Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Trảo trong tiếng Trung (爪)
I. Bộ Trảo trong tiếng Trung là gì?
Bộ Trảo trong tiếng Trung là 爪, phiên âm “zhǎo”, mang ý nghĩa là “móng vuốt”. Đây là một trong 34 bộ có 4 nét, đứng ở vị trí thứ 87 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 36 chữ trong danh sách hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.
Thông tin bộ Trảo 爪:
|
Vì bộ Trảo trong tiếng Trung 爪 là kiểu chữ tượng hình Trung Quốc, cho nên bạn sẽ dễ dàng nhận thấy bộ này được mô phỏng lại giống với hình dạng của móng vuốt của các con vật.
II. Cách viết bộ Trảo trong tiếng Trung
Bộ Trảo trong tiếng Trung 爪 được tạo bởi 4 nét đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng các kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung kết hợp với quy tắc bút thuận để có thể viết chính xác bộ này.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Trảo 爪 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng qua bộ Trảo trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Trảo trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT |
Từ vựng có chứa bộ Trảo trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
爬 |
pá |
Bò, leo trèo |
2 |
爬泳 |
páyǒng |
Bơi ếch, bơi trườn |
3 |
爬行 |
páxíng |
Bò sát Chậm chạp, lề mề |
4 |
爭 |
zhēng |
Tranh giành, tranh đoạt, giành giật Tranh luận, tranh chấp, tranh cãi Sai, thiếu sót |
5 |
爭光 |
zhēngguāng |
Giành vinh quang, giành vẻ vang |
6 |
爭取 |
zhēngqǔ |
Tranh thủ |
7 |
爭吵 |
zhēngchǎo |
Tranh cãi, cãi lộn |
8 |
爭持 |
zhēngchí |
Tranh chấp, giằng co |
9 |
爰 |
yuán |
Chỗ nào, nơi nào, nơi đâu Thế là, bèn, cho nên |
10 |
爱 |
ài |
Yêu, thương, yêu mến Ưa thích, ưa chuộng |
11 |
爱人 |
àirén |
Người yêu |
12 |
爱国 |
àiguó |
Yêu nước |
13 |
爱好 |
àihào |
Sở thích, yêu thích |
14 |
爱怜 |
àilián |
Mê, cưng, yêu thương |
15 |
爱恋 |
àiliàn |
Yêu say đắm |
16 |
爱情 |
àiqíng |
Tình yêu |
17 |
爱惜 |
àixī |
Yêu quý, trân trọng |
18 |
爱护 |
àihù |
Bảo vệ, gìn giữ |
19 |
爱河 |
àihé |
Bể tình, bể ái |
20 |
爱人儿 |
àirénr |
Dễ thương, đáng yêu, có duyên |
21 |
爱昵 |
àinì |
Thân mật, thân thiết |
22 |
爱神 |
àishén |
Ái thần, thần tình yêu |
23 |
爱美 |
àiměi |
Thích chưng diện, thích hào nhoáng |
24 |
爱重 |
àizhòng |
Ngưỡng mộ, hâm mộ |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa về 2 bộ Qua trong tiếng Trung (戈 và 瓜) quan trọng
- Tìm hiểu về 2 bộ Mịch trong tiếng Trung (纟và 冖)
- Cấu tạo, ý nghĩa và cách viết chữ Ái tiếng Trung (爱)
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về bộ Trảo trong tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng cho mình nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!