Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thông dụng
Nếu bạn đang muốn làm việc trong lĩnh vực nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc thì ngay từ bây giờ nên củng cố vốn từ vựng liên quan. Đây cũng là chuyên ngành cực kỳ quan trọng, không thể thiếu trong mỗi xí nghiệp, công ty. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học tập về từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự dưới đây nhé!
từ vựng tiếng Trung về phong nhân sự
I. Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phòng nhân sự giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp khi làm tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Đặc biệt, với những bạn nào đang có dự định làm việc ngành quản trị nhân sự thì cần phải tích cực củng cố cho mình vốn từ vựng nhân sự tiếng Trung. Và PREP cũng đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất trong các bảng dưới đây.
1. Những từ vựng thông dụng về phòng nhân sự
Trước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự cụ thể từng khía cạnh thì chúng ta hãy cùng học những từ vựng chung thông dụng nhất nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 安全操作 | ānquán cāozuò | Thao tác an toàn |
2 | 劳动安全 | láodòng ānquán | An toàn lao động |
3 | 生产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
4 | 生产计划 | shēngchǎn jìhuà | Kế hoạch sản xuất |
5 | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
6 | 安全措施 | ānquán cuòshī | Biện pháp an toàn |
7 | 工伤 | gōngshāng | Tai nạn lao động |
8 | 夜班 | yèbān | Ca đêm |
9 | 中班 | zhōngbān | Ca giữa |
10 | 日班 | rìbān | Ca ngày |
11 | 早班 | zǎobān | Ca sớm |
12 | 夜班津贴 | yèbān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
13 | 工资名单 | gōng zī míng dān | Danh sách lương, bảng lương |
14 | 工资级别 | gōngzī jíbié | Các bậc lương |
15 | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | Phong toả/ đóng băng tiền lương |
16 | 全薪 | quán xīn | (Hưởng) Lương đầy đủ |
17 | 半薪 | bàn xīn | Nửa lương |
18 | 加班工资 | jiābān gōngzī | Lương tăng ca |
19 | 月工资 | yuè gōngzī | Lương tháng |
20 | 日工资 | rì gōngzī | Lương theo ngày |
21 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
22 | 周工资 | zhōu gōngzī | Lương theo tuần |
23 | 年工资 | nián gōngzī | Lương tính theo năm |
24 | 工资差额 | gōngzī chà é | Mức chênh lệch lương |
25 | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
26 | 工资袋 | gōngzī dài | Phong bì tiền lương |
27 | 保健费 | bǎojiàn fèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
28 | 奖励 | jiǎnglì | Thưởng |
29 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
30 | 病假 | bìngjià | Nghỉ ốm |
31 | 病假条 | bìngjià tiáo | Đơn xin nghỉ ốm |
32 | 事假 | shìjià | Nghỉ vì việc riêng |
33 | 婚假 | hūnjià | Nghỉ kết hôn |
34 | 产假 | chǎnjià | Nghỉ sinh con |
35 | 缺勤 | quēqín | Nghỉ làm, nghỉ việc |
36 | 旷工 | kuànggōng | Bỏ việc, nghỉ làm không xin phép |
37 | 记过 | jìguò | Ghi lỗi |
38 | 开除 | kāichú | Khai trừ, đuổi ra khỏi tổ chức |
39 | 解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
40 | 临时解雇 | línshí jiěgù | Tạm thời đuổi việc |
41 | 失业 | shīyè | Thất nghiệp |
42 | 就业 | jiùyè | Có việc làm |
43 | 出勤 | chūqín | Đi làm, chuyên cần |
44 | 国家预算 | guójiā yùsuàn | Ngân sách nhà nước |
45 | 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
46 | 进口 | jìnkǒu | Nhập khẩu |
2. Các chức vụ, chức danh trong tiếng Trung
Nếu như bạn muốn trở thành nhân viên chính thức chuyên ngành nhân sự tại các công ty Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung về các chức vụ, phòng ban là điều quan trọng và cần thiết. Và bảng từ vựng tiếng Trung về nhân sự dưới đây là dành riêng cho bạn.
