Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã bộ Thiệt trong tiếng Trung chi tiết (舌)

Bộ thủ là kiến thức nền tảng của việc học Hán tự. Học và ghi nhớ càng nhiều bộ thủ sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục được các chữ Hán khó nhằn. Sau đây, hãy cùng PREP tìm hiểu và phân tích về bộ Thiệt trong tiếng Trung nhé!

bộ thiệt trong tiếng trung
bộ thiệt trong tiếng trung

I. Bộ Thiệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Thiệt trong tiếng Trung là , phiên âm /shé/, mang ý nghĩa là “lưỡi”, Đây là bộ thứ 135, cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 31 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

 bộ Thiệt trong tiếng Trung là 舌
 bộ Thiệt trong tiếng Trung là 舌

Thông tin bộ Thiệt: 

  • Âm Hán Việt: thiệt
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: thiệt 舌 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: ノ一丨丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Thiệt trong tiếng Trung

Nếu bạn muốn viết chính xác bộ Thiệt trong tiếng Trung 舌, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn cách viết bộ 舌,  hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa bộ Thiệt trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung chứa bộ Thiệt 舌 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để học nhé!

STT

Từ vựng có chứa bộ Thiệt trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

shě, shè

bỏ; bố thí

phòng ốc; nhà trọ

2

shì

liếm

3

shū

dãn ra; nở ra

4

舌下神经

shéxià-shénjīng

thần kinh dưới lưỡi (cặp thần kinh lưỡi thứ 12)

5

舌下腺

shéxiàxiàn

tuyến nước bọt

6

舌剑唇枪

shéjiànchúnqiāng

tranh luận kịch liệt; biện luận sôi nổi

7

舌咽神经

shéyānshénjīng

thần kinh lưỡi; yết hầu (cặp thần kinh lưỡi thứ 9)

8

舌头

shé·tou

lưỡi

9

舌尖音

shéjiānyīn

âm đầu lưỡi

10

舌战

shézhàn

khẩu chiến; tranh cãi; tranh luận

11

舌敝唇焦

shébìchúnjiāo

rát cổ bỏng họng

12

舌根音

shégēnyīn

âm cuống lưỡi

13

舌炎

shéyán

viêm lưỡi

14

舌状花

shézhuànghuā

hoa mõm chó

15

舌苔

shétāi

bựa lưỡi; tưa lưỡi

16

舌面前音

shémiànqiányīn

âm trước mặt lưỡi

17

舌面后音

shémiànhòuyīn

âm sau mặt lưỡi

18

喉舌

hóushé

tiếng nói; cơ quan ngôn luận; người phát ngôn

19

小舌

xiǎoshé

hầu; lưỡi gà (cách gọi phổ thông)

20

鼓舌

gǔ shé

múa lưỡi; múa mép; múa môi

21

帽舌

mào shé

lưỡi trai (của mũ)

22

结舌

jié shé

líu lưỡi; cứng họng

cach-nho-bo-thiet.jpg
Từ vựng chứa bộ Thiệt trong tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Thiệt trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp tiếp tục củng cố kiến thức về bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng hữu ích, nhanh chóng củng cố trình độ Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI