Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát May mắn bé nhỏ 小幸运

Bạn đang cảm thấy nhàm chán với những cách học tiếng Trung truyền thống? Vậy thì hãy thử phương pháp học Hán ngữ qua bài hát - cách giúp bạn vừa giải trí, vừa trau dồi kiến thức. Và trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung nhé!

Bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung
Bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung

I. Giới thiệu bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung

May mắn bé nhỏ, tên tiếng Trung là 小幸运, phiên âm “xiǎo xìngyùn”, là ca khúc nhạc Hoa ngữ được trình bày bởi ca sĩ Điền Phức Chân 田馥甄. Đây là bài hát chủ đề nhạc phim thanh xuân Trung Quốc “Thời đại thiếu nữ của tôi”.

Lời bài hát mang giai điệu ngọt ngào khi bên nhau trong tình yêu để khi xa nhau rồi mới biết thế nào là khắc cốt ghi tâm.

bai-hat-may-man-be-nho.jpg
Bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung là gì?

II. Lời bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung

Hãy cùng PREP học tiếng Trung qua bài hát May mắn bé nhỏ dưới đây nhé!

Video: 

Lời bài hát

May mắn bé nhỏ Pinyin

May mắn bé nhỏ Vietsub

我听见雨滴在青青草地

我听见远方下课钟声响起

可是我没有听见你的声音

认真 呼唤我姓名

爱上你的时候还不懂感情

离别了才觉得刻骨铭心

为什么没有发现遇见了你

是生命最好的事情

也许当时忙着微笑和哭泣

忙着追逐天空中的流星

理所当然的忘记

是谁风里雨里一直默默守护在原地

原来你是我最想留住的幸运

原来我们和爱情曾经靠得那么近

那为我对抗世界的决定

那陪我淋的雨

一幕幕都是你 一尘不染的真心

与你相遇 好幸运

可我已失去为你泪流满面的权利

但愿在我看不到的天际

你张开了双翼

遇见你的注定 她会有多幸运

青春是段跌跌撞撞的旅行

拥有着后知后觉的美丽

来不及感谢是你给我勇气

让我能做回我自己

 

Wǒ tīngjiàn yǔdī luò zài qīngqīng cǎodì

wǒ tīngjiàn yuǎnfāng xiàkè zhōng shēng xiǎngqǐ

kěshì wǒ méiyǒu tīngjiàn nǐ de shēngyīn

rènzhēn hūhuàn wǒ xìngmíng

ài shàng nǐ de shíhòu hái bù dǒng gǎnqíng

líbiéle cái juéde kègǔmíngxīn

wèishéme méiyǒu fāxiàn yùjiànle nǐ

shì shēngmìng zuì hǎo de shìqíng

yěxǔ dāngshí mángzhe wéixiào hé kūqì

mángzhe zhuīzhú tiānkōng zhōng de liúxīng

rén lǐsuǒdāngrán de wàngjì

shì shéi fēng lǐ yǔ lǐ yīzhí mòmò shǒuhù zàiyuán dì

yuánlái nǐ shì wǒ zuì xiǎng liú zhù de xìngyùn

yuánlái wǒmen hé àiqíng céngjīng kào dé nàme jìn

nà wèi wǒ duìkàng shìjiè de juédìng

nà péi wǒ lín de yǔ

yīmù mù dōu shì nǐ yī chén bù rǎn de zhēnxīn

yǔ nǐ xiāngyù hǎo xìngyùn

kě wǒ yǐ shīqù wèi nǐ lèi liú mǎnmiàn de quánlì

dàn yuàn zài wǒ kàn bù dào de tiānjì

nǐ zhāng kāile shuāngyì

yùjiàn nǐ de zhùdìng tā huì yǒu duō xìngyùn

qīngchūn shì duàn diédiézhuàngzhuàng de lǚxíng

yǒngyǒuzhe hòu zhī hòu jué de měilì

láibují gǎnxiè shì nǐ gěi wǒ yǒngqì

ràng wǒ néng zuò huí wǒ zìjǐ

Tôi nghe tiếng mưa rơi trên cỏ xanh

Từ xa tôi nghe thấy chuông reo tan trường

Nhưng lại chẳng nghe thấy tiếng cậu

Người đang tha thiết gọi tên tớ

Lúc yêu cậu tớ vẫn còn chưa hiểu tình cảm là gì

Xa nhau rồi mới thấy khắc cốt ghi tâm

Tại sao không phát hiện đã gặp được cậu

là điều tuyệt vời nhất trên đời này chứ

Có lẽ lúc đó đang bận tươi cười và khóc lóc

Bận theo đuổi những ngôi sao trên bầu trời

Con người đương nhiên sẽ quên mất

Là ai vẫn đang âm thầm ở chốn cũ trong cơn mưa gió bão bùng

Hóa ra cậu là may mắn mà tôi muốn lưu giữ lại nhất

Hóa ra chúng ta đã gần với tình yêu như vậy

Vì tôi mà quyết định chống lại với cả thế giới

Cùng tôi tắm mưa

Từng cảnh tượng đều là tấm lòng chân thành không vướng bụi trần của cậu

Được gặp cậu, thật may mắn!

Nhưng tôi đã đánh mất quyền được khóc vì cậu

Nhưng mong rằng tại nơi chân trời mà tôi không nhìn thấy

Cậu dang rộng đôi cánh của mình

Người được định trước là sẽ gặp được cậu, cô ấy thật may mắn biết bao!

Thanh xuân là một chuyến hành trình đầy chông gai thử thách

Có được sự đẹp đẽ của cảm giác vương vấn

Không kịp cảm ơn cậu đã cho tôi dũng khí

Để tôi có thể làm chính mình

III. Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát May mắn bé nhỏ tiếng Trung

Nâng cao ngay vốn từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát May mắn bé nhỏ dưới đây nhé!

loi-bai-hat-bai-hat-may-man-be-nho-tieng-trung.jpg
Học từ vựng qua lời bài hát May mắn bé nhỏ

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

luò

Rơi 

2

草地

cǎodì

Đồng cỏ, bãi cỏ

3

呼唤

hūhuàn

Kêu gọi, kêu gào

4

刻骨铭心 (thành ngữ)

kègǔmíngxīn

Khắc cốt ghi tâm, ghi lòng tạc dạ

5

理所当然

lǐsuǒdāngrán

Đương nhiên, dĩ nhiên

6

默默

mòmò

Lặng lẽ, âm thầm

7

守护

shǒuhù

Canh giữ, bảo vệ

8

对抗

duìkàng

Chống lại, đối đầu

9

失去

shīqù

Mất 

10

满面

mǎnmiàn

Nét mặt, vẻ mặt

11

天际

tiānjì

Chân trời

12

注定

zhùdìng

Đã định trước, nhất định, thế nào cũng

13

跌跌撞撞 (thành ngữ tiếng Trung)

diēdiē zhuàngzhuàng

Chân nam đá chân chiêu (lảo đảo)

2. Ngữ pháp

Ngữ pháp

Ví dụ

Cách dùng giới từ tiếng Trung 让: “Để cho” ➞ Tạo điều kiện cho những gì có lợi, thuận tiện cho người khác.

来不及感谢是你给我勇气我能做回我自己 /láibùjí gǎnxiè shì nǐ gěi wǒ yǒngqì ràng wǒ néng zuò huí wǒ zìjǐ/: Không kịp cảm ơn cậu đã cho tôi dũng khí để tôi có thể làm chính mình.

Cách dùng từ 为: “Vì” ➞ Dùng để dẫn ra nguyên nhân.

我对抗世界的决定 /nà wèi wǒ duìkàng shìjiè/: Vì tôi mà quyết định chống lại cả thế giới.

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là hướng dẫn cách học tiếng Trung qua bài hát May mắn bé nhỏ. Đây là cách học thú vị, vừa thư giãn mà vẫn mang đến hiệu quả cao. Bạn hãy nhanh chóng tải bài hát may mắn bé nhỏ về để luyện tập nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự