Tìm kiếm bài viết học tập
Lời bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung (桃花诺)
Học Hán ngữ qua bài hát chính là một trong những cách hiệu quả để nâng cao kỹ năng nghe và củng cố vốn từ vựng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung nhé!
I. Giới thiệu bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung
Đào hoa nặc tiếng Trung là 桃花诺, phiên âm /Táohuā nuò/, là ca khúc nhạc Hoa ngữ được thể hiện bởi ca sĩ Đặng Tử Kỳ. Đây cũng là bài hát tiếng Trung chủ đề của bộ phim Thượng Cổ Tình Ca.
II. Lời bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung
Hãy cùng PREP thực hành luyện nghe và học từ vựng qua lời bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung dưới đây nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung |
Lời bài hát Đào hoa nặc pinyin |
Nghĩa |
初见若缱绻誓言风吹云舒卷 岁月间问今夕又何年 心有犀但愿执念轮回过经年 弹指间繁花开落多少遍 这一世牵绊纠结触动了心弦 下一世不知可否再見 留一片桃花纪念了却浮生缘 眉目间还有我的思念 一寸土一年木一花一树一贪图 情是种爱偏开在迷途 忘前路忘旧物忘心忘你忘最初 花斑斑留在爱你的路 —--- 这一世牵绊纠结触动了心弦 下一世不知可否再見 留一片桃花纪念了却浮生缘 眉目间还有我的思念 一寸土一年木一花一树一贪图 情是种爱偏开在迷途 忘前路忘旧物忘心忘你忘最初 花斑斑留在爱你的路 虔诚夙愿来世路一念桃花因果渡 那一念几阙时光在重复 听雨书望天湖人间寥寥情难诉 回忆斑斑留在爱你的路 |
Chūjiàn ruò qiǎnquǎn shìyán fēngchuī yún shūjuǎn Suìyuè jiān wèn jīnxī yòu hé nián Xīn yǒu xī dàn yuàn zhí niàn lúnhuí guò jīng nián Tánzhǐ jiān fánhuā kāi luò duōshao biàn Zhè yīshì qiān bàn jiūjié chùdòng le xīnxián xià yīshì bùzhī kěfǒu zàijiàn liú yīpiàn táohuā jì niàn liǎoquè fúshēng yuán méimù jiān hái yǒu wǒ de sīniàn yī cùntǔ yī nián mù yī huā yī shù yī tāntú qíng shì zhǒng ài piān kāi zài mítú wàng qián lù wàng jiùwù wàng xīn wàng nǐ wàng zuìchū huā bānbān liú zài ài nǐ de lù —--- Zhè yīshì qiān bàn jiūjié chùdòng le xīnxián xià yīshì bùzhī kěfǒu zàijiàn liú yīpiàn táohuā jì niàn liǎoquè fúshēng yuán méimù jiān hái yǒu wǒ de sīniàn yī cùntǔ yī nián mù yī huā yī shù yī tāntú qíng shì zhǒng ài piān kāi zài mítú wàng qián lù wàng jiùwù wàng xīn wàng nǐ wàng zuìchū huā bānbān liú zài ài nǐ de lù qiánchéng sùyuàn láishì lù yī niàn táo huā yīn’guǒ dù nà yī niàn jǐ quē shíguāng zài chóngfù tīng yǔ shū wàng tiān hú rénjiān liáoliáo qíng nán sù huíyì bānbān liú zài ài nǐ de lù |
Lần đầu gặp như đã quyến luyến từ lâu, lời thề ước theo gió cuộn vào mây Giữa năm tháng hỏi đêm nay thuộc năm nào? Lòng chỉ mong chấp niệm luân hồi vượt được tháng năm. Trong nháy mắt trăm hoa nở đã rơi rụng bao lần. Ràng buộc một đời này quấn quýt, lay động đến cả tơ long Kiếp sau không biết khả năng gặp lại hay không? Giữ lại một mảnh hoa đào kỷ niệm, kết thúc rồi duyên kiếp phù du. Trên khuôn mặt vẫn còn nỗi nhớ nhung của ta. Một tấc đất, một thớ gỗ, một đoá hoa, một nhành cây, một khát khao. Tình yêu là loại khiến người ta hễ đã yêu là mù quáng Quên con đường phía trước, quên vật xưa, quên tâm tư, quên người, quên cả thuở ban sơ. Cánh hoa loang lổ rải trên đoạn đường ta yêu người —- Ràng buộc một đời này quấn quýt, lay động đến cả tơ long Kiếp sau không biết khả năng gặp lại hay không? Giữ lại một mảnh hoa đào kỷ niệm, kết thúc rồi duyên kiếp phù du. Trên khuôn mặt vẫn còn nỗi nhớ nhung của ta. Một tấc đất, một thớ gỗ, một đoá hoa, một nhành cây, một khát khao. Tình yêu là loại khiến người ta hễ đã yêu là mù quáng Quên con đường phía trước, quên vật xưa, quên tâm tư, quên người, quên cả thuở ban sơ. Cánh hoa loang lổ rải trên đoạn đường ta yêu người Thật tâm ước nguyện đường đời kiếp sau, đào hoa một niệm độ nhân quả Một nỗi niềm trăn trở qua thời gian lại lặp lại Thính vũ thư, nhìn về Thiên Hồ, nhân gian lẻ loi, tình khó bày tỏ Hồi ức lác đác lưu lại trên đoạn đường ta yêu người. |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng và điểm ngữ pháp hay qua bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
初见 |
chūjiàn |
gặp lần đầu; diện kiến lần đầu |
2 |
缱绻 |
qiǎnquǎn |
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến |
3 |
誓言 |
shìyán |
lời thề |
4 |
舒卷 |
shūjuǎn |
tản ra; cuồn cuộn (mây khói) |
5 |
轮回 |
lúnhuí |
luân hồi (cách gọi của đạo Phật) |
6 |
弹指 |
tánzhǐ |
trong nháy mắt; loáng một cái |
7 |
纠结 |
jiūjié |
quấn quýt; xoắn xuýt; quấn bện |
8 |
触动 |
chùdòng |
va; đụng; sờ; mó; chạm |
9 |
心弦 |
xīnxián |
tiếng lòng; tình cảm sâu sắc |
10 |
浮生 |
fúshēng |
kiếp phù du (cách nhìn tiêu cực về cuộc sống) |
11 |
眉目 |
méimù |
mặt mày; khuôn mặt |
12 |
贪图 |
tāntú |
ham; ham muốn |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
Cách dùng 过 |
心有犀但愿执念轮回过经年 /Xīn yǒu xī dàn yuàn zhí niàn lúnhuí guò jīng nián/: Lòng chỉ mong chấp niệm luân hồi vượt được tháng năm. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bài hát Đào hoa nặc tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ muốn củng cố kiến thức.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.