Post Language Selector Bài viết đã được dịch sang các ngôn ngữ:
viVIenEN

Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng TOEIC Writing đầy đủ 3 parts - Nắm trọn điểm TOEIC Writing

Để có thể đạt được điểm tối đa trong phần thi TOEIC Writing bạn cần tích lũy cho mình lượng từ vựng tiếng Anh cơ bản và nâng cao. Vậy TOEIC Writing part 1, 2, 3 sẽ có những từ/cụm từ phổ biến nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

từ vựng toeic writing
Từ vựng TOEIC Writing

I. Tổng hợp từ vựng TOEIC Writing theo từng part

Dưới đây là tổng hợp từ vựng TOEIC Writing Part 1, 2, 3, cùng PREP bỏ túi bạn nhé!

1. Từ vựng TOEIC Writing Part 1: Describe a picture

TOEIC Writing Part 1 là dạng bài miêu tả bức tranh, cùng PREP tìm hiểu phần từ vựng thường xuất hiện trong TOEIC Writing Part 1 bạn nhé!

Từ vựng TOEIC Writing Part 1: Describe a picture
Từ vựng TOEIC Writing Part 1: Describe a picture

1.1. Miêu tả con người

STT

Từ vựng TOEIC Writing Part 1

Ý nghĩa

1

Achieve

/əˈtʃiːv/

(v)

Đạt được

2

Adapt

/əˈdæpt/

(v)

Thích ứng

3

Adopt

/əˈdɑːpt/

(v)

Nhận nuôi

4

Collaborate

/kəˈlæbəreɪt/

(v)

Hợp tác

5

Communicate

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

(v)

Giao tiếp

6

Contribute

/kənˈtrɪbjut/

(v)

Đóng góp

7

Coordinate

/koʊˈɔːrdɪneɪt/

(v)

Phối hợp

8

Delegate

/ˈdelɪɡeɪt/

(v)

Ủy thác

9

Demonstrate

/ˈdemənstreɪt/

(v)

Chứng minh

10

Develop

/dɪˈveləp/

(v)

Phát triển

11

Enhance

/ɪnˈhæns/

(v)

Nâng cao

12

Evaluate

/ɪˈvæljuːeɪt/

(v)

Đánh giá

13

Excel

/ɪkˈsel/

(v)

Xuất sắc

14

Execute

/ˈeksɪˌkjut/

(v)

Thực hiện

15

Facilitate

/fəˈsɪlɪteɪt/

(v)

Tạo điều kiện cho

16

Foster

/ˈfɒstər/

(v)

Nuôi dưỡng

17

Innovate

/ˈɪnəˌveɪt/

(v)

Đổi mới, cải tiến

18

Lead

/liːd/

(v)

Lãnh đạo, dẫn dắt

19

Motivate

/ˈmoʊtɪveɪt/

(v)

Động viên

20

Negotiate

/nɪˈɡoʊʃieɪt/

(v)

Đàm phán

21

Network

/ˈnetwɜːrk/

(v)

Kết nối

22

Organize

/ˈɔːrɡənaɪz/

(v)

Tổ chức

23

Participate

/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/

(v)

Tham gia

24

Persuade

/pərˈsweɪd/

(v)

Thuyết phục

25

Prioritize

/praɪˈɔːrətaɪz/

(v)

Ưu tiên

26

Problem-solve

/ˈprɒbləm ˌsɒlv/

(v)

Giải quyết vấn đề

27

Promote

/prəˈmoʊt/

(v)

Thúc đẩy

28

Support

/səˈpɔːrt/

(v)

Hỗ trợ

29

Suggest

/səˈdʒest/

(v)

Đề xuất

30

Train

/treɪn/

(v)

Đào tạo

1.2. Miêu tả cảnh vật

STT

Từ vựng TOEIC Writing Part 1

Ý nghĩa

1

Awe-inspiring

/ˈɔːɪnˌspaɪərɪŋ/

(adj)

Gây ấn tượng sâu sắc

2

Barren

/ˈbærən/

(adj)

Cằn cỗi, không màu mỡ

3

Breathtaking

/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

(adj)

Hùng vĩ

4

Exquisite

/ɪkˈskwɪzɪt/

(adj)

Tinh tế

5

Expansive

/ɪkˈspænsɪv/

(adj)

Rộng lớn

6

Geographical

/ˌdʒiəˈɡræfɪkəl/

(adj)

Thuộc về địa lý

7

Glorious

/ˈɡlɔːriəs/

(adj)

Huy hoàng

8

Hidden

/ˈhɪdn/

(adj)

Bí ẩn

9

Idyllic

/aɪˈdɪlɪk/

(adj)

Bình dị

10

Majestic

/məˈdʒestɪk/

(adj)

Tráng lệ

11

Lush

/lʌʃ/

(adj)

Tươi tốt, sum sê

12

Overcrowded

/ˌoʊvərˈkraʊdɪd/

(adj)

Đông đúc

13

Panoramic

/ˌpænəˈræmɪk/

(adj)

Có tính chất toàn cảnh, bao quát

14

Picturesque

/pɪkˈtjʊresk/

(adj)

Đẹp như tranh

15

Pictorial

/pɪkˈtɔːriəl/

(adj)

Sinh động

16

Pristine

/ˈprɪstiːn/

(adj)

Nguyên vẹn

17

Radiant

/ˈreɪdiənt/

(adj)

Tươi sáng

18

Remote

/rɪˈmoʊt/

(adj)

Xa xôi

19

Resplendent

/rɪˈsplendənt/

(adj)

Lộng lẫy

20

Scenic

/ˈsiːnɪk/

(adj)

Tuyệt đẹp

21

Serene

/səˈriːn/

(adj)

Thanh bình

22

Soothing

/ˈsuːðɪŋ/

(adj)

Dễ chịu, êm dịu

23

Tranquil

/ˈtræŋkwɪl/

(adj)

Yên bình

24

Unforgettable

/ʌnˌfɜːrˈɡetəbl/

(adj)

Khó quên, đáng nhớ

25

Unspoiled

/ʌnˈspɔɪld/

(adj)

Không bị làm hại, không bị hủy hoại

26

Untouched

 /ʌnˈtʌʧt/

(adj)

Còn nguyên, vô tình

27

Verdant

/ˈvɜːrdənt/

(adj)

Tươi tốt, xanh tươi

28

Vibrant

/ˈvaɪbrənt/

(adj)

Sôi động

2. Từ vựng TOEIC Writing Part 2: Respond to a request

Bạn nên làm quen với ngôn ngữ thường được sử dụng khi trả lời câu hỏi 6 và 7 trong TOEIC Writing Part 2. Hãy nhớ rằng bạn phải sử dụng ngôn ngữ ít trang trọng hơn hoặc nhiều hơn, tùy thuộc vào người mà câu trả lời được đề cập.

  • Nếu câu trả lời là gửi đến người có chức vụ cao hơn (chẳng hạn như người quản lý hoặc chủ sở hữu), bạn nên sử dụng nhiều ngôn ngữ trang trọng.
  • Ngược lại, nếu câu trả lời được gửi tới đồng nghiệp hoặc bạn ngang hàng, bạn nên sử dụng ít hơn ngôn ngữ trang trọng.

Dưới đây là một số từ/cụm từ hay được sử dụng trong TOEIC Writing Part 2, tham khảo ngay bạn nhé! Lưu ý: Vị trí “X” phụ thuộc vào đối tượng mà đề bài yêu cậu bạn nhé!

Từ vựng TOEIC Writing Part 2: Respond to a request
Từ vựng TOEIC Writing Part 2: Respond to a request
 

Từ vựng TOEIC Writing Part 2: Respond to a request

Common Language (Loại yêu cầu)

More Formal (Trang trọng)

 

Less Formal (Ít trang trọng)

Greetings

  • Dear , ...
  • Hello Mr. X/Ms. X, ...
  • Dear Sir or Madam, ...
  • To whom it may concern, …
  • Hi , …

Introductions

  • I am writing in response to…
  • It seems that…
  • My name is X, and I am interested in…
  • I am writing because (of)…
  • I just wanted to respond to your e-mail about…
  • I thought I would write to let you know (that)… writing because (of)…

Polite Requests

  • I would appreciate it if you could…
  • If you don’t mind, could you…?
  • Would it be possible for you to…?
  • If it isn’t too much trouble, would you…?
  • Could you please…?
  • I’d like it if you would…
  • Please
  • It would be terrific if you could…
  • Would you mind…?

Giving Information

  • I would like to let you know that…
  • One important thing about X is…
  • Please be advised that…
  • One thing to remember…
  • I’d like to…
  • Just wanted you to know that…
  • I just want to let you know about…
  • Don’t forget that…

Mentioning Problems

  • One problem that I have encountered is…
  • Unfortunately, I have had an issue with…
  • The problem is…
  • The issue here is…
  • I’ve had lots of problems with…

Providing Explanations

  • The main reason for this is…
  • Due to X…
  • Because of this,…
  • The reason (why) X is…
  • That's because…
  • The reason is…
  • Because I'm…
  • I'm writing because…

Providing Instructions

or Suggestions

  • I believe we should…
  • It may be wise to…
  • It would be a good idea to…
  • I suggest that…
  • I think we should…
  • How about…?
  • Why don’t you…?
  • Let’s…

Giving Opinions

  • I maintain that…
  • From my point of view,…
  • It is my belief that…
  • I hold the opinion that…
  • I think (that)…
  • I’m assuming (that)…
  • I feel (that)…
  • Personally, I feel (that)…

Concluding Statements

  • Thank you very much for your prompt attention to this matter.
  • Please let me know if you have any questions or need any further information.
  • Thank you
  • I’m looking forward to hearing from you.
  • Let me know if you need anything else.
  • Thanks!

Closings

  • Sincerely,
  • Yours truly,
  • Talk to you soon!
  • See you soon.
  • Nice hearing from you.

3. Từ vựng TOEIC Writing Part 3: Write an opinion

Từ vựng TOEIC Writing Part 3: Write an opinion
Từ vựng TOEIC Writing Part 3: Write an opinion

3.1. Chủ đề kinh doanh

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề kinh doanh

Ý nghĩa

1

Abide by

/əˈbaɪd baɪ/

(Phrasal verb)

Tuân theo, tuân thủ theo

2

Accommodate

/əˈkɒmədeɪt/

(v)

Chứa đựng, đáp ứng, cung cấp chỗ ở

3

Address

/əˈdres/

(n), (v)

Địa chỉ (n), giải quyết (v)

4

Arrangement

/əˈreɪndʒmənt/

(n)

Sự sắp xếp , thỏa thuận

5

Association

/əˌsoʊsiˈeɪʃən/

(n)

Liên hiệp, sự liên kết

6

Assurance

/əˈʃʊərəns/

(n)

Sự bảo đảm, sự cam kết 

7

Attend

/əˈtend/

(v)

Tham dự, tham gia

8

Attract

/əˈtrækt/

(v)

Thu hút

9

Avoid

/əˈvɔɪd/

(v)

Tránh, né tránh

10

Cancel

/ˈkænsl/

(v)

Hủy bỏ

11

Characteristic

/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/

(n)

Đặc điểm, đặc tính

12

Compare

/kəmˈpeər/

(v)

So sánh

13

Compete

/kəmˈpiːt/

(v)

Cạnh tranh, thi đấu

14

Consequence

/ˈkɒnsɪkwəns/

(n)

Hậu quả, kết quả

15

Consider

/kənˈsɪdər/

(v)

Xem xét, cân nhắc

16

Consume

/kənˈsjuːm/

(v)

Tiêu thụ

17

Convince

/kənˈvɪns/

(v)

Thuyết phục

18

Cover

/ˈkʌvər/

(v)

Bảo vệ, che đậy

19

Current

/ˈkʌrənt/

(adj)

Hiện tại

20

Demonstrate

/ˈdemənstreɪt/

(v)

Chứng minh, biểu lộ

21

Determine

/dɪˈtɜːrmɪn/

(v)

Xác định, quyết định

22

Develop

/dɪˈveləp/

(v)

Phát triển

23

Engage

/ɪnˈɡeɪdʒ/

(v)

Tham gia, tận hưởng

24

Establish

/ɪˈstæblɪʃ/

(v)

Thành lập, xây dựng

25

Evaluate

/ɪˈvæljʊeɪt/

(v)

Đánh giá, định giá

26

Expire

/ɪkˈspaɪər/

(v)

Hết hạn

27

Fad

/fæd/

(n) 

Môt nhất thời, sở thích kỳ cục

28

Frequently

/ˈfriːkwəntli/

(adv)

Thường xuyên

29

Gather

 /ˈɡæðər/

(v)

Tụ họp lại, thu thập

30

Get in touch

/ɡet ɪn tʌʧ/

(Phrasal verb)

Liên lạc

31

Hold

/hoʊld/

(v)

Giữ

32

Imply

/ɪmˈplaɪ/

(v)

Ngụ ý

33

Inspire

/ɪnˈspaɪər/

(v)

Truyền cảm hứng

34

Location

/loʊˈkeɪʒən/

(n)

Vị trí

35

Market

/ˈmɑːrkɪt/

(n)

Thị trường

36

Obligate

/ˈɒblɪɡeɪt/

(v)

Bắt buộc, ép buộc

37

Offer

/ˈɒfər/

(v)

Đề nghị, cung cấp.

38

Overcrowded

/ˌoʊvərˈkraʊdɪd/

(adj)

Quá đông đúc

39

Party

/ˈpɑːrti/

(n)

Bữa tiệc

40

Persuade

/pərˈsweɪd/

(v)

Thuyết phục

41

Primary

/ˈpraɪməri/

(adj)

Chủ yếu, quan trọng nhất

42

Productive

/prəˈdʌktɪv/

(adj)

Năng suất

43

Promise

/ˈprɒmɪs/

(v)

Hứa, cam kết

44

Provision

/prəˈvɪʒn/

(n)

Điều khoản, sự cung cấp

45

Protect

/prəˈtekt/

(v)

Bảo vệ

46

Register

/ˈredʒɪstər/

(v)

Đăng ký

47

Reputation

/ˌrepjʊˈteɪʃən/

(n)

Danh tiếng

48

Require

/rɪˈkwaɪər/

(v)

Đòi hỏi, yêu cầu

49

Risk

/rɪsk/

(adj)

Sự rủi ro, sự nguy hiểm

50

Satisfy

/ˈsætɪsfaɪ/

(v)

Làm hài lòng, đáp ứng

51

Select

/sɪˈlekt/

(v)

Lựa chọn

52

Session

/ˈseʃən/

(n)

Phiên họp

53

Specify

/ˈspesɪfaɪ/

(v)

Xác định rõ, mô tả chi tiết

54

Strategy

/ˈstrætɪdʒi/

(n)

Chiến lược

55

Strong

/strɒŋ/

(adj)

Mạnh mẽ

56

Substitute

/ˈsʌbstɪtjuːt/

(v) 

Thay thế

57

Take part in

/teɪk pɑrt ɪn/

(Phrasal verb)

Tham gia

58

Vary

/ˈveri/

(v)

Thay đổi, biến động

2.3. Chủ để nơi làm việc

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề nơi làm việc

Ý nghĩa

1

Access

/ˈæk.ses/

(v)

Truy cập, tiếp cận

2

Affordable

/əˈfɔːrdəbl/

(adj)

Có thể chi trả được, (giá cả) phải chăng, hợp lý

3

Allocate

/ˈæl.ə.keɪt/

(v)

Phân phối, cấp phát

4

Appreciate

/əˈpriːʃɪeɪt/

(v)

Đánh giá cao, trân trọng

5

As needed as

/æz ˈniːdɪd æz/

(Phrase)

Cần thiết như

6

Assemble

/əˈsembəl/

(v)

Lắp ráp, tập hợp

7

Be exposed to

/bi ɪkˈspoʊzd tuː/

(Phrasal verb)

Được tiếp xúc với

8

Be in charge of

/bi ɪn tʃɑːrdʒ əv/

(Phrasal verb)

Chịu trách nhiệm, quản lý

9

Beforehand

/bɪˈfɔːrhænd/

(adj)

Trước, trước khi

10

Bring in

/brɪŋ ɪn/

(Phrasal verb)

Mang vào, giới thiệu

11

Capacity

/kəˈpæsɪti/

(n)

Sức chứa, khả năng

12

Casual

/ˈkæʒuəl/

(adj)

Ngẫu nhiên, bình thường

13

Code

/koʊd/

(n)

Mã, bộ luật

14

Compatible

/kəmˈpæt.ə.bəl/

(adj)

Tương thích

15

Courier /ˈkʊriər/

(n)

Người đưa thư, người chuyển phát nhanh

16

Delete

/dɪˈliːt/

(v)

Xóa bỏ

17

Display

/dɪˈspleɪ/

(v)

Hiển thị

18

Duplicate

/ˈduː.plɪ.keɪt/

(v)

Sao chép, bản sao

19

Durable

/ˈdʊrəbl/

(adj)

Bền, bền bỉ

20

Express

/ɪkˈspres/

(v)

Bày tỏ, diễn đạt

21

Fail

/feɪl/

(v)

Thất bại, trượt

22

Figure out

/ˈfɪɡjər aʊt/

(Phrasal verb)

Hiểu rõ, giải quyết

23

Fold

/foʊld/

(v)

Gập lại, xếp lại

24

Glimpse

/ɡlɪm(p)s/

(n)

Cái nhìn thoáng qua

25

Ignore

/ɪɡˈnɔːr/

(v)

Bỏ qua, phớt lờ

26

Initiative

/ɪˈnɪʃətɪv/

(n) 

Sáng kiến, sự chủ động

27

Layout

/ˈleɪˌaʊt/

(n)

Bố cục, sơ đồ

28

Made of

/meɪd əv/

(Phrasal verb)

Làm từ, chế tạo từ

29

Mention

/ˈmenʃən/

(v)

Đề cập, nhắc đến

30

Outdated

/aʊtˈdeɪtɪd/

(adj)

Lỗi thời, cũ kỹ

31

Out of

/aʊt ʌv/

(Phrase)

Hết

32

Petition

/pəˈtɪʃən/

(n)

Đơn kiến nghị, kiến nghị

33

Physical

/ˈfɪzɪkəl/

(adj)

Vật lý, liên quan đến cơ thể

34

Practice

/ˈpræk.tɪs/

(v), (n)

Thực hành (v), thói quen (n)

35

Provider

/prəˈvaɪdər/

(n)

Nhà cung cấp

36

Recur

/rɪˈkɜːr/

(v)

Lặp lại, tái diễn

37

Reduction

/rɪˈdʌkʃən/

(n)

Sự giảm bớt, sự thu nhỏ

38

Registered

/ˈredʒɪstərd/

(adj) 

Đã đăng ký

39

Reinforce

/ˌriː.ɪnˈfɔːrs/

(v)

Củng cố, tăng cường

40

Revise

/rɪˈvaɪz/

(v)

Sửa lại, xem lại

41

Search

/sɜːrtʃ/

(v)

Tìm kiếm

 

42

Shut down

/ʃʌt daʊn/

(Phrasal verb)

Tắt máy, đóng cửa

43

Stay on top of

/steɪ ɒn tɒp əv/

(Phrase)

Giữ vững vị trí hàng đầu, theo dõi chặt chẽ

44

Stock

/stɒk/

(n)

Hàng tồn kho, cổ phiếu

45

Verbal

/ˈvɜːrbl̩/

(adj)

Bằng lời nói, thuộc về lời nói

46

Warm

/wɔːrm/

(adj)

Ấm áp

3.3. Chủ đề nhân sự

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề nhân sự

Ý nghĩa

1

Abundant

 /əˈbʌndənt/

(adj)

Nhiều, phong phú

2

Ability

/əˈbɪləti/

(n)

Khả năng, năng lực

3

Achieve

/əˈtʃiːv/

(v)

Đạt được

4

Accomplish

/əˈkɒmplɪʃ/

(v) 

Hoàn thành, đạt được.

5

Apply

/əˈplaɪ/

(v)

Nộp đơn, áp dụng

6

Background

/ˈbækɡraʊnd/

(n)

Lịch sử, bối cảnh

7

Basis

/ˈbeɪsɪs/

(n) 

Cơ sở, nền tảng

8

Be aware of

/bi əˈweər ʌv/

(Phrasal verb)

Nhận thức về, ý thức về

9

Be ready for

/bi ˈredi fɔr/

(Phrasal verb)

Sẵn sàng cho, chuẩn bị cho

10

Benefits

/ˈbenɪfɪts/

(n)

Lợi ích, phúc lợi

11

Bring together

/brɪŋ təˈɡeð.ər/

(Phrasal verb)

Tập trung, tụ tập

12

Call in

/kɔːl ɪn/

(Phrasal verb)

Gọi đến, mời đến

13

Candidate

/ˈkændɪdeɪt/

(n)

Ứng cử viên

14

Compensate

/ˈkɒmpənseɪt/

(v)

Bồi thường, đền bù

15

Come up with

/kʌm ʌp wɪð/

(Phrasal verb)

Nảy ra ý tưởng, đề xuất

16

Commensurate

/kəˈmensərət/

(adj)

Tương xứng, tương đương

17

Conduct

/kənˈdʌkt/

(v)

Tiến hành, thực hiện

18

Confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

(n)

Sự tự tin, lòng tin

19

Contribute

/kənˈtrɪbjuːt/

(v)

Đóng góp

20

Constantly

/ˈkɒnstəntli/

(adv)

Liên tục, không ngừng

21

Delicate

/ˈdelɪkət/

(adj)

Tinh tế, tế nhị

22

Dedication

/ˌdedɪˈkeɪʃən/

(n)

Sự cống hiến

23

Eligible

/ˈelɪdʒəbl̩/

(adj)

Đủ điều kiện, đủ tư cách

24

Expert

/ˈekspɜːrt/

(n)

Chuyên gia, chuyên viên

25

Flexible

/ˈfleksɪbl̩/

(adj)

Linh hoạt, mềm dẻo

26

Follow up

/ˈfɒloʊ ʌp/

(Phrasal verb)

Theo dõi, kiểm tra tiến độ

27

Generate

/ˈdʒenəˌreɪt/

(v)

Tạo ra, sinh ra

28

Hesitate

/ˈhezɪteɪt/

(v) 

Ngần ngại, do dự

29

Hire

/haɪər/

(v)

Thuê, mướn

30

Keep up with

/kiːp ʌp wɪð/

(Phrasal verb)

Đuổi kịp, theo kịp

31

Look

/lʊk/

(v)

Nhìn

32

Look forward

/lʊk ˈfɔːrwərd/

(Phrasal verb)

Mong đợi

33

Look up to

/lʊk ʌp tuː/

(Phrasal verb)

Ngưỡng mộ, kính trọng

34

Loyal

/ˈlɔɪəl/

(adj)

Trung thành

35

Match

/mætʃ/

(v)

Phù hợp, kết hợp

36

Merit

/ˈmerɪt/

(n)

Công lao

37

Mentor

/ˈmentɔːr/

(n)

Người hướng dẫn, người chỉ dẫn

38

Negotiate

/nɪˈɡoʊʃieɪt/

(v)

Đàm phán, thương lượng

39

On track

/ɒn træk/

(Phrase)

Theo đúng kế hoạch, định hướng

40

Present

/prɪˈzent/

(v)

Trình bày

41

Productive

/prəˈdʌktɪv/

(adj)

Năng suất, hữu ích

42

Profile

/ˈproʊfaɪl/

(n)

Hồ sơ, bảng lược

43

Promote

/prəˈmoʊt/

(v)

Khuyến khích, thăng cấp

44

Qualifications

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/

(n)

Bằng cấp, năng lực

45

Raise

/reɪz/

(v)

Tăng lương, nâng cao

46

Recruit

/rɪˈkruːt/

(v)

Tuyển dụng, chiêu mộ

47

Recognition

/ˌrekəɡˈnɪʃən/

(n)

Sự công nhận

48

Reject

/rɪˈdʒekt/

(v)

Từ chối, loại bỏ

49

Retire

/rɪˈtaɪər/

(v)

Nghỉ hưu, rời bỏ

50

Submit

/səbˈmɪt/

(v)

Nộp, đệ trình

51

Success

/səkˈses/

(n)

Sự thành công

52

Time-consuming

/ˈtaɪm kənˌsuːmɪŋ/

(adj)

Tốn thời gian, mất thời gian

53

Training

/ˈtreɪnɪŋ/

(n) 

Sự đào tạo 

54

Update

/ʌpˈdeɪt/

(v)

Cập nhật, làm mới

55

Value

/ˈvæljuː/

(n)

Giá trị

56

Vested

/ˈvestɪd/

(adj) 

Có quyền lợi, đã được trao quyền

57

Wage

/weɪdʒ/

(n)

Lương, tiền công

58

Weakness

/ˈwiknɪs/

(n)

Yếu điểm, khuyết điểm

3.4. Chủ đề mua bán

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề mua bán

Ý nghĩa

1

Accurate

/ˈækjərət/

(adj)

Chính xác, đúng đắn

2

Adjust

/əˈdʒʌst/

(v)

Điều chỉnh

3

Automatic

/ˌɔːtəˈmætɪk/

(adj)

Tự động

4

Bargain

/ˈbɑːrɡɪn/

(v)

Mặc cả, thương lượng

5

Bear

/beər/

(v)

Chịu đựng, mang theo

6

Behavior

/bɪˈheɪvjər/

(n)

Hành vi, cư xử

7

Carrier

/ˈkæriər/

(n)

Người chuyển phát, người vận chuyển, công ty vận chuyển

8

Catalog

/ˈkætəlɔːɡ/

(n)

Danh mục, thư mục

9

Charge

/tʃɑːrdʒ/

(n), (v)

Phí (n), tính giá (v)

10

Checkout

/ˈtʃekaʊt/

(v), (n)

Thanh toán (v), quầy thanh toán (n)

11

Comfort

/ˈkʌmfərt/

(n)

Sự thoải mái, sự an ủi

12

Compile

/kəmˈpaɪl/

(v)

Tổng hợp, biên soạn

13

Crucial

/ˈkruːʃəl/

(adj)

Chủ yếu, quan trọng

14

Customer

 /ˈkʌstəmər/

(n)

Khách hàng

15

Discrepancy

/dɪˈskrepənsi/

(n)

Sự khác biệt

16

Disturb

/dɪˈstɜːrb/

(v)

Quấy rầy, làm phiền

17

Efficient

/ɪˈfɪʃənt/

(adj)

Hiệu quả, tận dụng tốt

18

Estimate

/ˈestɪmeɪt/

(v)

Ước lượng, đánh giá

19

Enterprise

/ˈentərˌpraɪz/

(n)

Doanh nghiệp

20

Essential

/ɪˈsenʃəl/

(adj)

Quan trọng, thiết yếu

21

Everyday

 /ˈevrɪdeɪ/

(adj) 

Thường ngày, bình thường, thông thường

22

Expand

/ɪkˈspænd/

(v)

Mở rộng, phát triển

23

Explore

/ɪkˈsplɔːr/

(v)

Khám phá, thăm dò

24

Fulfill

/fʊlˈfɪl/

(v)

Hoàn thiện, đáp ứng

25

Function

/ˈfʌŋkʃən/

(n)

Chức năng, nhiệm vụ

26

Impose

/ɪmˈpoʊz/

(v)

Áp đặt

27

Item

/ˈaɪtəm/

(n)

Mục, sản phẩm

28

Integral

/ˈɪntɪɡrəl/

(adj) 

Cần thiết, không thể thiếu

29

Inventory

/ˈɪnvəntəri/

(n)

Hàng tồn kho

30

Liability

/laɪəˈbɪləti/

(n)

Trách nhiệm pháp lý

31

Mandatory

/ˈmændətɔːri/

(adj)

Bắt buộc

32

Maintain

/meɪnˈteɪn/

(v)

Bảo quản, duy trì

33

Minimize

/ˈmɪnɪmaɪz/

(v)

Giảm thiểu

34

Mistake

/mɪˈsteɪk/

(n)

Lỗi sai

35

Order

/ˈɔːrdər/

(v)

Đặt hàng

36

Strict

/strɪkt/

(adj)

Nghiêm ngặt, chặt chẽ

37

Trend

/trend/

(n)

Xu hướng

38

Diverse

/daɪˈvɜːrs/

(adj) 

Đa dạng, phong phú

39

Obtain

/əbˈteɪn/

(v)

Đạt được, thu được

40

On hand

/ɒn hænd/

(Phrase)

Sẵn có, có sẵn

41

Prerequisite

/priːˈrekwɪzɪt/

(n)

Điều kiện tiên quyết

42

Prompt

/prɒmpt/

(v) 

Nhắc nhở 

43

Quality

/ˈkwɒlɪti/

(n)

Chất lượng, phẩm chất

44

Reflect

/rɪˈflekt/

(v)

Phản ánh

45

Rectify

/ˈrektɪfaɪ/

(v)

Chỉnh sửa

46

Remember

/rɪˈmembər/

(v)

Nhớ, nhớ lại

47

Run

/rʌn/

(v)

Chạy

48

Scan

/skæn/

(v)

Quét

49

Subtract

/səbˈtrækt/

(v)

Trừ

50

Smooth

/smuːð/

(adj)

Mượt mà, trôi chảy

51

Source

/sɔːrs/

(n)

Nguồn gốc, nguồn cung

52

Stationery

/ˈsteɪʃənəri/

(n)

Văn phòng phẩm

53

Sufficient

/səˈfɪʃənt/

(adj)

Đủ, đầy đủ

54

Supply

/səˈplaɪ/

(v), (n)

Cung cấp (v), nguồn cung (n)

55

Terms

/tɜːrmz/

(n)

Điều kiện

56

Tedious

/ˈtiːdiəs/

(adj)

Tẻ nhạt

57

Verify

/ˈverɪfaɪ/

(v)

Xác minh

3.5. Chủ đề tài chính

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề tài chính

Ý nghĩa

1

Accept

/əkˈsept/

(v)

Chấp nhận, đồng ý

2

Accounting

/əˈkaʊntɪŋ/

(n)

Kế toán.

3

Accumulate

/əˈkjuːmjəˌleɪt/

(v)

Tích lũy, tích tụ

4

Asset

/ˈæset/

(n)

Tài sản, nguồn lực

5

Audit

/ˈɔːdɪt/

(n)

Kiểm toán

6

Aggressive

/əˈɡresɪv/

(adj)

Quả quyết, quyết đoán

7

Attitude

/ˈætɪˌtud/

(n)

Thái độ, tư thế

8

Balance

/ˈbæləns/

(n)

Sự cân bằng

9

Borrow

/ˈbɒroʊ/

(v)

Mượn, vay mượn

10

Budget

/ˈbʌdʒɪt/

(n)

Ngân sách

11

Build up

/bɪld ʌp/

(Phrasal verb)

Xây dựng, phát triển

12

Cautious

/ˈkɔːʃəs/

(adj)

Thận trọng, cẩn thận

13

Calculate

/ˈkælkjəˌleɪt/

(v)

Tính toán, định giá

14

Client

/klaɪənt/

(n)

Khách hàng, đối tác

15

Commitment

/kəˈmɪtmənt/

(n)

Sự cam kết, sự tận tâm

16

Conservative

/kənˈsɜːrvətɪv/

(adj)

Bảo thủ, thận trọng

17

Deduct

/dɪˈdʌkt/

(v)

Trừ, khấu trừ

18

Dividend

/ˈdɪvɪˌdend/

(n)

Cổ tức

19

Down payment

/daʊn ˈpeɪmənt/

(n)

(Phrasal noun)

Tiền đặt cọc, trả trước.

20

Deadline

/ˈdedˌlaɪn/

(n)

Hạn cuối cùng, thời hạn

21

Debt

/det/

(n)

Nợ, món nợ

22

Desired

/dɪˈzaɪərd/

(adj)

Mong muốn

23

Detail

/ˈdiːteɪl/

(n)

Chi tiết

24

Fund

/fʌnd/

(n)

Quỹ, nguồn kinh phí

25

File

/faɪl/

(n)

Tài liệu

26

Forecast

/ˈfɔːrkæst/

(n)

Dự báo

27

Fill out

/fɪl aʊt/

(Phrasal verb)

Điền

28

Give up

/ɡɪv ʌp/

(Phrasal verb)

Bỏ cuộc

29

Invest

/ɪnˈvest/

(v)

Đầu tư

30

Join

/dʒɔɪn/

(v)

Tham gia

31

Level

/ˈlevəl/

(n)

Mức độ

32

Long-term

/ˈlɔːŋˌtɜːrm/

(adj)

Dài hạn

33

Mortgage

/ˈmɔːrɡɪdʒ/

(n)

Khoản vay thế chấp

34

Outstanding

/aʊtˈstændɪŋ/

(adj)

Nổi bật, xuất sắc

35

Overall

/ˌoʊvəˈrɔːl/

(n)

Tổng thể

36

Owe

/oʊ/

(v)

Nợ

37

Penalty

/ˈpenəlti/

(n)

Hình phạt

38

Prepare

/prɪˈper/

(v)

Chuẩn bị

39

Profitable

/ˈprɒfɪtəbl/

(adj)

Có lợi nhuận, sinh lời

40

Portfolio

/pɔːrtˈfoʊlioʊ/

(n)

Danh mục đầu tư

41

Pull out

/pʊl aʊt/

(Phrasal verb)

Rút ra, rời khỏi

42

Perspective

/pərˈspektɪv/

(n)

Quan điểm

43

Project

/prəˈdʒektɪd/

(n)

Dự án

44

Restriction

/rɪˈstrɪkʃən/

(n)

Hạn chế, sự giới hạn

45

Resource

/rɪˈsɔːrs/

(n)

Nguồn lực, tài nguyên

46

Return

/rɪˈtɜːrn/

(v)

Hoàn lại, trả lại

47

Reconcile

/ˈrekənˌsaɪl/

(v)

Hòa giải, làm hòa

48

Realistic

/riəˈlɪstɪk/

(adj)

Thực tế

49

Refund

/rɪˈfʌnd/

(v)

Đền bù

50

Signature

/ˈsɪɡnətʃər/

(n)

Chữ ký, ký hiệu

51

Spouse

/spaʊs/

(n)

Vợ hoặc chồng

52

Take out

/teɪk aʊt/

(Phrasal verb)

Rút tiền

53

Transaction

/trænˈzækʃən/

(n)

Giao dịch

54

Turnover

/ˈtɜːrnˌoʊvər/

(n)

Doanh số bán hàng, tỷ suất lưu thông

55

Target

/ˈtɑːrɡɪt/

(n)

Mục tiêu

56

Translation

/træn(n)sˈleɪʃən/

(n)

Dịch thuật

57

Typical

/ˈtɪpɪkəl/

(adj) 

Đặc trưng

58

Wise

/waɪz/

(adj)

Khôn ngoan, thông thái

59

Withhold

/wɪðˈhoʊld/

(v)

Giữ lại

60

Yield

/jiːld/

(n)

Sản lượng 

3.6. Chủ đề quản lý

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề quản lý

Ý nghĩa

1

Adjacent

/əˈdʒeɪsənt/

(adj)

Kế cận, gần kề

2

Adhere to

/ədˈhɪə tuː/

(v)

Tuân theo, giữ vững

3

Agenda

/əˈdʒendə/

(n)

Kế hoạch công việc, chương trình làm việc

4

Anxious

/ˈæŋkʃəs/

(adj)

Lo lắng, bồn chồn

5

Ascertain

/ˌæsərˈteɪn/

(v) 

Xác định chắc chắn, làm rõ

6

Apprehensive

/ˌæprɪˈhensɪv/

(adj)

Lo sợ

7

Assume

/əˈsuːm/

(v)

Giả định, đảm nhận

8

Bring up

/brɪŋ ʌp/

(Phrasal verb)

Đề cập, nâng lên

9

Brand

/brænd/

(n)

Thương hiệu, nhãn hiệu

10

Collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

(n)

Sự cộng tác, hợp tác

11

Concentrate

/ˈkɒnsəntreɪt/

(v)

Tập trung

12

Conductive

/kənˈdʌktɪv/

(adj)

Có tính dẫn điện

13

Conform

/kənˈfɔːrm/

(v)

Thích nghi/ thích ứng với

14

Conclude

/kənˈkluːd/

(v)

Kết luận, hoàn tất

15

Circumstance

/ˈsɜːrkəmstəns/

(n)

Hoàn cảnh, tình huống

16

Condition

/kənˈdɪʃən/

(n)

Điều kiện

17

Disrupt

/dɪsˈrʌpt/

(v)

Phá vỡ, làm gián đoạn

18

Decade

/ˈdekeɪd/

(n)

Thập kỷ, mười năm

19

Defect

/ˈdiːfekt/

(n)

Lỗi, khiếm khuyết

20

Due to

/djuː tuː/

(Phrasal verb)

Bởi vì

21

Enhance

/ɪnˈhæns/

(v)

Tăng cường, nâng cao

22

Examine

/ɪɡˈzæmɪn/

(v)

Kiểm tra, thí nghiệm, nghiên cứu,  kiểm soát

23

Experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

(n)

Quá trình nghiên cứu, quá trình thử nghiệm 

24

Fluctuate

/ˈflʌktjueɪt/

(v)

Dao động

25

Go ahead

/ɡoʊ əˈhed/

(Phrasal verb)

Tiến lên, làm đi

26

Get out of

/ɡet aʊt ʌv/

(Phrase)

Thoát khỏi

27

Goal

/ɡoʊl/

(n)

Mục tiêu, mục đích

28

Hamper

/ˈhæmpər/

(v)

Cản trở, làm chậm trễ

29

Garment

/ˈɡɑːrmənt/

(n)

Quần áo, trang phục

30

Inconsiderate

/ˌɪnkənˈsɪdərɪt/

(adj)

Thiếu quan tâm, thiếu chu đáo

31

Inspect

/ɪnˈspekt/

(v)

Kiểm tra, xem xét 

32

Indicator

/ˈɪndɪkeɪtər/

(n)

Dấu hiệu chỉ ra

33

Lobby

/ˈlɒbi/

(n)

Sảnh lễ tân, sảnh tiếp khách 

34

Lease

/liːs/

(v)

Cho thuê

35

Lengthy

/ˈleŋθi/

(adj)

Dài dòng, kéo dài

36

Lock into

/lɒk ˈɪntuː/

(Phrasal verb)

Khóa (cửa)

37

Logical

/ˈlɒdʒɪkəl/

(adj)

Hợp lý, có tính logic

38

Move up

/muːv ʌp/

(Phrasal verb)

Tiến lên, thăng tiến

39

Matter

/ˈmætər/

(n)

Vấn đề, sự việc

40

Open to

/ˈoʊpən tuː/

(Phrasal verb)

Mở cửa, mở cho

41

Opt

/ɒpt/

(v)

Chọn, lựa chọn

42

Occupancy

/ˈɒkjʊpənsi/

(n)

Sự chiếm đóng, sự sử dụng 

43

Option

 /ˈɒpʃən/

(n)

Sự lựa  chọn

44

Periodically

/ˌpɪəriˈɒdɪkli/

(adv)

Định kỳ, theo chu kỳ

45

Priority

/praɪˈɒrəti/ 

(n) 

Sự ưu tiên 

46

Progress

/ˈprɒɡrɛs/

(n)

Quá trình

47

Perceive

/pərˈsiːv/

(v)

Nhận thức, nhận biết

48

Repel

/rɪˈpel/

(v)

Đẩy lùi, đẩy ra xa

49

Research

/rɪˈsɜːrtʃ/

(n) 

Sự nghiên cứu 

50

Responsibility

/rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti/

(n)

Trách nhiệm, nghĩa vụ

51

Scrutinize

/ˈskruːtənaɪz/

(v)

Xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu chi tiết

52

Solve

/sɒlv/

(v)

Giải quyết

53

Supervisor

/ˌsuːpərˈvaɪzər/

(n)

Người giám sát

54

Systematic

/ˌsɪstəˈmætɪk/

(adj)

Có tính hệ thống

55

Scenery

/ˈsiː.nɚ.i/

(n)

Phong cảnh

56

Subject to

/ˈsʌbdʒekt tuː/

(Phrase)

Tùy thuộc vào

57

Systematic

/ˌsɪstəˈmætɪk/

(adj)

Có tính hệ thống

58

Take back

/teɪk bæk/

(Phrasal verb)

Nhận lại, thu hồi

59

Throw out

/θroʊ aʊt/

(Phrasal verb)

Vứt bỏ, loại bỏ

60

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːrm/

(n)

Đồng phục

61

Waste

/weɪst/

(n)

Sự lãng phí, rác thải

62

Wrinkle

/rɪŋkl/

(n)

Nếp nhăn, vết nhăn

3.7. Chủ đề nhà hàng

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề nhà hàng

Ý nghĩa

1

Appeal

/əˈpiːl/

(v)

Hấp dẫn, thu hút

2

Assist

/əˈsɪst/

(v)

Hỗ trợ

3

Accustom to

/əˈkʌstəm tuː/

(Phrasal verb) 

Quen với điều gì đó

4

Apprentice

/əˈprentɪs/

(n)

Người mới học nghề

5

Arrive

/əˈraɪv/

(v)

Đến

6

Basic

ˈbeɪsɪk/

(adj)

Nền tảng, cơ bản

7

Burdensome

/ˈbɜːrdənsəm/

(adj) 

Gây nặng nề, gây khó khăn 

8

Compromise

/ˈkɒmprəmaɪz/

(v)

Thỏa hiệp, thương lượng

9

Culinary

/ˈkjuːlɪnəri/

(n)

Ẩm thực

10

Coordinate

/koʊˈɔːrdɪˌneɪt/

(v)

Điều phối, sắp xếp

11

Common

/ˈkɒmən/

(adj)

Chung, phổ biến

12

Complete

/kəmˈpliːt/

(v)

Hoàn thành

13

Delivery

/dɪˈlɪvəri/

(n)

Quá trình vận chuyển 

14

Demanding

/dɪˈmændɪŋ/

(adj) 

Đòi hỏi khắt khe, khó khăn

15

Dimensions

/daɪˈmenʒənz/

(n)

Kích thước

16

Draw

/drɔː/

(v)

Vẽ tranh

17

Excite

/ɪkˈsaɪt/

(v)

Kích thích

18

Exact

/ɪɡˈzækt/

(adj)

Chính xác

19

Elegant

/ˈelɪɡənt/

(adj)

Thanh lịch

20

Familiar

/fəˈmɪliər/

(adj)

Thân thuộc

21

Flavor

/ˈfleɪvər/

(n)

Hương vị

22

Fall to

/fɔːl tuː/

(Phrasal verb) 

Bắt đầu một công việc 

23

Forget

/fərˈɡet/

(v)

Quên

24

Guide

/ɡaɪd/

(v)

Hướng dẫn

25

General

/ˈdʒenərəl/

(adj)

Tổng quan, bao quát, chung

26

High time

/haɪ taɪm/

(Phrasal noun)

Đã đến lúc, thời điểm phù hợp

27

Impress

/ɪmˈpres/

(v) 

Gây ấn tượng

28

Individual

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

(n)

Cá nhân

29

Incorporate

/ɪnˈkɔːrpəreɪt/

(v)

Kết hợp

30

Ideal

/aɪˈdiəl/

(adj)

Lý tưởng

31

Influx

/ˈɪnflʌks/

(n)

Dòng chảy, sự tràn vào

32

Ingredient

/ɪnˈɡriːdiənt/

(n)

Nguyên liệu

33

Judge

/dʒʌdʒ/

(v)

Phán xét, đánh giá

34

List

/lɪst/

(n)

Danh sách

35

Majority

/məˈdʒɒrɪti/

(n)

Đa số, phần lớn

36

Mix

/mɪks/

(v)

Pha trộn

37

Mix-up

/ˈmɪksʌp/

(Phrasal verb) 

Nhầm lẫn, hiểu lầm 

38

Multiple

/ˈmʌltɪpl/

(adj)

Nhiều, đa dạng

39

Method

/ˈmeθəd/

(n)

Phương pháp

40

Narrow

/ˈnæroʊ/

(adj)

Chật hẹp

41

Outlet

/ˈaʊtlet/

(n)

Chỗ thoát ra

42

Patron

/ˈpeɪtrən/

(n)

Người bảo trợ

43

Predict

/prɪˈdɪkt/

(v)

Dự đoán

44

Plan

/plæn/

(n)

Kế hoạch

45

Proximity

/prɒkˈsɪmɪti/

(n)

Xấp xỉ, gần

46

Pick up

/pɪk ʌp/

(Phrasal verb)

Nhặt lên, đón ai đó

47

Profession

/prəˈfeʃən/

(n)

Nghề nghiệp

48

Relinquish

/rɪˈlɪŋkwɪʃ/

(v)

Từ bỏ, nhường lại

49

Rely

/rɪˈlaɪ/

(v)

Phụ thuộc, tin tưởng

50

Random

/ˈrændəm/

(adj)

Ngẫu nhiên

51

Remind

/rɪˈmaɪnd/

(v)

Nhắc lại

52

Secure

/sɪˈkjʊər/

(v)

Bảo vệ, đảm bảo

53

Regulation

/ˌreɡjʊˈleɪʃən/

(n)

Quy định

54

Site

/saɪt/

(n)

Vị trí

55

Stage

/steɪdʒ/

(n)

Sân khấu, giai đoạn

56

Subject

/ˈsʌbdʒɪkt/

(n)

Chủ đề, môn học

57

Suggest

/səˈdʒɛst/

(v)

Gợi ý

58

Settle

/ˈsetl/

(v)

Giải quyết, định cư 

59

Theme

/θiːm/

(n)

Chủ đề

3.8. Chủ đề du lịch

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề du lịch

Ý nghĩa

1

Agency

/ˈeɪdʒənsi/

(n)

Cơ quan, doanh nghiệp quy mô nhỏ

2

Advanced

/ədˈvæns/

(adj)

Nâng cao

3

Announcement

/əˈnaʊnsmənt/

(n)

Thông báo

4

Beverage

/ˈbevərɪdʒ/

(n)

Đồ uống

5

Busy

/ˈbɪzi/

(adj)

Bận rộn

6

Blanket

/ˈblæŋkɪt/

(n)

Cái chăn mỏng

7

Board

/bɔːrd/

(n)

Bảng

8

Claim

/kleɪm/

(v)

Khẳng định

9

Chain

/tʃeɪn/

(n)

Chuỗi

10

Check in

/ˈtʃek ɪn/

(Phrasal verb) 

Đăng ký vào

11

Confirm

/kənˈfɜːrm/

(v)

Xác nhận

12

Coincide

/koʊˈɪnsaɪd/

(v) 

Trùng khớp với nhau

13

Confusion

/kənˈfjuːʒən/

(n)

Sự nhầm lẫn

14

Comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhensɪv/

(adj)

Toàn diện

15

Deluxe

/dɪˈlʌks/

(adj)

Sang trọng

16

Directory

/dɪˈrektəri/

(n)

Danh mục

17

Duration

/djʊˈreɪʒən/

(n)

Khoảng thời gian

18

Delay

/dɪˈleɪ/

(v)

Trì hoãn

19

Depart

/dɪˈpɑːrt/

(v)

Khởi hành

20

Deal with

/diːl wɪð/

(Phrasal noun)

Đối phó với, giải quyết

21

Destination

/ˌdestɪˈneɪʃən/

(n)

Điểm đến

22

Distinguish

/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

(v)

Phân biệt

23

Embark

/ɪmˈbɑːrk/

(v)

Lên tàu 

24

Economical

/ˌiːkəˈnɒmɪkəl/

(adj)

Tiết kiệm

25

Expect

/ɪkˈspekt/

(v)

Hy vọng

26

Equivalent

/ɪˈkwɪvələnt/

(adj)

Tương đương

27

Excursion

/ɪkˈskɜːrʒən/

(n)

Chuyến đi chơi, dã ngoại

28

Expensive

/ɪkˈspensɪv/

(adj)

Đắt

29

Extend

/ɪkˈstend/

(v)

Mở rộng, gia hạn

30

Entitle

/ɪnˈtaɪtl/

(v)

Trao quyền 

31

Fare

/feər/

(n)

Giá vé

32

Prohibit

/prəˈhɪbɪt/

(v)

Cấm

33

Housekeeper

/ˈhaʊsˌkiːpər/

(n)

Quản gia, người nội trợ

34

Notify

/ˈnoʊtɪfaɪ/

(v)

Thông báo

35

Offset

/ˈɒfˌset/

(v)

Bù lại

36

Operate

/ˈɒpəreɪt/

(v)

Vận hành

37

Prospective

/prəˈspektɪv/

(adj) 

Có triển vọng

38

Punctual

/ˈpʌŋktjʊəl/

(adj)

Đúng giờ

39

Quote

/kwoʊt/

(v)