STT | Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự | Phiên âm | Nghĩa |
Lãnh đạo | |||
1 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
2 | 副董事长 | fù dǒngshì zhǎng | Phó chủ tịch hội đồng quản trị |
3 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch |
4 | 副总裁 | fù zǒngcái | Phó chủ tịch |
5 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
6 | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ | Phó tổng giám đốc |
7 | 执行长 | zhíxíng zhǎng | Giám đốc điều hành (CEO) |
8 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
Kỹ sư | |||
9 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
10 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
11 | 技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
12 | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
13 | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī | Kỹ sư trưởng |
14 | 专案工程师 | zhuānàn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
15 | 高级技术员 | gāojí jìshùyuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
16 | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
17 | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī | Kỹ sư cao cấp |
18 | 副工程师 | fù gōngchéngshī | Kỹ sư liên kết |
Nhân viên | |||
19 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên, viên chức |
20 | 科员 | kē yuán | Nhân viên nghiên cứu |
21 | 作业员 | zuòyè yuán | Nhân viên tác nghiệp |
22 | 全职员工 | quánzhí yuángōng | Nhân viên toàn thời gian, nhân viên full-time |
23 | 推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
24 | 出勤计时员 | chūqín jìshí yuán | Nhân viên chấm công |
25 | 检验工 | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
26 | 警卫 | jǐngwèi | Nhân viên bảo vệ |
27 | 炊事员 | chuīshì yuán | Nhân viên nhà bếp |
28 | 公关员 | gōngguān yuán | Nhân viên PR |
29 | 食堂管理员 | shítáng guǎnlǐ yuán | Nhân viên quản lý nhà ăn |
30 | 企业管理人员 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
31 | 采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên thu mua |
32 | 绘图员 | huìtú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
33 | 招聘者 | zhāopìn zhě | Nhân viên tuyển dụng (HR) |
Các vị trí khác | |||
34 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
35 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
36 | 助理技术员 | zhù lǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
37 | 实习生 | shí xí shēng | Thực tập sinh |
38 | 质量检验员/质检员 | zhìliàng jiǎnyàn yuán/ zhìjiǎn yuán | Thanh tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) |
39 | 专员 | zhuānyuán | Chuyên gia |
3. Cách gọi các bộ phận, phòng ban trong tiếng Trung
Bạn đang làm ở phòng bạn nào của công ty? Bạn có biết gọi tên các phòng ban, bộ phận đó bằng tiếng Trung hay không? Nếu chưa biết, hãy bỏ túi cho mình ngay hệ thống từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng ban dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
2 | 厂长办公室 | chǎng zhǎng bàngōngshì | Phòng giám đốc |
3 | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì | Văn phòng Đảng Ủy |
4 | 团委办公室 | tuánwěi bàngōngshì | Văn phòng Đoàn thanh niên |
5 | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ | Viện Nghiên cứu kỹ thuật |
6 | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù | Phòng hành chính nhân sự |
7 | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù | Phòng Tài chính kế toán |
8 | 销售部 | xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh |
9 | 产生计划部 | chǎnshēng jìhuà bù | Phòng kế hoạch sản xuất |
10 | 采购部 – 进出口 | cǎigòu bù – jìn chūkǒu | Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu |
11 | 保卫部 | bǎowèi bù | Phòng bảo vệ |
12 | 环保部 | huánbǎo bù | Phòng bảo vệ môi trường |
13 | 工艺部 | gōngyì bù | Phòng công nghệ |
14 | 政工部 | zhènggōng bù | Phòng công tác chính trị |
15 | 供销部 | gōngxiāo bù | Phòng cung tiêu |
16 | 会计室 | kuàijì shì | Phòng bù toán |
17 | 生产部 | shēngchǎn bù | Phòng sản xuất |
18 | 财务部 | cáiwù bù | Phòng tài vụ |
19 | 设计部 | shèjì bù | Phòng thiết kế |
20 | 组织部 | zǔzhī bù | Phòng tổ chức |
21 | 运输部 | yùnshū bù | Phòng vận tải |
22 | 项目部 | xiàngmù bù | Phòng dự án |
23 | 物资部 | wùzī bù | Phòng vật tư |
24 | 工程部 | gōngchéng bù | Phòng công trình |
25 | 竣工资料室 | jùngōng zīliào shì | Phòng tài liệu hoàn công |
26 | 预算组 | yùsuàn zǔ | Tổ dự toán |
27 | 车间主任 | chējiān zhǔrèn | Quản đốc phân xưởng |
28 | 仓库保管员 | cāngkù bǎoguǎn yuán | Thủ kho |
29 | 班组 | bānzǔ | Tổ ca |
30 | 质量管理 | zhìliàng guǎnlǐ | Quản lý chất lượng |
31 | 民主管理 | mínzhǔ guǎnlǐ | Quản lý dân chủ |
32 | 计划管理 | jìhuà guǎnlǐ | Quản lý kế hoạch |
33 | 科学管理 | kēxué guǎnlǐ | Quản lý khoa học |
34 | 技术管理 | jìshù guǎnlǐ | Quản lý kỹ thuật |
35 | 生产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ | Quản lý sản xuất |
4. Từ vựng về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy
Mỗi một công ty, doanh nghiệp đều có một hệ thống cơ cấu quản lý nhất định. Do đó, khi học từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn cần phải nắm vững các từ vựng về cơ cấu quản lý cộng ty, nhà máy mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 工厂机构和管理 | gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ | Cơ cấu và quản lý nhà máy |
2 | 出纳员 | chūnà yuán | Thủ quỹ |
3 | 会计/会计师 | kuàijì/kuàijìshī | Kế toán |
4 | 工厂医务室 | gōngchǎng yīwù shì | Trạm xá nhà máy |
5 | 厂医 | chǎng yī | Bác sĩ nhà máy |
6 | 班组长 | bānzǔ zhǎng | Ca trưởng |
7 | 技师 | jìshī | Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư |
8 | 门卫 | ménwèi | Bảo vệ |
9 | 工厂食堂 | gōngchǎng shítáng | Bếp ăn nhà máy |
10 | 工厂小卖部 | gōngchǎng xiǎomàibù | Căng-tin nhà máy |
11 | 奖状 | jiǎngzhuàng | Bằng khen, giấy khen |
12 | 劳动模范 | láodòng mófàn | Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động |
13 | 技术顾问 | jìshù gùwèn | Cố vấn kỹ thuật |
14 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
15 | 女工 | nǚgōng | Nữ công nhân |
16 | 男工 | nángōng | Nam công nhân |
17 | 老工人 | lǎo gōngrén | Công nhân lâu năm |
18 | 童工 | tónggōng | Công nhân nhỏ tuổi |
19 | 青工 | qīnggōng | Công nhân trẻ |
20 | 计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
21 | 合同工 | hétonggōng | Hợp đồng lao động |
22 | 技工 | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
23 | 维修工 | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
24 | 临时工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
25 | 先进工人 | xiānjìn gōngrén | Công nhân tiên tiến |
26 | 学徒 | xuétú | Người học việc |
27 | 运输队 | yùnshūduì | Đội vận tải |
28 | 仓库 | cāngkù | Kho |
29 | 车间 | chējiān | Phân xưởng |
30 | 技术革新小组 | jìshù géxīn xiǎozǔ | Tổ cải tiến kỹ thuật |
31 | 工段 | gōngduàn | Công đoạn |
32 | 工段长 | gōngduànzhǎng | Tổ trưởng công đoạn |
33 | 定额制度 | dìng‘é zhìdù | Chế độ định mức |
34 | 三班工作制 | sānbān gōngzuòzhì | Chế độ làm việc ba ca |
35 | 八小时工作制 | bāxiǎoshí gōngzuòzhì | Chế độ làm việc ngày 8 tiếng |
36 | 生产制度 | shēngchǎn zhìdù | Chế độ sản xuất |
37 | 考核制度 | kǎohé zhìdù | Chế độ sát hạch |
38 | 奖惩制度 | jiǎngchéng zhìdù | Chế độ thưởng phạt |
39 | 工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
40 | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
41 | 会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
42 | 冷饮费 | lěngyǐn fèi | Chi phí nước uống |
43 | 管理人员 | guǎnlǐ rén yuán | