Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng, ngữ pháp qua bài hát Dáng em tiếng Trung (你的样子)
Bài hát Dáng em là một trong những ca khúc nhạc Hoa hay nhất. Với những ai đang học Hán ngữ, hãy cùng PREP luyện nghe, nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Dáng em tiếng Trung (你的样子) nhé!
I. Giới thiệu bài hát Dáng em tiếng Trung
Bài hát Dáng em tiếng Trung là 你的样子, là một trong những ca khúc hay nhất được thể hiện bởi ca sĩ Lâm Chí Huyền. Lời bài hát nói lên tâm tư, suy nghĩ của chàng trai khi đang nhớ người mình yêu.
II. Lời bài hát Dáng em tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là cách giúp nâng cao kỹ năng nghe, bổ sung từ vựng và ngữ pháp hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ. Sau đây, hãy cùng PREP củng cố kiến thức qua lời bài hát Dáng em tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Dáng em tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
我听到传来的谁的声音 像那梦里呜咽中的小河 我看到远去的谁的步伐 遮住告别时哀伤的眼神 不明白的是为何你情愿 让风尘刻画你的样子 就像早已忘情的世界 曾经拥有你的名字我的声音 那悲歌总会在梦中清醒 诉说一点哀伤过的往事 那看似漫不在乎转过身的 是风干泪眼后萧瑟的影子 不明白的是为何人世间 总不能溶解你的样子 是否来迟了明日的渊源 早谢了你的笑容我的心情 不变的你伫立在茫茫的尘世中 聪明的孩子提着易碎的灯笼 潇洒的你将心事化进尘缘中 孤独的孩子你是造物的恩宠 |
Wǒ tīng dào chuán lái de shéi de shēngyīn Xiàng nà mèng lǐ wūyè zhōng de xiǎohé Wǒ kàn dào yuǎn qù de shéi de bùfá Zhē zhù gàobié shí āishāng de yǎnshén Bù míngbái de shì wèihé nǐ qíngyuàn Ràng fēngchén kèhuà nǐ de yàngzi Jiù xiàng zǎoyǐ wàngqíng de shìjiè Céngjīng yǒngyǒu nǐ de míngzì wǒ de shēngyīn Nà bēigē zǒng huì zài mèng zhōng qīngxǐng Sùshuō yīdiǎn āishāngguò de wǎngshì Nà kàn shì màn bùzàihū zhuǎnguò shēn de Shì fēnggān lèiyǎn hòu xiāosè de yǐngzi Bù míngbái de shì wèihé rén shìjiān Zǒng bùnéng róngjiě nǐ de yàngzi Shìfǒu lái chíle míngrì de yuānyuán Zǎo xièle nǐ de xiàoróng wǒ de xīnqíng Bù biàn de nǐ zhùlì zài mángmáng de chénshì zhōng Cōngmíng de háizi tízhe yì suì de dēnglóng Xiāosǎ de nǐ jiāng xīnshì huà jìn chényuán zhōng Gūdú de háizi nǐ shì zàowù de ēn chǒng |
Tôi nghe thấy tiếng ai đâu đó vọng lại Giống như dòng sông nhỏ nghẹn ngào trong cơn ảo mộng Tôi nhìn thấy bước chân ai đó từ xa bước tới Che khuất ánh mứt bi thương ai lúc biệt ly Chẳng hiểu sao em lại can tâm Để gió bụi phong trần khắc họa lên bóng dáng em Thế gian sớm đã quên đi thứ tình cảm Đã từng có tên của em và cả tiếng lòng tôi Khúc ca buồn ấy vẫn sẽ luôn sực tỉnh trong giấc mộng bi ai Kể về chuyện đau lòng khi xưa đã từng trải qua Xem như quay lưng cất bước ra đi chẳng thèm đoái hoài Là dáng ai đìu hiu sau cơn gió thổi khô lệ cay Không hiểu vì sao ngoài thế nhân kia Mãi không thể xóa tan bóng hình em Phải chăng là lời tiên đoán về số phận đến muộn màng Hay đã sớm khắc họa lên dáng vẻ tươi cười của em trong tim tôi Em vẫn đứng hiên ngang trong cõi trần bao oan trái kia Như đứa trẻ khôn khéo cầm chiếc lồng đèn dễ vỡ Em thả tâm hồn tự do hóa vào duyên trần thế bi ai Đứa trẻ cô độc trong em là sự ban ơn của tạo hóa |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Dáng em tiếng Trung
Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Dáng em tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
呜咽 |
wūyè |
nức nở; nghẹn ngào |
2 |
步伐 |
bùfá |
nhịp bước; nhịp chân; nhịp đi |
3 |
哀伤 |
āishāng |
bi thương; bi ai; thương xót |
4 |
眼神 |
yǎnshén |
ánh mắt |
5 |
风尘 |
fēngchén |
phong trần (đi đường mệt nhọc) |
6 |
刻画 |
kèhuà |
khắc; vẽ |
7 |
早已 |
zǎoyǐ |
từ lâu; sớm đã |
8 |
忘情 |
wàngqíng |
cầm lòng; thờ ơ; hờ hững |
9 |
拥有 |
yōngyǒu |
có |
10 |
悲歌 |
bēigē |
hát lời bi tráng; hát bi thương |
11 |
清醒 |
qīngxǐng |
tỉnh táo; minh mẫn; sáng suốt |
12 |
往事 |
wángshì |
việc đã qua; việc xưa |
13 |
在乎 |
zài·hu |
ở; ở chỗ; lưu ý; để ý |
14 |
风干 |
fēnggān |
hong gió; hong; sấy; phơi |
15 |
泪眼 |
lèiyǎn |
hai mắt đẫm lệ; hai mắt ngấn lệ |
16 |
萧瑟 |
xiāosè |
xào xạc; rì rào; đìu hiu; vắng lặng |
17 |
溶解 |
róngjiě |
hoà tan; tan |
18 |
渊源 |
yuānyuán |
nguồn gốc; ngọn nguồn |
19 |
笑容 |
xiàoróng |
dáng tươi cười |
20 |
伫立 |
zhùlì |
đứng lặng; đứng lặng hồi lâu |
21 |
茫茫 |
mángmáng |
mênh mông; mù mịt |
22 |
尘世 |
chénshì |
cõi trần; trần thế; cõi tục |
23 |
灯笼 |
dēng·long |
đèn lồng; đèn xếp |
24 |
潇洒 |
xiāosǎ |
tự nhiên; phóng khoáng; tiêu sái |
25 |
尘缘 |
chényuán |
trần duyên |
2. Ngữ pháp
Ngữ pháp |
Ví dụ |
Câu so sánh với 像 |
我听到传来的谁的声音像那梦里呜咽中的小河 /Wǒ tīng dào chuán lái de shéi de shēngyīn, xiàng nà mèng lǐ wūyè zhōng de xiǎohé./: Tôi nghe thấy tiếng ai đâu đó vọng lại, giống như dòng sông nhỏ nghẹn ngào trong cơn ảo. |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã cung cấp các từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Dáng em tiếng Trung. Mong rằng, những gì mà bài viết chia sẻ vừa rồi sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!