Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích về 2 bộ Thần trong tiếng Trung chi tiết (辰 & 臣)

Bộ Thần trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Nếu bạn mới bắt đầu học Hán ngữ từ bài học bộ thủ hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

2 bộ Thần trong tiếng Trung 辰 và 臣
2 bộ Thần trong tiếng Trung 辰 và 臣

I. Bộ Thần trong tiếng Trung là gì?

Bộ Thần trong tiếng Trung gồm có 2 bộ là 臣 và 辰. Hãy cùng PREP phân tích, tìm hiểu chi tiết 2 bộ này nhé!

1. Bộ Thần 辰

Bộ Thần trong tiếng Trung đầu tiên mà PREP muốn bật mí đến bạn là , phiên âm /chén/, mang ý nghĩa là “Thìn” (chi thứ năm trong mười hai địa chi tương ứng với con giáp là Rồng). Đây là bộ thứ 161, cấu tạo bởi 7 nét. Hiện tại có khoảng 15 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Thần trong tiếng Trung 辰
Bộ Thần trong tiếng Trung 辰

Thông tin bộ Thần 辰

  • Âm Hán Việt: thìn, thần
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: thần 辰
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一ノ一一フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

2. Bộ Thần 臣

Bộ Thần trong tiếng Trung thứ 2 mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là , phiên âm là /chén/, mang ý nghĩa là “bầy tôi”. Đây là bộ thứ 131, là một trong 29 bộ cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 16 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

bo-than-trong-tieng-trung (2).jpg
Bộ Thần trong tiếng Trung 臣

Thông tin bộ Thần 臣: 

  • Âm Hán Việt: thần
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: thần 臣 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一丨フ一丨フ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Thần trong tiếng Trung

Làm thế nào để viết được 2 bộ Thần trong tiếng Trung (辰 & 臣) chính xác? Đầu tiên, bạn cần học và nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đó, hãy luyện viết Hán tự theo từng nét mà PREP hướng dẫn dưới đây!

Hướng dẫn cách viết bộ Thần 辰 

Hướng dẫn cách viết bộ Thần 臣

III. Từ vựng có chứa bộ Thần trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa 2 bộ Thần (辰 & 臣) dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng học để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng chứa hai bộ Thần trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Thần trong tiếng Trung

1. Bộ Thần 辰

STT

Từ vựng chứa bộ Thần

Phiên âm

Nghĩa

1

nhục nhã; hổ thẹn

2

nóng

nông nghiệp

3

辰光

chénguāng

lúc; vào lúc

4

辰时

chéngshí

giờ Thìn (từ 7h-9h sáng)

5

辰砂

chéngshā

màu son; thần sa

2. Bộ Thần 臣

STT

Từ vựng chứa bộ Thần

Phiên âm

Nghĩa

1

zāng

lành; tốt

2

lín

gần; đối diện; đến; tới

3

臣仆

chénpú

nô bộc (tự xưng)

4

臣僚

chénliáo

quan lại; bá quan văn võ

5

臣妾

chénqiè

nô tì (tự xưng)

6

臣子

chénzǐ

thần tử; bề tôi; thần; hạ thần

7

臣服

chénfú

thần phục; phục tùng; khuất phục

8

臣民

chénmín

thần dân

9

臣虏

chénlǔ

nô lệ

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những giải thích chi tiết về 2 bộ Thần trong tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm được cách viết, ý nghĩa và phân biệt được 2 bộ Thần, nắm vững được thêm nhiều từ vựng hơn nữa.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự