Tìm kiếm bài viết học tập

Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”

Bạn đã biết “Và” tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và chia sẻ ngữ pháp cách dùng về các từ Và trong tiếng Trung. Hãy theo dõi nhé!

và tiếng trung là gì
và tiếng trung là gì

I. Và trong tiếng Trung là gì?

Và trong tiếng Trung là gì? Trong ngữ pháp Hán ngữ có 5 chữ Hán mang ý nghĩa “và” lần lượt là 和、跟、与、及 và 以及. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết cách dùng nhé!

1. Cách dùng từ Và 和

Và tiếng Trung là gì? Và tiếng Trung thông dụng nhất đó là , phiên âm //, mang ý nghĩa “với, cùng, cho, so, với, và” hoặc một số nghĩa khác như “hòa bình, hòa thuận, hòa nhau,...”

Cách dùng

Giải thích

Ví dụ 

Dùng làm giới từ Biểu thị ý nghĩa “cùng, cùng chung
  • 小月经常去图书馆。/Wǒ hé Xiǎoyuè jīngcháng qù túshū guǎn./: Tôi và Tiểu Nguyệt thường đi thư viện.
  • 麦克见过几面。/Wǒ hé Màikè jiàn guo jǐ miàn./: Tôi và Mike đã từng gặp nhau vài lần.
Dùng để chỉ đối tượng của động tác.
  • 你谈谈,好不好?/Wǒ hé nǐ tán tán, hǎo bù hǎo?/: Tôi và bạn nói chuyện một chút được không?
  • 你去吧!/Wǒ hé nǐ qù ba!/: Tôi và bạn đi đi!
Biểu thị có liên quan đến một sự vật, sự việc nào đó.
  • 这件事没关系。/Tā hé zhè jiàn shì méi guānxi./: Anh ta không liên quan đến chuyện này.
  • 我去不去你有什么相干。/Wǒ qù bú qù hé nǐ yǒu shénme xiānggān./: Tôi có đi hay không thì có liên quan gì đến bạn.
Dẫn ra đối tượng dùng để so sánh, giống với 跟.
  • 小明一样高。/Wǒ hé Xiǎomíng yíyàng gāo./: Tôi và Tiểu Nguyệt cao bằng nhau.
  • 我弟弟的年龄相同。/Tā hé wǒ dìdi de niánlíng xiāngtóng./: Anh ta và em trai tôi cùng tuổi.
Dùng làm liên từ Nối các từ hoặc cụm từ cùng mối quan hệ song song, đẳng lập.
  • 我有一个哥哥一个姐姐。/wǒ yǒu yí ge gēge hé yí ge jiějie./: Tôi có một anh trai và một chị gái.
  • 我喜欢游泳打球。/Wǒ xǐhuan yóuyǒng hé dǎqiú./: Tôi thích bơi và chơi bóng.
Biểu thị sự lựa chọn, tương đương với 或, thường dùng phía sau các từ 无论、不论、不管.
  • 无论在数量质量上都有很大的提高。/Wúlùn zài shùliàng hé zhìliàng shàng dōu yǒu hěn dà de tígāo./: Bất kể và số lượng hay chất lượng đều có sự cải thiện vượt bậc.
  • 去和不去都由你自己决定。/Qù  bú qù dōu yóu nǐ zìjǐ juédìng./: Đi hay không đi đều do bạn quyết định.
cach-dung-he.jpg
Cách dùng từ 和

Lưu ý: 

  • Khi 和 làm liên từ liên kết từ 3 đối tượng trở lên thì 和 sẽ đặt giữa 2 đối tượng cuối cùng, còn các thành phần phía trước sẽ ngăn cách với nhau bằng dấu ngắt (dấu chấm chéo 顿号). Ví dụ: 河内、议案、胡志明市、平阳和同奈。/Hé’nèi, Yì'àn, Húzhìmíng shì, Píngyáng hé Tóngnài./: Hà Nội, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai.
  • Khi liên từ đó làm vị ngữ động từ hoặc vị ngữ tính từthì động từ và tính từ phải là song âm tiết. Phần phía trước hoặc phía sau vị ngữ bắt buộc phải có các thành phần thêm vào hoặc các thành phần liên đới. Ví dụ: 事情还要进一步调查和了解。/Shìqíng hái yào jìnyībù diàochá hé liǎojiě./: Chuyện này chúng ta phải điều tra và tìm hiểu thêm.

Học thêm một số từ vựng chứa từ Và 和 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

和乐

hélè

hoà thuận vui vẻ; vui vẻ

2

和事老

héshìlǎo

người hoà giải; sứ giả hoà bình

3

和亲

héqīn

hoà hiếu kết giao

4

和会

héhuì

hoà hội; hội nghị hoà bình kết thúc chiến tranh

5

和善

héshàn

hiền lành; ôn hoà; hoà nhã

6

和声

Hé shēng

ôn tồn; ôn hoà; nhã nhặn

7

和好

héhǎo

hoà thuận; hoà mục; hoà hảo

8

和局

héjú

hoà; hoà nhau

9

和平

hépíng

hoà bình

10

和弦

héxián

hợp âm

11

和悦

héyuè

hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng

12

和易

héyì

ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền

13

和暖

hénuǎn

ấm; ấm áp

14

和气

héqi

ôn hoà; điềm đạm; nhã nhặn

15

和洽

héqià

hoà thuận; hoà hợp

16

和约

héyuē

hoà ước; hiệp ước hoà bình

17

和美

héměi

tốt đẹp; mỹ mãn

18

和解

héjiě

hoà giải; hoà thuận; giảng hoà

19

和诗

hèshī

hoạ theo; hoạ thơ; hát theo

20

和风

héfēng

gió êm dịu; gió nhẹ; gió mát

2. Cách dùng từ Và 跟

Từ Và tiếng Trung là gì? Một trong từ Và trong tiếng Trung là , phiên âm /gēn/, mang ý nghĩa “theo, đi theo”, “cùng, và,...” có nhiều cách dùng:

Cách dùng 跟

Giải thích

Ví dụ

Làm giới từ

Mang ý nghĩa là “cùng, và” hoặc “hướng, về, cho, với”.
  • 父母住一块儿。/Tā gēn fùmǔ zhù yíkuàir./: Anh ấy sống cùng bố mẹ.
  • 你一起去旅行。/Wǒ gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng./: Tôi cùng bạn đi du lịch.
  • 我有几句话你讲。/Wǒ yǒu jǐ jù huà gēn nǐ jiǎng./: Tôi có vài lời muốn nói với bạn.

Dùng trong câu so sánh

Cấu trúc so sánh với 一样 + Tính từ

➡ Biểu thị hai đối tượng giống nhau ở khía cạnh nào đó.

A + 跟 + B +(不)一样 + Tính từ

  • 我姐姐一样高。/Wǒ gēn wǒ jiějie yíyàng gāo./: Tôi cao  bằng chị gái tôi.
  • 小月她的妹妹一样漂亮。/Xiǎoyuè gēn tā de mèimei yíyàng piàoliang./: Tiểu Nguyệt và em gái cô ấy xinh đẹp như nhau.
  • 妈妈一样喜欢看韩国电影。/Wǒ gēn māma yíyàng xǐhuān kàn Hánguó diànyǐng./: Tôi với mẹ tôi đều thích xem phim Hàn Quốc.

A + 跟 + B +(不)一样

(Biểu thị hai đối tượng không giống nhau)

  • 你不一样。/Wǒ gēn nǐ bù yíyàng./: Tôi và bạn không giống nhau.
  • 我的办法他的不一样。/Wǒ de bànfǎ gēn tā de bù yíyàng./: Cách làm của tôi và anh ấy không giống nhau.

Làm động từ

Mang ý nghĩa là “theo, đi theo” hoặc “gả, gả cho, lấy”.
  • 你在前边走, 我着你。/Nǐ zài qiánbian zǒu, wǒ gēn zhe nǐ./: Bạn chạy phía trước, tôi chạy theo sau.
  • 他要是不好好工作,我就不他。/Tā yàoshi bù hǎohǎo gōngzuò,wǒ jìu bù gēn tā./: Nếu anh ấy không chịu khó làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.

Làm liên từ

Kết hợp hai đối tượng với nhau.

Cấu trúc:

Chủ ngữ 1 + 跟 + Chủ ngữ 2 + Động từ - Bổ ngữ.

  • 我都是越南人。/Tā gēn wǒ dōu shì Yuènán rén./: Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.
  • 你要我一起去吗?/Nǐ yào gēn wǒ yìqǐ qù ma?/: Bạn có muốn đi cùng tôi không?
cach-dung-gen.jpg
Cách dùng từ 跟

Học thêm một số từ vựng có chứa từ 跟: 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

对不上

Duì bushàng

Không giống, không khớp

2

对不住

Duì buzhù

Xin lỗi, có lỗi với

3

对不起

Duì buqǐ

Xin lỗi, có lỗi với

4

对于

duìyú

Đối với, về

5

对亲

duìqīn

Kết thân, xây dựng hôn nhân

6

对付

duìfu

Ứng phó, đối phó, tạm bợ

7

对偶

duì'ǒu

Đối ngẫu, phép đối

8

对半

duìbàn

Một nửa, mỗi người một nửa, chia đôi

9

对口

duìkǒu

Đối đáp, cùng, cùng một, hợp khẩu vị

10

对号

duìhào

Dò số, đối chiếu

11

对唱

duìchàng

Đối đáp, hát đối

12

对头

duìtóu

Đúng, đúng đắn, thích hợp

13

对子

duìzi

Văn thơ đối ngẫu, đối, từ và câu đối ngẫu

14

对家

duìjiā

Người đối diện, nhà đối diện

15

对峙

duìzhì

Đứng song song, đứng sóng đôi

16

对工

duìgōng

Hợp, phù hợp

17

对应

duìyìng

Đối ứng, tương ứng, phù hợp

18

对待

duìdài

Ở thể tương đối, liên quan với nhau

19

对手

duìshǒu

Đối thủ

3. Cách dùng từ Và 与

Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa “và, cùng” đó là , phiên âm //. 

Cách dùng từ 与: 

Cách dùng từ 与

Ví dụ

Thường kết hợp với các danh từ và cũng có thể kết nối với các động từ, tính từ. Chủ yếu sử dụng trong văn viết và phổ biến trong các tự đề, tiêu đề sách.

  • 批评自我批评是消除分歧,增强团结的有力措施。/Pīpíng yǔ zìwǒ pīpíng shì xiāochú fēnqí, zēngqiáng tuánjié de yǒulì cuòshī./: Phê bình và tự phê bình là biện pháp mạnh mẽ để xóa bỏ sự khác biệt và củng cố sự đoàn kết.
  • 她在下月有一次约会。/Wǒ yǔ tā zàixià yuè yǒu yícì yuēhuì./: Tôi có hẹn với cô ấy vào tháng tới.
cach-dung-yu.jpg
Cách dùng từ Và 与

Tham khảo thêm bảng từ vựng có chứa Hán tự 与 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

与会

yùhuì

tham dự hội nghị; tham gia hội nghị

2

与共

yǔgòng

cùng; cùng nhau

3

与其

yǔqí

thà...; thà ... còn hơn

4

与闻

yùwén

dự biết (nội tình)

4. Cách dùng từ Và 及

trong tiếng Trung có phiên âm //, mang ý nghĩa là “đạt tới, đạt đến, đến, tới, đuổi kịp; và, cho”.

Cách dùng dùng của từ 及: 

Cách dùng của từ 及

Giải thích

Ví dụ

Dùng làm liên từ

Mang ý nghĩa là “và, cho”, thường kết nối với các yếu tố danh từ song song và chủ yếu sử dụng trong ngôn ngữ văn viết.

  • 桌椅书本摆放整齐。/Zhuō yǐ jí shūběn bǎi fàng zhěngqí./: Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
  • 花草树木充满生机。/Huācǎo jí shùmù chōngmǎn shēngjī./: Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
  • 图书、仪器 及 其他物品已经搬进了新教学楼。/Túshū, yíqì jí qítā wùpǐn yǐjīng bān jìn le xīn jioxué lóu./: Sách, nhạc cụ và các vật dụng khác đã được chuyển đến tòa nhà dạy học mới.
cach-dung-ji.jpg
Cách dùng từ Và 及

Học thêm từ vựng có chứa Hán tự 及 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

及早

jízǎo

nhanh chóng; sớm

2

及时

jíshí

đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ

3

及时雨

jíshíyǔ

mưa đúng lúc

4

及時

jíshí

đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ; lập tức; ngay

5

及格

jígé

đạt tiêu chuẩn; hợp cách; hợp thức

6

及物

jíwù

cập vật; ngoại động từ

7

及笄

jíjī

cập kê

8

及第

jídì

thi đậu; thi đỗ; đỗ đạt

9

及至

jízhì

mãi đến; chờ đến

10

及门

jímén

chính thức bái sư; chính thức

5. Cách dùng từ Và 以及

Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa là “và, cùng” trong tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là 以及, phiên âm /yǐjí/.

Cách dùng: 

Cách dùng của từ 以及

Ví dụ

Làm liên từ, có tác dụng kết nối các danh từ, động từ, cụm giới từ, phân câu biểu thị quan hệ đẳng lập (thường dùng trong văn viết).

  • 院子里种着大丽花、矢车菊、夹竹桃以及其他的花木。/Yuànzi lǐ zhǒngzhe dàlìhuā, shǐ chē jú, jià zhú táo yǐjí qítā de huāmù./: Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
  • 我收集贝壳以及海边有趣的东西。/Wǒ shōují bèiké yǐjí hǎibiān yǒuqù de dōngxi./: Tôi thu thập vỏ sò và những thứ thú vị từ bãi biển.
  • 我学习英语,汉语以及韩语。/Wǒ xuéxí Yīngyǔ, Hànyǔ yǐjí Hányǔ./: Tôi học tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Hàn.
cach-dung-yiji.jpg
Cách dùng từ Và 以及

II. Một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung

Tham khảo ngay một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Cấu trúc

Ví dụ

A + 与/跟/同/和 + B + 相比: Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ.
  • 今年冬天与去年冬天相比,更暖和一些。/Jīnnián dōngtiān yǔ qùnián dōngtiān xiàngbǐ gèng nuǎnhuo yìxiē./: Mùa đông năm nay so với mùa đông năm ngoái ấm hơn một chút.
  • 要说对学校的贡献,没有人可以与他相比。/Yào shuō duì xuéxiào de gòngxiàn , méiyǒu rén kěyǐ yǔ tā xiāngbǐ./: Nếu nói về cống hiến đối với trường học, không có ai có thể sánh được với anh ấy.
和/跟/与 + A + 相比, B + ……
  • 与网络教学相比,我更喜欢面对面教学。/Yǔ wǎngluò jiàoxué xiāngbǐ, wǒ gèng xǐhuan miànduìmiàn jiàoxué./: So với việc dạy học qua mạng, tôi thích dạy học trực tiếp hơn.
  • 与几十年前相比,中国的农村发生了很大变化。/Yǔ jǐ shí nián qián xiāngbǐ, Zhōngguó de nóngcūn fāshēng le hěn dà biànhuà./: So với mấy chục năm, nông thôn của Trung Quốc đã có những sự thay đổi rất lớn.

A + 与、跟、同、和 + B 相比之下

(Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ)

  • 他与同龄人相比之下,就显得幸运多了。/Tā yǔ tónglíngrén xiāngbǐzhīxià jiù xiǎnde xìngyùn duō le./: Anh ta so với bạn cùng trang lứa hạnh phúc hơn nhiều rồi.
  • 学校的条件与家里的条件相比之下,学校的好多了。/Xuéxiào de tiáojiàn yǔ jiālǐ de tiáojiàn xiāngbǐzhīxià xué xiào de hǎoduō le./: Điều kiện tại trường học tốt hơn nhiều so với điều kiện ở nhà.

III. Phân biệt 跟, 和, 与 và 及

跟、和、与 và 及 giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết dưới bảng sau nhé!

Phân biệt và sử dụng các từ Và tiếng Trung
Phân biệt và sử dụng các từ Và tiếng Trung

跟 (Giới từ, liên từ)

和 (Giới từ, liên từ)

与 (Giới từ, liên từ)

及 (Liên từ)

Giống nhau: Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”.

Ví dụ: 公司跟/ 和/ 与/ 及 B 公司都出

Thành phần trước và sau có quan hệ phụ thuộc, không thể hoán đổi vị trí cho nhau.

Ví dụ: 你跟他去吧。/Nǐ gēn tā qù ba./: Bạn cùng anh ấy đi đi (你 phụ thuộc và đi theo 他).

Thành phần trước và sau có quan hệ bình đẳng, có thể hoán đổi vị trí cho nhau được.

Ví dụ: 你和/ 与她一起去吧。/Nǐ hé/ yǔ tā yìqǐ qù ba./: Bạn với cô ấy đi đi.

