Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Kiến trong tiếng Trung (见)
Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì? Bao nhiêu từ vựng chứa bộ Kiến? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ băn khoăn. Và bài viết dưới đây sẽ giải đáp chi tiết thắc mắc này cho bạn. Đừng bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
![bộ kiến trong tiếng trung](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_kien_trong_tieng_trung_55502b89cb.png)
I. Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì?
Bộ Kiến trong tiếng Trung là 見, giản thể là 见, phiên âm /jiàn/, mang ý nghĩa là “thấy”. Đây là bộ thứ 147, một trong 20 bộ cấu tạo 7 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 161 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
![Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_kien_trong_tieng_trung_84aaa8ec7f.jpg)
|
II. Cách viết bộ Kiến trong tiếng Trung
Bộ Kiến trong tiếng Trung giản thể 见 được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung hiện đại nên PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chi tiết bộ này. Hãy vận dụng kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung để luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Kiến mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
![tu-vung-chua-bo-kien-trong-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chua_bo_kien_trong_tieng_trung_aa53380604.jpg)
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 观 | guān | Nhìn, xem, coi, cảnh quan, bộ mặt, quan niệm |
2 | 规 | guī | Com-pa, quy tắc, quy định, khuyên bảo, quy hoạch |
3 | 觅 | mì | Tìm kiếm |
4 | 视 | shì | Nhìn, đối xử, khảo sát, coi xét |
5 | 觇 | chān | Dòm ngó |
6 | 览 | lǎn | Xem, ngắm, lãm |
7 | 觉 | jiào, jué | Giấc ngủ Giác, giác quan Ngủ dậy, tình giấc Giác ngộ |
8 | 觊 | jì | Hi vọng, mong muốn, khao khát |
9 | 觋 | xí | Thầy mo, thầy cúng |
10 | 觌 | dí | Thấy, gặp, tương kiến |
11 | 觍 | tiǎn | Thẹn, e thẹn |
12 | 觏 | gòu | Gặp nhau, gặp mặt |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 见上帝 | jiàn shàngdì | đi gặp thượng đế; về với chúa |
2 | 见下文 | jiànxiàwén | đoạn dưới; bên dưới |
3 | 见不得 | jiàn·bùdé | không thể gặp; không thể trông thấy |
4 | 见世面 | jiànshìmiàn | từng trải; từng trải việc đời |
5 | 见习 | jiànxí | kiến tập; thực tập |
6 | 见习生 | jiànxíshēng | tập sự; thời gian tập sự |
7 | 见于 | jiànyú | thấy ở; xem trong |
8 | 见到 | jiàndào | nhìn thấy; trông thấy; gặp mặt; gặp; gặp phải |
9 | 见地 | jiàndì | kiến giải; tầm mắt; trình độ |
10 | 见外 | jiànwài | xa lạ; ghẻ lạnh; xem như người ngoài |
11 | 见天 | jiàntiān | mỗi ngày; hàng ngày |
12 | 见好 | jiànhǎo | chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình) |
13 | 见得 | jiàndé | thấy rõ; làm sao biết |
14 | 见怪 | jiànguài | trách móc; chê bai; trách |
15 | 见情 | jiànqíng | biết ơn; mang ơn |
16 | 见报 | jiànbào | đăng báo; đăng; lên báo |
17 | 见效 | jiànxiào | có hiệu lực; công hiệu |
18 | 见教 | jiànjiào | chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho |
19 | 见新 | jiànxīn | tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa |
20 | 见方 | jiànfāng | vuông vắn; vuông vức |
21 | 见机 | jiànjī | xem thời cơ; xem tình thế |
22 | 见爱 | jiàn'ài | được yêu quý; được xem trọng |
23 | 见礼 | jiànlǐ | chào; làm lễ (khi gặp nhau) |
24 | 见称 | jiànchēng | được ca ngợi; được tán thưởng |
25 | 见笑 | jiànxiào | bị chê cười; chế giễu |
26 | 见罪 | jiànzuì | bắt tội; trách cứ |
27 | 见背 | jiànbèi | tạ thế; từ trần |
28 | 见解 | jiànjiě | kiến giải; cách nhìn; quan niệm |
29 | 见访 | jiànfǎng | thăm viếng (người khác đến thăm mình) |
30 | 见证 | jiànzhèng | chứng kiến; nhân chứng; làm chứng |
31 | 见识 | jiàn·shi | hiểu biết; mở mang kiến thức |
32 | 见责 | jiànzé | bị chỉ trích; bị khiển trách |
33 | 见轻 | jiànqīng | chuyển biến tốt; đỡ |
34 | 见长 | jiàncháng | sở trường; giỏi về; thạo về |
35 | 见闻 | jiànwén | hiểu biết; sự từng trải |
36 | 见面 | jiànmiàn | gặp mặt; gặp; gặp nhau |
37 | 见面礼 | jiànmiànlǐ | quà gặp mặt; quà ra mắt |
38 | 见鬼 | jiànguǐ | quái lạ; quái đản |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, bài viết đã giải đáp chi tiết về bộ Kiến trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn củng cố và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)