Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Chuy trong tiếng Trung (隹)
bộ chuy trong tiếng trung
I. Bộ Chuy trong tiếng Trung là gì?
Bộ Chuy trong tiếng Trung là 隹, phiên âm zhuī, mang ý nghĩa là “chim đuôi ngắn”. Đây là một trong 9 bộ có 8 nét, đứng ở vị trí thứ 172 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Trong Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 233 chữ trong danh sách hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.
Bộ Chuy trong tiếng Trung 隹:
|
II. Cách viết bộ Chuy trong tiếng Trung
Bộ Chuy trong tiếng Trung 隹 có cấu tạo 8 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Chuy trong tiếng Trung theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng qua bộ Chuy trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Chuy trong tiếng Trung đầy đủ. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Chuy trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 难 | nán | Khó, khó khăn, gay go Cảm thấy khó |
2 | 难为 | nánwei | Làm khó, bắt bí, bắt chẹt Thật là khó Cảm phiền |
3 | 难人 | nánrén | Làm khó người khác, làm khó xử |
4 | 难保 | nánbǎo | Không dám đảm bảo, khó giữ nổi |
5 | 难免 | nánmiǎn | Khó tránh, miễn cưỡng |
6 | 难受 | nánshòu | Khó chịu, khó ở |
7 | 难听 | nántīng | Khó nghe |
8 | 难堪 | nánkān | Khó chịu nổi, không chịu nổi Khó xử, lúng túng |
9 | 难得 | nándé | Khó có được, khó được |
10 | 难怪 | nánguài | Thảo nào, hèn chi |
11 | 难点 | nándiǎn | Khó ở, vướng mắc |
12 | 难看 | nánkàn | Xấu xí, khó coi |
13 | 隼 | sǔn | Chim cắt |
14 | 雀 | qiāo què | Tàn nhang, tàn hương Chim tước |
15 | 雀跃 | quèyuè | Nhảy nhót |
16 | 集 | jí | Tập hợp, tụ tập Chợ búa, chợ Tập (thơ, văn) |
17 | 集中 | jízhōng | Tập trung |
18 | 集体 | jítǐ | Tập thể, tập đoàn |
19 | 集合 | jíhé | Tập hợp, tụ tập |
20 | 集训 | jíxùn | Tập huấn |
21 | 雅 | yā yǎ | Con quạ Mẫu mực, phù hợp Cao thượng, thanh cao Cung kính, tao nhã Thường ngày, xưa nay |
22 | 雅兴 | yǎxìng | Nhã hứng, cao hứng |
23 | 雅观 | yǎguān | Lịch sự, nho nhã |
24 | 雄 | xióng | Đực, trống Hùng vĩ, oai phong, hùng dũng |
25 | 雄伟 | xióngwěi | Hùng vĩ |
26 | 雁 | yàn | Chim nhạn |
27 | 雉 | zhì | Chim trĩ |
28 | 雕 | diāo | Khắc, chạm, trổ Tác phẩm điêu khắc, điêu khắc Có chạm trổ |
29 | 雕刻 | diāokè | Điêu khắc, chạm trổ |
30 | 雕花 | diāohuā | Chạm hoa, trổ hoa, chạm trổ |
Tham khảo thêm bài viết:
- Chinh phục từ vựng qua bộ Mâu trong tiếng Trung (矛)
- Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Huyệt trong tiếng Trung (穴)
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Chuy trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!