Thành phần trước và sau có mối quan hệ phụ thuộc. Không thể hoán đổi vị trí cho nhau được. Những gì quan trọng, chủ yếu đứng trước, còn lại không quan trọng bằng đứng sau.

Ví dụ: 父母及姐姐都去。/Fùmǔ jí jiějie dōu qù./: Bố mẹ và chị đều đi.

Thành phần trước và sau có thể là danh từ, đại từ, cụm danh từ. Không liên kết được câu hoặc phân câu. Không có giới hạn này. Chỉ có thể liên kết danh từ hoặc cụm danh từ.
Thường dùng trong khẩu ngữ. Thường dùng trong văn viết, nhất là tiêu đề, tựa đề sách, sách,...

IV. Bài tập về cách dùng từ Và trong tiếng Trung

Để giúp bạn ghi nhớ cách dùng các từ Và trong tiếng Trung, PREP chia sẻ một số câu hỏi trắc nghiệm dưới đây. Hãy luyện tập ngay nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 苹果___橘子都富含维生素C。(Píngguǒ ___ júzi dōu fùhán wéishēngsù C.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

2. 公司需要员工___管理层之间的良好沟通。 (Gōngsī xūyào yuángōng ___ guǎnlǐ céng zhī jiān de liánghǎo gōutōng. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

3. 中国的大城市,如北京、上海、广州___深圳,都有现代化的交通系统。 (Zhōngguó de dà chéngshì, rú Běijīng, Shànghǎi, Guǎngzhōu ___ Shēnzhèn, dōu yǒu xiàndàihuà de jiāotōng xìtǒng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

4. 请把这些文件交给李先生___王小姐。 (Qǐng bǎ zhèxiē wénjiàn jiāo gěi Lǐ xiānsheng ___ Wáng xiǎojiě.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

5. 健康的生活需要平衡的饮食___适量的运动。 (Jiànkāng de shēnghuó xūyào pínghéng de yǐnshí ___ shìliàng de yùndòng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

6. 这个项目需要计算机科学家、工程师___市场分析师的合作。(Zhège xiàngmù xūyào jìsuànjī kēxuéjiā, gōngchéngshī ___ shìchǎng fēnxīshī de hézuò. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

7. 她喜欢阅读历史书籍___观看纪录片。(Tā xǐhuān yuèdú lìshǐ shūjí ___ guānkàn jìlùpiàn.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

8. 这家餐厅提供中餐___西餐。 (Zhè jiā cāntīng tígōng zhōngcān ___ xīcān.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

9. 成功依赖于创新___团队合作。 (Chénggōng yīlài yú chuàngxīn ___ tuánduì hézuò. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

10. 会议讨论了当前的市场趋势、未来预测___潜在的风险。 (Huìyì tǎolùn le dāngqián de shìchǎng qūshì, wèilái yùcè ___ qiánzài de fēngxiǎn.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

11. 请确保水___电的供应。(Qǐng quèbǎo shuǐ ___ diàn de gōngyīng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

12. 他对摄影___旅行充满热情。 (Tā duì shèyǐng ___ lǚxíng chōngmǎn rèqíng. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

13. 我 ___ 父母在公园聊天(Wǒ ___ fùmǔ zài gōngyuán liáotiān.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

14. 我喜欢喝牛奶 ___ 可乐。(Wǒ xǐhuān hē niúnǎi ___ kělè.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

15. 我喜欢吃黄瓜 ___ 胡萝卜 ___ 土豆。(Wǒ xǐhuān chī huángguā ___ húluóbo ___ tǔdòu.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

16. 你想 ___ 我 ___ 一起去玩儿吗?(Nǐ xiǎng ___ wǒ ___ yìqǐ qù wánr ma?)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

17. 我 ___ 妹妹在家里写作业。(Wǒ ___ mèimei zàijiālǐ xiězuòyè.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

Đáp án: 1 - A, 2- B, 3- C, 4- A, 5- B; 6 - C, 7- A, 8- A, 9- B, 10 - C, 11 - A, 12 - A; 13 - A, D; 14 - A, D; 15 - A; 16 - D; 17 - A, D.

Tham khảo thêm bài viết: 

  • Phân biệt cách dùng 无论 và 不管 trong tiếng Trung chi tiết

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về các dùng từ Và tiếng Trung là gì. Mong rằng, sau những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố ngữ pháp tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI