Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Thổ trong tiếng Trung (土)
Mỗi bộ thủ đều là bộ phận cấu tạo nên một chữ Hán. Do đó, học kiến thức này cực kỳ quan trọng bởi nó sẽ giúp bạn “học nhanh nhớ lâu” từ vựng tiếng Trung. Vậy bạn đã biết bộ Thổ trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Bộ Thổ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thổ trong tiếng Trung là 土, phiên âm /tǔ/, mang ý nghĩa là đất - một trong năm nguyên tố của Ngũ hành tiếng Trung. Đây là một trong 31 bộ cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí thứ 32 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ Thổ 土 là chữ tượng hình ban đầu mô tả hình ảnh gò bùn trên mặt đất. Sau đó, gò bùn được cải biên tương tự như chữ Thập 十 và mặt đất biểu thị một đường ngang. Hiện tại có khoảng 580 ký tự trong danh sách 49.030 được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Thổ 土:
|
II. Cách viết bộ Thổ trong tiếng Trung
Bộ Thổ trong tiếng Trung 土 chỉ gồm có 3 nét. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Thổ 土 theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng qua bộ Thổ trong tiếng Trung
Bộ Thổ trong tiếng Trung 土 có nghĩa gốc là đất đai. Do đó, các từ chứa bộ này đều mang ý nghĩa liên quan trực tiếp đến đất đai, thổ nhưỡng hoặc địa phương. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Thổ dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung bạn nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Thổ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 圣 | shèng | Thiêng liêng, tài ba, hiểu biết rộng |
2 | 在 | zài | Ở, tồn tại, sinh sống, tại chức |
3 | 圩 | wéi | Đê bao, bờ bao |
4 | 圪 | gē | Gò đất nhỏ |
5 | 圮 | pǐ | Hủy hoại, đổ vỡ, sụp đổ |
6 | 圯 | yí | Cây cầu, cái cầu |
7 | 地 | dì | Đất, trái đất, lục địa |
8 | 场 | cháng | Sân phơi, hộ chợ |
chǎng | Nơi, bãi, trường, sân khấu | ||
9 | 址 | zhǐ | Cái nền, địa điểm |
10 | 坂 | bǎn | Sườn, dốc, bờ dốc |
11 | 块 | kuài | Miếng, viên, tấm, bánh, tờ, đồng |
12 | 坐 | zuò | Ngồi, đi, đáp, đặt, để |
13 | 坏 | huài | Xấu, không tốt, hư, hỏng |
14 | 坡 | pō | Sườn dốc, dốc |
15 | 坤 | kūn | Quẻ khôn, nữ giới |
16 | 坯 | pī | Phôi đất, bán thành phẩm |
17 | 垂 | chuí | Rủ, buông xuống, hạ cố, lưu truyền |
18 | 垃 | lā | rác |
Xem nhiều từ vựng hơn nữa:
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Thổ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 土产 | tǔchǎn | Sản xuất tại địa phương, thổ sản |
2 | 土人 | tǔrén | Thổ dân, người địa phương |
3 | 土仪 | tǔyí | Quà quê |
4 | 土俗 | tǔsú | Phong tục địa phương, thô tục |
5 | 土偶 | tǔ'ǒu | Tượng đất |
6 | 土包子 | tǔbāo·zi | Nhà quê, người quê mùa |
7 | 土匪 | tǔfěi | Thổ phỉ |
8 | 土参 | tǔshēn | Tam thất, cây tam thất |
9 | 土地 | tǔdì | Thổ địa, ruộng đất, ruộng nương |
10 | 土坯 | tǔpī | Gạch mộc, gạch sống |
11 | 土埂 | tǔgěng | Bờ ruộng |
12 | 土堆 | tǔduī | Mô đất |
13 | 土壤 | tǔrǎng | Thổ nhưỡng, đất đai |
14 | 土布 | tǔbù | Vải thô, vải mộc |
15 | 土改 | tǔgǎi | Cải cách ruộng đất |
16 | 土方 | tǔfāng | Mét khối, khối đất |
17 | 土星 | tǔxīng | Sao Thổ |
18 | 土木 | tǔmù | Thổ mộc, kiến trúc |
19 | 土棍 | tǔgùn | Lưu manh |
20 | 土气 | tǔqì | Dáng vẻ quê mùa |
21 | 土物 | tǔwù | Thổ sản |
22 | 土籍 | tǔjí | Nguyên quán, quê quán |
23 | 土肥 | tǔféi | Phân đất, tro |
24 | 土腥气 | tǔxīngqì | Mùi bùn đất, mùi tanh của bùn đất |
25 | 土色 | tǔsè | Màu đất, màu vàng đất |
26 | 土著 | tǔzhù | Người địa phương, dân địa phương |
27 | 土话 | tǔhuà | Thổ ngữ, tiếng địa phương, phương ngôn |
28 | 土语 | tǔyǔ | Thổ ngữ, phương ngôn |
29 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
30 | 土豪 | tǔháo | Thổ hào, cường hào |
31 | 土邦 | tǔbāng | Bang, tiểu bang |
32 | 土音 | tǔyīn | Thổ âm, âm địa phương |
IV. Phân biệt bộ Thổ và bộ Sĩ trong tiếng Trung
Rất nhiều người học tiếng Trung vẫn nhầm lẫn giữa bộ Thổ 土 với bộ Sĩ 士. Tuy nhiên, nếu như tìm hiểu kỹ, bạn sẽ thấy điểm khác nhau giữa hai bộ này. Cụ thể là về cách viết:
Bộ Thổ 土 | Bộ Sĩ 士 |
Phiên âm: /tǔ/ | Phiên âm: /shì/ |
Mang ý nghĩa: Đất đai | Mang ý nghĩa: Học sĩ, sĩ phu |
Cách viết: Phần nét ngang 一 dưới chữ Thập 十 dài hơn nét ngang của chữ Thập. | Cách viết: Nét ngang 一 dưới chữ Thập 十 ngắn hơn nét ngang của chữ Thập. |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã phân tích chi tiết về bộ Thổ trong tiếng Trung 土. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao trình độ Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!