Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục từ vựng qua lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung bất hủ (黄昏)
Những ca khúc nhạc Hoa ngữ bất hủ vẫn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo người yêu nhạc Trung Quốc. Và ở bài viết này, PREP sẽ cùng bạn luyện nghe và học từ vựng qua lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung bất hủ. Hãy tham khảo nhé!
I. Giới thiệu bài hát Hoàng hôn tiếng Trung
Bài hát Hoàng hôn tiếng Trung là 黄昏, phiên âm /huánghūn/, do ca sĩ Châu Truyền Hùng trình bày. Đây là bài hát tiếng Trung khá nổi tiếng, đã được dịch sang nhiều thứ tiếng như tiếng Anh, tiếng Việt,... Với giai điệu mượt mà, trầm bổng khiến cho ca khúc nổi tiếng trên nhiều bảng xếp hạng một thời. Ở Việt Nam cũng có bài hát nhạc Hoa lời Việt từ ca khúc này đó là Phai dấu cuộc tình.
II. Lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là cách học vô cùng thú vị mà bạn có thể thử để giúp cải thiện kỹ năng nghe hiểu và nâng cao vốn từ vựng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
过完整个夏天 忧伤并没有好一些 开车行驶在公路无际无边 有离开自己的感觉 唱不完一首歌 疲倦还剩下黑眼圈 感情的世界伤害在所难免 黄昏再美终要黑夜 依然记得从你口中说出再见坚决如铁 昏暗中有种烈日灼身的错觉 黄昏的地平线 划出一句离别 爱情进入永夜 依然记得从你眼中滑落的泪伤心欲绝 混乱中有种热泪烧伤的错觉 黄昏的地平线 割断幸福喜悦 相爱已经幻灭
| guò wán zhěnggè xiàtiān yōu shāng bìng méiyǒu hǎo yìxiē kāichē xíngshǐ zài gōnglù wú jì wú biān yǒu líkāi zìjǐ de gǎnjué chàng bù wán yī shǒu gē píjuàn hái shèngxià hēi yǎn quān gǎnqíng de shìjiè shānghài zài suǒ nánmiǎn huánghūn zài měi zhōng yào hēiyè gǎnqíng de shìjiè shānghài zài suǒ nánmiǎn huánghūn zài měi zhōng yào hēiyè yīrán jìde cóng nǐ kǒu zhōng shuōchū zàijiàn jiānjué rú tiě hūnàn zhōng yǒu zhòng liè rì zhuó shēn de cuò jué huánghūn de dìpíngxiàn huá chū yī jù líbié àiqíng jìnrù yǒng yè yīrán jìde cóng nǐ yǎn zhōng huáluò de leì shāngxīn yùjué hùnluàn zhōng yǒu zhòng rè leì shāo shāng de cuò jué huánghūn de dìpíngxiàn gēduàn xìngfú xǐyuè xiāng ài yǐjīng huàn miè | Một mùa hè đã đi qua Nỗi đau kia vẫn còn nguyên đó Lái xe lướt trên đường dài vô tận Có cảm giác như đang được rời xa chính mình Một bài hát còn chưa dứt hẳn Mệt mỏi đã hằn lên thành quầng mắt Tổn thương trong tình cảm làm sao tránh khỏi Ánh hoàng hôn đẹp đẽ rồi cũng phải chìm vào trong bóng đêm Vẫn nhớ rằng từ đôi môi em đã nói ra câu chia tay kiên quyết sắt đá Một loại ảo giác gay gắt như thiêu đốt trong tối tăm Đường chân trời lúc hoàng hôn Gạch ra một câu ly biệt Tình yêu chìm vào đêm đen Vẫn nhớ giọt nước mắt tuyệt tình lăn xuống từ đôi mắt em Trong hoảng loạn có một loại ảo giác như bị bỏng rát Đường chân trời lúc hoàng hôn Cắt đứt niềm vui hạnh phúc Tình yêu đã vỡ tan |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Hoàng hôn tiếng Trung
Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và học thêm một số chủ điểm ngữ pháp hay qua lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 整个 | zhěnggè | toàn bộ; cả; tất cả; cả thảy |
2 | 疲倦 | píjuàn | mệt mỏi rã rời |
3 | 难免 | nánmiǎn | khó tránh; miễn cưỡng |
4 | 依然 | yīrán | như cũ; như xưa; y nguyên |
5 | 坚决 | jiānjué | kiên quyết; cương quyết |
6 | 昏暗 | hūn'àn | mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ |
7 | 地平线 | dìpíngxiàn | đường chân trời; chân trời |
8 | 滑落 | huáluò | lột; tróc; bong; lướt xuống |
9 | 混乱 | hùnluàn | hỗn loạn; lẫn lộn |
10 | 割断 | gēduàn | cắt đứt |
11 | 喜悦 | xǐyuè | vui sướng; vui thích |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
仍然 nhấn mạnh hành động đã xảy ra. | 依然记得从你口中说出 再见坚决如铁/yīrán jìde cóng nǐ kǒu zhōng shuōchū zàijiàn jiānjué rú tiě/: Vẫn nhớ rằng từ đôi môi em đã nói ra câu chia tay kiên quyết sắt đá |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Hoàng hôn tiếng Trung. Mong rằng, những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cost an Arm and a Leg là gì? Cách dùng thành ngữ Cost an Arm and a Leg
Download sách Bài tập tiếng Anh 8 PDF
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The expectation to change of European young people
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The number of overseas visitors who came to the UK
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The main reasons for migration to and from the UK
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!