
  • Bước 4: Viết nét phẩy phía dưới nét ngang.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Tường trong tiếng Trung 爿. Hãy theo dõi và luyện viết theo nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Tường

Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Tường

III. Từ vựng chứa bộ Tường trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống danh sách từ vựng chứa bộ Tường trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-tuong-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng chứa bộ Tường trong tiếng Trung

STT

Từ vựng chứa bộ Tường trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Kha (tên địa danh ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)

2

zāng

dê cái

3

牂牁

Zāngkē

Tường Kha (tên huyện thời xưa, nay thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc.)

4

牂牂

zāngzāng

um tùm; rậm rạp; xanh tươi

5

qiāng

sát hại; giết

6

戕害

qiānghài

sát hại; giết hại

7

 

戕贼

qiāngzéi

làm tổn thương; làm hại; tổn hại

Tham khảo thêm bài viết:

 Trên đây là những chia sẻ chi tiết về bộ Tường trong tiếng Trung. Có thể thấy đây là bộ có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại tương đối thấp. Tuy nhiên, việc nghiên cứu, tìm hiểu kỹ sẽ giúp bạn có thêm vốn hiểu biết và học thêm một số từ vựng hữu ích cho quá trình ôn luyện Hán ngữ.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI