Tìm kiếm bài viết học tập
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung là gì? Từ vựng về ngũ hành tiếng Trung
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung gọi là gì? Bạn đã biết về quy luật tương sinh trong ngũ hành chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết và tích lũy cho mình thêm nhiều kiến thức Hán ngữ hữu ích nhé!
I. Ngũ hành là gì? Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung là gì?
Ngũ hành tiếng Trung là 五行, phiên âm wǔxíng, là một sơ đồ gồm có 5 nguyên tố được sử dụng cho nhiều lĩnh vực nghiên cứu truyền thống của Trung Quốc. Thuật ngữ này dùng để giải thích cho một loạt các hiện tượng, bao gồm cả chu kỳ vũ trụ, sự tương tác giữa những cơ quan nội tạng và sự kế thừa của các chế độ chính trị cũng như những tính chất đặc trưng của thuốc thảo dược.
Ngũ hành là tên gọi chung của 5 nguyên tố cơ bản đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Vậy Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung là gì?
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
金 | Jīn | Kim (kim loại) |
木 | Mù | Mộc (cây cối) |
水 | Shuǐ | Thủy (nước) |
火 | Huǒ | Hỏa (lửa) |
土 | Tǔ | Thổ (đất) |
II. Quy luật tương sinh trong ngũ hành
Cùng với chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung, hãy cùng PREP nghiên cứu sâu về quy luật tương sinh trong ngũ hành để hiểu rõ cũng như sử dụng đúng nhé!
Thực chất, quy luật tương sinh dùng để áp dụng và giải thích cho các hiện tượng tự nhiên và sự chuyển đổi giữa các ngũ hành như sau:
- Mộc sinh Hỏa (木 ➞ 火): Chỉ mối quan hệ giữa Mộc và Hỏa, được thể hiện qua việc cây khô (Mộc) có thể tạo ra ngọn lửa (Hỏa) khi cháy. Mộc cũng đóng vai trò là nguyên liệu thiết yếu để tạo ra Hỏa.
- Hỏa sinh Thổ (火 ➞ 土): Lửa (Hỏa) có khả năng thiêu đốt mọi thứ xung quanh và điều này dẫn đến việc Hỏa (lửa) tạo ra yếu tố Thổ (đất). Nguyên nhân là bởi sau khi các vật thể bị đốt cháy thì chúng sẽ biến thành tro bồi dưỡng cho đất.
- Thổ sinh Kim (土 ➞ 金): Thổ đại diện cho các nguồn tài nguyên tự nhiên như đất, cát, đồi núi - nơi mà nhiều tài nguyên sẽ được tích tụ và hình thành. Còn Kim chính là các loại quặng, khoáng sản, kim loại được hình thành bên trong đất. Quá trình tạo ra các quặng và khoáng sản này dựa trên sự tương sinh từ Thổ (đất) sang Kim (kim loại).
- Kim sinh Thủy (金 ➞ 水): Kim (kim loại) khi tiếp xúc với nhiệt độ cao sẽ được nung chảy để tạo thành dung dịch lỏng. Dung dịch này được hình thành từ quá trình Kim sinh Thủy.
- Thủy sinh Mộc (水 ➞ 木): Thủy đại diện cho nước, là một trong những yếu tố quan trọng đối với sự sinh sôi và phát triển của cây cối (Mộc). Sự tương sinh của Thủy và Mộc được thể hiện rõ trong việc nước cung cấp độ ẩm, nguồn năng lượng để cây cối phát triển.
III. Từ vựng liên quan đến Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung
Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ dưới bảng sau nhé!
1. Kim (金)
Kim (金) là yếu tố thứ tư trong ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung, chỉ về mùa Thu (秋天) và sức mạnh. Kim đại diện của thể rắn và khả năng chứa đựng. Đây cũng là vật dẫn, khi tích cực sẽ truyền đạt thông tin, các ý tưởng thông minh. Còn khi tiêu cực thì Kim chính là sự hủy hoại và phiền muộn.
STT | Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Màu sắc chủ đạo | |||
1 | 白色 | báisè | Trắng |
2 | 灰色 | huīsè | Xám |
3 | 银色 | yínsè | Bạc |
4 | 黄色 | huángsè | Vàng |
Vạn vật thuộc hành này | |||
5 | 表 | biǎo | Đồng hồ |
6 | 黄金 | huángjīn | Vàng |
7 | 金属 | jīnshǔ | Kim loại |
8 | 电子设备 | diànzǐ shèbèi | Đồ điện tử |
9 | 金星 | jīnxīng | Sao Kim |
10 | 气 | qì | Khí (gió) |
11 | 金属首饰 | jīnshǔ shǒushì | Trang sức kim loại |
Tính cách của người mệnh Kim | |||
12 | 刚毅 | gāngyì | Kiên cường, bền bỉ, cương quyết |
13 | 积极 | jījí | Tích cực, chủ động |
14 | 决断 | juéduàn | Quyết đoán |
15 | 意志坚强 | yìzhì jiānqiáng | Ý chí mạnh mẽ kiên cường |
16 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
17 | 稳重 | wěnzhòng | Ổn định, chín chắn, thận trọng |
18 | 谨慎 | jǐnshèn | Cẩn thận, thận trọng, dè dặt |
19 | 坚持 | jiānchí | Kiên trì, bền bỉ |
20 | 务实 | wùshí | Thực tế, thực dụng |
21 | 坚定 | jiāndìng | Vững vàng, kiên định |
22 | 有领导能力 | Yǒu lǐngdǎo nénglì | có khả năng lãnh đạo |
23 | 独立 | dúlì | Độc lập |
24 | 创新 | chuàngxīn | Sáng tạo, đổi mới |
25 | 理性 | lǐxìng | Lý trí |
26 | 逻辑性强 | Luójíxìng qiáng | Tính logic cao |
2. Mộc (木)
Mộc (木) là yếu tố thứ nhất trong ngũ hành (Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung) chỉ mùa xuân (春天) chính là sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.
STT | Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Màu sắc chủ đạo | |||
1 | 沧色 | cāng sè | Xanh ngọc bích |
2 | 蓝色 | lán sè | Xanh dương |
3 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây, xanh lục |
Vạn vật thuộc hành này | |||
4 | 木材 | mù cái | Gỗ |
5 | 树木 | shùmù | Cây cối |
6 | 森林 | sēnlín | Rừng |
7 | 纸 | zhǐ | Giấy |
8 | 木制家具 | mù zhì jiājù | Đồ nội thất gỗ |
9 | 木星 | Mù xīng | Sao Mộc |
Tính cách của người mệnh Mộc | |||
10 | 温和 | wēnhé | Ôn hoà, hiền hòa |
11 | 坚韧 | jiānrèn | Kiên cường, bền bỉ |
12 | 稳定 | wěndìng | Ổn định, kiên định |
13 | 有耐心 | Yǒu nàixīn | Có sức chịu đựng tốt, kiên nhẫn |
14 | 善良 | shànliáng | Tốt bụng, hiền lành |
15 | 耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn |
16 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn, khiêm nhường |
17 | 勤劳 | qínláo | Chăm chỉ, siêng năng |
18 | 自然 | zìrán | Tự nhiên |
19 | 坚持 | jiānchí | Kiên trì, bền bỉ |
20 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
21 | 坦诚 | tǎnchéng | Thẳng thắn, chân thành |
22 | 平和 | pínghé | Ôn hoà, nhã nhặn |
3. Thủy (水)
Thủy (水) là yếu tố thứ năm trong Ngũ hành tiếng Trung, chỉ phương Bắc, mùa đông và nước nói chung. Thủy cũng dùng để chỉ bản ngữ, nghệ thuật và vẻ đẹp. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng và sự hỗ trợ. Khi tiêu cực, Thủy lại chính là biểu tượng của sự hao mòn và năng lượng kiệt quệ.
STT | Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Màu sắc chủ đạo | |||
1 | 蓝色 | lán sè | Màu xanh dương |
2 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
Vạn vật thuộc hành này | |||
3 | 河流 | héliú | Sông suối |
4 | 湖泊 | húpō | Hồ, ao |
5 | 海洋 | hǎiyáng | Đại dương, biển |
6 | 水流 | shuǐ liú | Dòng nước |
7 | 鏡子 | jìngzi | Gương soi |
8 | 玻 | bō | Kính |
9 | 鱼缸 | Yúgāng | Bể cá |
Tính cách của người mệnh Thủy | |||
10 | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh, điềm tĩnh |
11 | 敏感 | mǐngǎn | Nhạy cảm |
12 | 随和 | suíhe | Dễ tính, dễ gần |
13 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
14 | 心灵手巧 | xīnlíng shǒuqiǎo | Thông minh, khéo léo, lanh lợi |
15 | 柔情 | róuqíng | Dịu dàng, tình cảm |
16 | 爱幻想 | ài huànxiǎng | Thích mơ mộng, tưởng tượng |
17 | 善良 | shànliáng | Tốt bụng, hiền lành |
18 | 富有同情心 | fùyǒu tóngqíng xīn | Có lòng thương hại |
4. Hỏa (火)
Hỏa (火) là yếu tố thứ hai trong Ngũ hành (Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung), chỉ phương Nam, mùa hè (夏天). Hỏa có thể đem đến ánh sáng, hơi ấm và sự hạnh phúc hoặc có thể là sự bùng nổ, bạo tàn. Xét theo khía cạnh tích cực, Hỏa chính là biểu tượng cho danh dự và sự công bằng. Còn xét theo yếu tố tiêu cực, Hỏa lại tượng trưng cho chiến tranh và gây hấn.
STT | Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Màu sắc chủ đạo | |||
1 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
2 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
3 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
4 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
5 | 粉色 | fěnsè | Màu hồng |
Vạn vật thuộc hành này | |||
6 | 白日/ 太阳 | báirì/ tàiyáng | Mặt trời |
7 | 蜡烛 | làzhú | Nến |
8 | 灯 | dēng | Đèn |
9 | 火焰 | huǒyàn | Ngọn lửa |
10 | 火山 | huǒshān | Núi lửa |
11 | 火柴 | huǒchái | Diêm, que diêm |
12 | 烟火 | yānhuǒ | Pháo hoa |
Tính cách của người mệnh Hỏa | |||
13 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
14 | 充满活力 | Chōngmǎn huólì | Tràn trề sức sống, năng lượng |
15 | 满腔 热血 | Mǎnqiāng rèxuè | Tràn đầy nhiệt huyết |
16 | 激情 | jīqíng | Cảm xúc mạnh mẽ, đam mê |
17 | 大胆 | dàdǎn | Táo bạo, dũng cảm |
18 | 冲动 | chōngdòng | Hấp tấp, bốc đồng |
19 | 好胜 | hàoshèng | Gan dạ, hiếu thắng |
20 | 爱冒险 | ài màoxiǎn | Thích phiêu lưu, mạo hiểm |
21 | 独立 | dúlì | Độc lập, tự lập |
22 | 自信 | zìxìn | Tự tin, tự tin |
23 | 坚定 | jiāndìng | Kiên quyết, vững chắc |
5. Thổ (土)
Thổ (土) là yếu tố đứng thứ ba trong Ngũ hành (Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ), dùng cho môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển. Thổ là nhân tố nuôi dưỡng và hỗ trợ cho từng hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị cho sự công bằng và trí khôn ngoan. Còn khi tiêu cực, Thổ lại tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo cho những khó khăn không hề tồn tại.