Trích dẫn

40

Relatively

/ˈrelətɪvli/

(adv)

Tương đối

41

Remain

/rɪˈmeɪndər/

(v)

Giữ nguyên

42

Remote

/rɪˈmoʊt/

(adj)

Xa

43

Rate

/reɪt/

(v)

Đánh giá

44

Reserve

/rɪˈzɜːrv/

(v)

Dự trữ

45

Service

/ˈsɜːrvɪs/

(n)

Dịch vụ

46

Situation

/ˌsɪtʃuˈeɪʃən/

(n)

Tình huống

47

Substantial

/səbˈstænʃəl/

(adj)

Đáng kể, quan trọng

48

System

/ˈsɪstəm/

(n)

Hệ thống

49

Valid

/ˈvælɪd/

(adj)

Có hiệu lực

3.9. Chủ đề giải trí

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề giải trí

Ý nghĩa

1

Attain

/əˈteɪn/

(v)

Đạt được

2

Action

/ˈækʃən/

(n)

Hoạt động

3

Available

/əˈveɪləbl/

(adj)

Có sẵn

4

Approach

/əˈproʊtʃ/

(v)

Tiếp cận

5

Audience

/ˈɔːdiəns/

(n)

Khán giả

6

Broad

/brɔːd/

(adj)

Rộng lớn

7

Category

/ˈkætəɡəri/

(n)

Loại, hạng

8

Combine

/kəmˈbaɪn/

(v)

Kết hợp

9

Continue

/kənˈtɪnjuː/

(v)

Tiếp tục

10

Create

/kriˈeɪt/

(v)

Tạo nên, tạo ra

11

Description

/dɪˈskrɪpʃən/

(n)

Sự miêu tả

12

Disperse

/dɪˈspɜːrs/

(v)

Phân tán

13

Disparate

/ˈdɪspərɪt/

(adj)

Khác hẳn nhau

14

Divide

/dɪˈvaɪd/

(v)

Chia

15

Dialogue

/ˈdaɪəˌlɔɡ/

(n)

Cuộc hội thoại

16

Element

/ˈelɪmənt/

(n)

Yếu tố

17

Experience

/ɪksˈpɪəriəns/

(n)

Kinh nghiệm

18

Favorite

/ˈfeɪvərɪt/

(adj)

Yêu thích

19

Entertainment

/ˌentərˈteɪnmənt/

(n)

Sự giải trí

20

Influence

 /ˈɪnflʊəns/

(v)

Ảnh hưởng

21

Instinct

/ˈɪnstɪŋkt/

(n)

Bản năng

22

Occur

 /əˈkɜːr/

(v)

Xảy ra

23

Perform

/pərˈfɔːrm/

(v)

Trình diễn

24

Preference

/ˈprefərəns/

(n)

Sự ưa thích

25

Ranger

/ˈreɪndʒər/

(n)

Nhân viên kiểm lâm

26

Release

/rɪˈliːs/

(v)

Giải phóng, thải ra

27

Represent

/ˌreprɪˈzent/

(v)

Đại diện

28

Rehearse

/rɪˈhɜːrs/

(v)

Diễn tập

29

Review

/rɪˈvjuː/

(v)

Ôn tập

30

Reason

/ˈriːzən/

(n)

Lý do

31

Relaxation

/ˌrelækˈseɪʃən/

(n)

Sự thư giãn

32

Separate

/ˈsepəreɪt/

(v)

Chia

33

Successive

/səkˈsesɪv/

(adj)

Liên tục, kế tiếp

34

Sold out

/soʊld aʊt/

(Phrase)

Bán hết

35

Taste

/teɪst/

(v)

Nếm

36

Urge

/ɜːrdʒ/

(v)

Thúc giục

3.10. Chủ đề sức khỏe

STT

Từ vựng TOEIC Writing chủ đề sức khỏe

Ý nghĩa

1

Annual

/ˈæn.ju.əl/

(adj)

Hàng năm, liên quan đến một năm.

2

Aware

/əˈwer/

(adj) 

Có kiến thức, có nhận thức

3

Allow

/əˈlaʊ/

(v) 

Cho phép

4

Alternative

 /ɔːlˈtɜːrnətɪv/

(adj)

Xen nhau, thay phiên nhau

5

Aspect

/ˈæspekt/

(n)

Lĩnh vực

6

Appointment

/əˈpɔɪnt.mənt/

(n)

Cuộc hẹn

7

Assess

/əˈses/

(v)

Đánh giá

8

Concern

/kənˈsɜːrn/

(v)

Quan tâm

9

Catch up

/kætʃ ʌp/

(Phrasal verb) 

Bắt kịp

10

Distraction

/dɪˈstræk.ʃən/

(n)

Sự sao lãng, sự bối rối 

11

Diagnose

/ˈdaɪ.əɡ.noʊz/

(v)

Chẩn đoán (bệnh)

12

Effective

/ɪˈfek.tɪv/

(adj)

Hiệu quả

13

Encouragement

/ɪnˈkɝː.ɪdʒ.mənt/

(n)

Sự khích lệ

14

Evident

/ˈev.ɪ.dənt/

(adj)

Hiển nhiên, rõ ràng

15

Habit

/ˈhæb.ɪt/

(n)

Thói quen

16

Instrument

/ˈɪn.strə.mənt/

(n)

Nhạc cụ

17

Incur

/ɪnˈkɜːr/

(v) 

Gánh chịu.

18

Illuminate

/ɪˈluː.mɪ.neɪt/

(v) 

Chiếu sáng

19

Irritate

/ˈɪr.ɪ.teɪt/

(v) 

Kích thích

20

Manage

/ˈmæn.ɪdʒ/

(v)

Quản lý

21

Overview

/ˌoʊ.vərˈvjuː/

(n)

Tổng quan

22

Prevent

/prɪˈvent/

(v)

Ngăn ngừa

23

Personnel

 /ˌpɜːrsəˈnel/

(n)

Nhân viên.

24

Policy

/ˈpɒlɪsi/

(n)

Chính sách

25

Portion

/ˈpɔːrʃən/

(n)

Phần

26

Position

/pəˈzɪʃ.ən/

(n)

Chức vụ, vị trí

27

Recommend

/ˌrek.əˈmend/

(v)

Gợi ý

28

Record

/rɪˈkɔrd/

(v)

Ghi chép, ghi âm

29

Regular

 /ˈreɡ.jə.lər/

(adj)

Thường xuyên

30

Restore

/rɪˈstɔːr/

(v) 

Khôi phục, hoàn lại

31

Refer

/rɪˈfɜr/

(v)

Tham khảo, chuyển đến

32

Serious

/ˈsɪr.i.əs/

(adj)

Nghiêm trọng

33

Salary

/ˈsæləri/

(n)

Lương

34

Suitable

/ˈsuːtəbl/

(adj)

Thích hợp

35

Statement

/ˈsteɪtmənt/

(n)

Lời tuyên bố

Hy vọng phần tổng hợp từ vựng TOEIC Writing part 1, 2, 3 của PREP đã giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Thường xuyên ghé thăm PREP để tích lũy thêm nhiều kiến thức khác hữu ích nữa nhé! Chúc Preppies thành công.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI