Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa về 2 bộ Qua trong tiếng Trung (戈 và 瓜) quan trọng

Học và nắm vững bộ thủ tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng. Vậy bạn đã biết bộ Qua trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

Bộ Qua trong tiếng Trung

 Bộ Qua trong tiếng Trung

I. Bộ Qua trong tiếng Trung là gì?

Bộ Qua trong tiếng Trung phải kể đến đầu tiên đó là , phiên âm guā, mang ý nghĩa là quả dưa. Đây là một trong 23 bộ thủ 5 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy. Có thể bạn chưa biết, trong Từ điển Khang Hy có tới 55 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ 瓜.

Bộ Qua trong tiếng Trung 瓜
Bộ Qua trong tiếng Trung 瓜

Thông tin bộ 瓜: 

  • Âm Hán Việt: qua
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: qua 瓜 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノノフ丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Bộ Qua trong tiếng Trung thứ hai đó là , phiên âm guā, mang ý nghĩa là cây qua (loại binh khí dài). Đây là một trong 34 bộ 4 nét. Trong Từ điển Khang Hy có tới 116 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ thủ này.

Bộ Quạ trong tiếng Trung 戈
Bộ Quạ trong tiếng Trung 戈

Thông tin bộ 戈:

  • Âm Hán Việt: qua
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: qua 戈 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 一フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Qua trong tiếng Trung

Nếu bạn đã nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung, việc viết 2 bộ Qua (戈 và 瓜) trong tiếng Trung khá đơn giản. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết. Hãy tham khảo và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn cách viết bộ Qua trong tiếng Trung 瓜Cách viết bộ 瓜 nhanh
Cách viết bộ 瓜 chi tiết
Hướng dẫn cách viết bộ Qua trong tiếng Trung 戈Cách viết bộ Qua 戈 nhanh
Cách viết bộ Qua 戈 chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Qua trong tiếng Trung

Hãy cùng PREP học các từ vựng có chứa 2 bộ Qua trong tiếng Trung (戈 và 瓜) dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng chứa bộ Qua trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Từ vựng có chứa bộ Qua 戈
1zhànChiến tranh, chiến đấu
2huòCó thể, có lẽ
3zhǎoTìm kiếm
4huàPhân định, phân chia, vạch, đánh dấu
5Trò chơi, phim, kịch
6jièPhòng bị, cảnh giác, dè chừng
7Chặt, đốn
8róngQuân sự, quân đội
9Tôi, ta, tao, tớ
10chéngHoàn thành, thành công
11jiānÍt ỏi
12Mậu (ngôi thứ 5 trong Thiên Can)
13jiá, gāGõ nhẹ, đập nhẹ, vỗ nhẹ
14战争zhànzhēngChiến tranh
15求战qiúzhànKhiêu chiến, gây chiến
16设或shèhuòGiả dụ, giả sử
17擘划bāihuàSắp xếp
18戒饬jiè chìKhuyên bảo, nhắc nhở
19伐木fámùĐốn củi, đốn cây
20战术zhànshùChiến thuật
21戎装róngzhuāngQuân trang, trang phục
22成熟chéngshúChín chắn, trưởng thành
Từ vựng có chứa bộ Qua 瓜
23Dưa nhỏ
24bànCánh hoa, cánh, tép, múi, mảnh, miếng
25rángCùi, thịt, ruột, phần thịt
26diéDưa ngọn, dưa nhỏ
27瓜农guānóngNông dân trồng dưa
28瓜分guāfēnChia cắt, chia sẻ, phân chia
29瓜子guāzǐHạt dưa
30瓜子脸guāzǐliǎnMặt trái xoan
31瓜果guāguǒDưa và trái cây
32瓜葛guāgéLiên quan, liên can, liên kết, dính líu
33瓜蒂guādìCuống dưa

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về 2 bộ Qua trong tiếng Trung (戈 và 瓜). Hy vọng, bài viết cung cấp những thông tin hữu ích và giúp bạn củng cố, nâng cao vốn từ vựng Hán ngữ để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục các kỳ thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự