Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục từ vựng qua bộ Kiến trong tiếng Trung (见)

Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì? Bao nhiêu từ vựng chứa bộ Kiến? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ băn khoăn. Và bài viết dưới đây sẽ giải đáp chi tiết thắc mắc này cho bạn. Đừng bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

bộ kiến trong tiếng trung
bộ kiến trong tiếng trung

I. Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì?

Bộ Kiến trong tiếng Trung là , giản thể là , phiên âm /jiàn/, mang ý nghĩa là “thấy”. Đây là bộ thứ 147, một trong 20 bộ cấu tạo 7 nét trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 161 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì?
Bộ Kiến trong tiếng Trung là gì?
  • Âm Hán Việt: hiện, kiến
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: kiến 見 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Nét bút: 丨フノフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Kiến trong tiếng Trung

Bộ Kiến trong tiếng Trung giản thể 见 được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung hiện đại nên PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chi tiết bộ này. Hãy vận dụng kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung để luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Kiến mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

tu-vung-chua-bo-kien-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

guān

Nhìn, xem, coi, cảnh quan, bộ mặt, quan niệm

2

guī

Com-pa, quy tắc, quy định, khuyên bảo, quy hoạch

3

Tìm kiếm

4

shì

Nhìn, đối xử, khảo sát, coi xét

5

chān

Dòm ngó

6

lǎn

Xem, ngắm, lãm

7

jiào, jué

Giấc ngủ

Giác, giác quan

Ngủ dậy, tình giấc

Giác ngộ

8

Hi vọng, mong muốn, khao khát

9

Thầy mo, thầy cúng

10

Thấy, gặp, tương kiến

11

tiǎn

Thẹn, e thẹn

12

gòu

Gặp nhau, gặp mặt

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Kiến trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

见上帝

jiàn shàngdì

đi gặp thượng đế; về với chúa

2

见下文

jiànxiàwén

đoạn dưới; bên dưới

3

见不得

jiàn·bùdé

không thể gặp; không thể trông thấy

4

见世面

jiànshìmiàn

từng trải; từng trải việc đời

5

见习

jiànxí

kiến tập; thực tập

6

见习生

jiànxíshēng

tập sự; thời gian tập sự

7

见于

jiànyú

thấy ở; xem trong

8

见到

jiàndào

nhìn thấy; trông thấy; gặp mặt; gặp; gặp phải

9

见地

jiàndì

kiến giải; tầm mắt; trình độ

10

见外

jiànwài

xa lạ; ghẻ lạnh; xem như người ngoài

11

见天

jiàntiān

mỗi ngày; hàng ngày

12

见好

jiànhǎo

chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình)

13

见得

jiàndé

thấy rõ; làm sao biết

14

见怪

jiànguài

trách móc; chê bai; trách

15

见情

jiànqíng

biết ơn; mang ơn

16

见报

jiànbào

đăng báo; đăng; lên báo

17

见效

jiànxiào

có hiệu lực; công hiệu

18

见教

jiànjiào

chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho

19

见新

jiànxīn

tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa

20

见方

jiànfāng

vuông vắn; vuông vức

21

见机

jiànjī

xem thời cơ; xem tình thế

22

见爱

jiàn'ài

được yêu quý; được xem trọng

23

见礼

jiànlǐ

chào; làm lễ (khi gặp nhau)

24

见称

jiànchēng

được ca ngợi; được tán thưởng

25

见笑

jiànxiào

bị chê cười; chế giễu

26

见罪

jiànzuì

bắt tội; trách cứ

27

见背

jiànbèi

tạ thế; từ trần

28

见解

jiànjiě

kiến giải; cách nhìn; quan niệm

29

见访

jiànfǎng

thăm viếng (người khác đến thăm mình)

30

见证

jiànzhèng

chứng kiến; nhân chứng; làm chứng

31

见识

jiàn·shi

hiểu biết; mở mang kiến thức

32

见责

jiànzé

bị chỉ trích; bị khiển trách

33

见轻

jiànqīng

chuyển biến tốt; đỡ

34

见长

jiàncháng

sở trường; giỏi về; thạo về

35

见闻

jiànwén

hiểu biết; sự từng trải

36

见面

jiànmiàn

gặp mặt; gặp; gặp nhau

37

见面礼

jiànmiànlǐ

quà gặp mặt; quà ra mắt

38

见鬼

jiànguǐ

quái lạ; quái đản

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, bài viết đã giải đáp chi tiết về bộ Kiến trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn củng cố và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI