Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua bộ Mâu trong tiếng Trung (矛)

Bộ Mâu trong tiếng Trung
I. Bộ Mâu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Mâu trong tiếng Trung là 矛, phiên âm “máo”, mang ý nghĩa là “cây giáo”. Đây là một trong 23 bộ có 5 nét, đứng vị trí 110 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 65 chữ trong số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Bộ Mâu 矛 là chữ tượng hình Trung Quốc mô phỏng lại hình dạng của cây giáo. Đây là loại vũ khí có tay cầm dài và cạnh, dùng để hạ gục kẻ thù trong các cuộc chiến tranh thời phong kiến.
Thông tin bộ Mâu 矛:
|
II. Cách viết bộ Mâu trong tiếng Trung
Bộ Mâu trong tiếng Trung 矛 được tạo bởi 6 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần vận dụng kiến thức cơ bản về quy tắc các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Mâu trong tiếng Trung theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Mâu tiếng Trung | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Mâu tiếng Trung | ![]() |
III. Từ vựng có chứa bộ Mâu trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa bộ Mâu 矛 ngay dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Mâu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 矜 | guān | Người góa vợ Ốm, đau khổ |
jīn | Thương hại, thương tiếc Kiêu căng, khoa trương, tự cao tự đại Thận trọng, cẩn trọng, chặt chẽ | ||
2 | 矞 | yù | Điềm lành |
3 | 矟 | shuò | Cây giáo (có cán dài) |
Từ ghép | |||
4 | 矛头 | máotóu | Mũi nhọn, mũi dùi |
5 | 矛盾 | máodùn | Mâu, mâu thuẫn Phán đoán mâu thuẫn, đối lập nhau |
6 | 矜夸 | jīnkuā | Kiêu căng, kiêu ngạo, khoa trương, tự cao tự đại |
7 | 矜惜 | jīnxī | Thương tiếc, quý trọng |
8 | 矜持 | jīnchí | Mất tự nhiên, thận trọng, cẩn thận, dè dặt |
9 | 矜矜 | jīnjīn | Cẩn trọng, kiên cường, mạnh mẽ |
10 | 矜诩 | jīnxǔ | Khoe khoang, phô trương |
11 | 矜贵 | jīnguì | Tự phụ, kiêu ngạo |
12 | 矜重 | jīnzhòng | Tự trọng |
13 | 骄矜 | jiāojīn | Kiêu căng, ngạo mạn |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng qua bộ Trùng trong tiếng Trung thông dụng
- Bổ sung vốn từ qua bộ Nạch trong tiếng Trung (疒) thông dụng
Như vậy, PREP đã chia sẻ những thông tin chi tiết về bộ Mâu trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm bộ thủ và học được nhiều từ vựng hữu ích nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.