STT | Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Màu sắc chủ đạo | |||
1 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
2 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
3 | 褐色 | hésè | Màu nâu |
Vạn vật thuộc hành này | |||
4 | 粘土 | niántǔ | Đất sét |
5 | 正方形 | zhèngfāngxíng | Hình vuông |
6 | 土地 | tǔdì | Đất đai |
7 | 石 | shí | Đá |
Tính cách của người mệnh Thổ | |||
8 | 坚毅 | jiānyì | Kiên định, kiên nhẫn |
9 | 勤奋 | qínfèn | Chăm chỉ, siêng năng |
10 | 耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn, nhẫn nại |
11 | 稳重 | wěnzhòng | Vững chắc, đứng đắn |
12 | 谨慎 | jǐnshèn | Thận trọng, cẩn thận |
13 | 坚守 | jiānshǒu | Kiên trì, giữ vững |
14 | 勤劳 | qínláo | Cần cù, siêng năng |
15 | 正直 | zhèngzhí | Trung thực, thẳng thắn |
IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung
Sau khi đã tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ trong tiếng Trung, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp để ghi nhớ từ lâu hơn. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến các bạn. Hãy lưu ngay về để luyện tập nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngũ hành | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我是金命。 | Wǒ shì jīn mìng. | Tôi thuộc mệnh Kim. |
2 | 你的命是什么? | Nǐ de mìng shì shénme? | Bạn thuộc mệnh gì? |
4 | 根据你的生日,你属于哪个命? | Gēnjù nǐ de shēngrì, nǐ shǔyú nǎge mìng? | Dựa trên ngày sinh, bạn thuộc mệnh nào? |
5 | 我的命对我的性格有影响。 | Wǒ de mìng duì wǒ de xìnggé yǒu yǐngxiǎng. | Mệnh của tôi có ảnh hưởng đến tính cách. |
6 | 你认为自己更符合哪个元素,金、木、水、火还是土? | Nǐ rènwéi zìjǐ gèng fúhé nǎge yuánsù, jīn, mù, shuǐ, huǒ háishì tǔ? | Bạn nghĩ rằng yếu tố nào phù hợp với bản thân hơn Kim, Mộc, Thủy, Hỏa hay Thổ? |
7 | 你喜欢金元素的什么特点? | Nǐ xǐhuān jīn yuánsù de shénme tèdiǎn? | Bạn thích những đặc điểm nào của mệnh Kim? |
8 | 你觉得自己具备了木的特质吗? | Nǐ juéde zìjǐ jùbèi le mù de tèzhì ma? | Bạn có nhận thấy bản thân mang những đặc điểm của ngũ hành Mộc không? |
9 | 对于水的象征意义,你有什么看法? | Duìyú shuǐ de xiàngzhēng yìyì, nǐ yǒu shénme kànfǎ? | Bạn biết gì về ý nghĩa tượng trưng của ngũ hành Thủy? |
10 | 你喜欢火的性格特征吗? | Nǐ xǐhuan huǒ de xìnggé tèzhēng ma? | Bạn có thích những đặc điểm tính cách của mệnh Hỏa không? |
11 | 土象征着什么价值观? | Tǔ xiàngzhēng zhe shénme jiàzhíguān? | Ngũ hành Thổ tượng trưng cho những giá trị nào? |
V. Luyện tập chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung qua video
Ngoài ra, bạn có thể tận dụng các kênh học tập miễn phí trên youtube để ôn tập và nâng cao kiến thức. PREP giới thiệu cho bạn một số video luyện giao tiếp chủ đề Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung dưới đây. Hãy tham khảo nhé!
- The Chinese Five Elements Explained: Video này sẽ giúp bạn luyện phát âm từ vựng về Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung kèm theo hình ảnh minh họa thú vị, dễ hiểu.
- Wu Xing (5 elements) - a basic explanation: Video giúp bạn ôn tập lại những từ vựng về ngũ hành trong tiếng Trung.
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật kiến thức về Ngũ hành - Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn muốn nâng cao kiến thức Hán ngữ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!