Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Khiếm trong tiếng Trung chi tiết (欠)

Bộ Khiếm trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ Khiếm? Với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung hẳn sẽ quan tâm đến vấn đề này. Vậy thì hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải đáp chi tiết nhé!

bộ khiếm trong tiếng trung
bộ khiếm trong tiếng trung

I. Bộ Khiếm trong tiếng Trung là gì?

Bộ Khiếm trong tiếng Trung , phiên âm /qiàn/, mang ý nghĩa là “khiếm khuyết”. Đây là một trong 34 bộ chứa 4 nét, đứng ở vị trí thứ 76 trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 235 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Bộ Khiếm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Khiếm trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Khiếm: 

  • Âm Hán Việt: khiếm
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: khiếm 欠 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: ノフノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Khiếm trong tiếng Trung

Bộ Khiếm trong tiếng Trung 欠 được tạo bởi từ 4 nét. Để có thể viết chính xác bộ thủ này, trước tiên bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Khiếm. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa bộ Khiếm trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Khiếm trong tiếng Trung dưới bảng sau. Còn chần chừ gì nữa mà không lưu ngay về để nâng cao vốn từ các Preppies nhé!

tu-vung-chua-bo-khiem-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng chứa bộ Khiếm trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng chứa bộ Khiếm trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Thứ tự, thứ bậc, loại hạng, thứ, sau, lần, lượt,...

2

huān

Vui mừng, vui vẻ, vui sướng, thích, vui thích, sôi nổi, mạnh mẽ

3

xīn

Vui vẻ

4

欤 

Ôi, ủa (biểu thị cảm thán)

5

ōu

Châu Âu

6

Dục vọng, ham muốn, hi vọng

7

欷 

Khóc nức nở, khóc thút thít

8

āi

Ừ, dạ, vâng, phải

9

Lừa dối, lừa gạt

10

欻 

Đột nhiên, bỗng nhiên

11

qīn

Kính trọng, tôn trọng, kính phục

12

kuǎn

Chân thành, khẩn thiết

13

欿

kǎn

Không tự mãn

14

Hát, ca hát, vui sướng

15

xiē

Nghỉ ngơi, dừng lại, dừng

16

xīn

Ngưỡng mộ, hâm mộ

17

Ca khúc, bài hát

18

qiàn

Mất mùa, thất mùa

2. Từ ghép

STT

Từ vựng chứa bộ Khiếm trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

欠产

qiànchǎn

Hụt mức, thiếu chỉ tiêu (sản xuất)

2

欠伸

qiànshēn

Ngáp và vươn vai

3

欠款

qiànkuǎn

Thiếu nợ, tiền chịu

4

欠租

qiàn zū

Nợ tiền thuê nhà

5

欠缺

qiànquē

Thiếu, không đủ, chỗ còn thiếu

6

欠资

qiànzī

Thiếu tiền cước, dán thiếu tem

7

欠身

qiànshēn

Cúi người, khom người, khom lưng

Tham khảo thêm bài viết:

Vừa rồi, PREP đã bật mí tất tần tật thông tin về bộ Khiếm trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết 

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự