Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã bộ Chí trong tiếng Trung chi tiết (至)
Bộ thủ chính là thành phần cấu tạo nên Hán tự. Khi mới học Hán ngữ, bạn sẽ được làm quen kiến thức về các bộ để giúp ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Và ở bài viết này, hãy cùng PREP phân tích tìm hiểu về bộ Chí tiếng Trung nhé!

I. Bộ Chí trong tiếng Trung là gì?
Bộ Chí tiếng Trung là 至, phiên âm /zhì/, mang ý nghĩa là “đến”. Đây là bộ thứ 133, cấu tạo bởi 6 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 24 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Chí:
|
II. Cách viết bộ Chí tiếng Trung
Bộ Chí tiếng Trung 至 được tạo bởi 6 nét nên để viết chính xác thì bạn cần phải học và nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Hãy cùng PREP luyện viết Hán tự 至 theo từng nét đúng chuẩn dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Chí trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung chứa bộ Chí 至 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng chứa bộ Chí tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 致 | zhì | gửi; gửi tới; đưa cho; tập trung |
2 | 臺 | tái | đài; cái đài; sân khấu |
3 | 臻 | zhēn | đạt đến; đến; tới |
4 | 至上 | zhìshàng | tối cao; cao nhất (địa vị, quyền lực...) |
5 | 至于 | zhìyú | đến nỗi; đến mức |
6 | 至交 | zhìjiāo | bạn thân; bạn tốt; bạn tri kỷ |
7 | 至亲 | zhìqīn | chí thân; thân nhất |
8 | 至今 | zhìjīn | đến nay; đến bây giờ |
9 | 至公 | zhìgōng | chí công; cực kỳ công bằng |
10 | 至善 | zhìshàn | chí thiện |
11 | 至嘱 | zhìzhǔ | thành khẩn dặn dò; tha thiết dặn dò |
12 | 至多 | zhìduō | nhiều nhất; lớn nhất; tối đa |
13 | 至好 | zhìhǎo | bạn tốt; bạn chí thân; bạn thân |
14 | 至如 | zhìrú | đến nỗi; đến mức |
15 | 至孝 | zhìxiào | chí hiếu; cực kỳ hiếu thảo |
16 | 至宝 | zhìbǎo | vật quý báu; vật quý nhất |
17 | 至尊 | zhìzūn | tôn quý; cao quý |
18 | 至少 | zhìshǎo | chí ít; ít nhất |
19 | 至德 | zhìdé | chí đức; đại đức |
20 | 至於 | zhìyú | đến nỗi; đến mức |
21 | 至日 | zhìrì | chí nhật (ngày đông chí hoặc hạ chí) |
22 | 至极 | zhìjí | đến cực điểm; tột cùng |
23 | 至此 | zhìcǐ | đến đây; đến lúc này |
24 | 至死 | zhìsǐ | đến chết; cho đến chết |
25 | 至理 | zhìlǐ | chí lý |
26 | 至要 | zhìyào | phương pháp tối ưu; phương pháp tốt nhất |
27 | 至诚 | zhìchéng | thành tâm thành ý; thật thà; thành thực |
28 | 至贤 | zhìxián | chí hiền; cực hiền |
Tham khảo thêm bài viết:
- Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Cốc trong tiếng Trung (谷)
- Phân tích về 2 bộ Thần trong tiếng Trung chi tiết (辰 & 臣)
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về bộ Chí trong tiếng Trung chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ củng cố thêm từ vựng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.