Tìm kiếm bài viết học tập
Học Hán ngữ qua bộ Khảm trong tiếng Trung (凵)

I. Bộ Khảm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Khảm trong tiếng Trung là 凵, phiên âm kǎn, mang ý nghĩa là há miệng. Đây là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét đơn giản, đứng ở vị trí 17 trong tổng số 214 bộ thủ chữ Hán. Mặc dù vậy, bộ thủ này xuất hiện với tần suất khá thấp trong tiếng Trung hiện đại.

Bộ 凵 không xuất hiện như một ký tự riêng nhưng được sử dụng với ý nghĩa của nó là “há miệng” hoặc dùng để chỉ đồ đựng cơm hồi xưa,... Ngày nay, bộ thủ này không giúp người ta nhận ra nghĩa cũng như cách phát của những Hán tự sử dụng nó mà 凵 chỉ là một thành phần cấu tạo nên chữ Hán.
Thông tin bộ Khảm 凵:
|
Mẹo nhớ bộ này: Nếu như quan sát, bạn sẽ thấy bị Khảm 凵 chính là bị Khẩu 口 (cái miệng) mất đi một nét. Cái miệng “không đóng” chính là mở miệng, há miệng.
II. Cách viết bộ Khảm trong tiếng Trung
Bộ Khảm trong tiếng Trung 凵 chỉ bao gồm 2 nét đơn giản. Bạn hãy vận dụng kiến thức về cách nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ thủ này.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Khảm. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh |
![]() |
Hướng dẫn chi tiết |
![]() |
III. Từ vựng có chứa bộ Khảm trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Khảm trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
凷 |
kuài |
Hòn đất |
2 |
凹 |
āo |
Lõi, chìm |
3 |
击 |
jī |
Đánh, gõ, vỗ Tiến đánh, kích, tấn công Va chạm, tiếp xúc |
4 |
函 |
hán |
Bao bì, hộp Hàm, văn kiện, thư, công hàm |
5 |
凿 |
záo |
Đục, cái đục Đục lỗi, đào lỗ Lỗ bắt bu-lông Chân thật, rõ ràng, chính xác |
6 |
凶 |
xiōng |
Bất hạnh, không may, xấu, dữ Mất mùa Hung ác Nguy hiểm, dữ dội |
7 |
凸 |
tū |
Lồi, gồ |
8 |
出 |
chū |
Ra, xuất Đến Vượt qua ngoài, vượt quá, trội hơn Đưa ra Sản xuất, sinh ra, nảy sinh Phát ra, nảy, lên, tiết ra, tràn ra, làn truyền, truyền bá Trích từ, xem trong, rút ra từ, trích dẫn Lộ ra, xuất hiện, trình diện Dôi ra, dôi, nở Chi ra |
9 |
凼 |
dàng |
Hố |
10 |
画 |
huà |
Vẽ, họa Bức tranh, tranh Chạm trổ |
2. Từ ghép
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
出世 |
chūshì |
Ra đời, sinh ra Giáng sinh Được xuất bản Cao ngút trời, cao ngất |
2 |
出力 |
chūlì |
Ra sức, đóng góp |
3 |
出动 |
chūdòng |
Lên đường, điều động |
4 |
出卖 |
chūmài |
Bán buôn, kinh doanh |
5 |
出发 |
chūfā |
Xuất phát |
6 |
出口 |
chūkǒu |
Mở miệng Xuất khẩu Ra cảng Cửa, lối ra |
7 |
出品 |
chūpǐn |
Sản phẩm |
8 |
出土 |
chūtǔ |
Khai quật |
9 |
出来 |
chūlái |
Đi ra, ra đây Xuất hiện, hiện ra |
10 |
出生 |
chūshēng |
Sinh ra, ra đời |
11 |
凹凸 |
āotū |
Lồi lõm, gồ ghề |
12 |
击节 |
jījié |
Gõ nhịp, đánh nhịp |
13 |
凶信 |
xiōngxìn |
Tin dữ |
14 |
凶恶 |
xiōng'è |
Hung ác |
15 |
凶手 |
xiōngshǒu |
Hung thủ |
16 |
凶暴 |
xiōngbào |
Hung bạo, dữ tợn |
Tham khảo thêm bài viết:
- Chinh phục từ vựng qua 2 bộ Phi trong tiếng Trung (非 & 飛)
- Học từ vựng qua bộ Sước trong tiếng Trung (辵 & 辶) chi tiết
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Khảm trong tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn dần nắm chắc kiến thức về bộ thủ và bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.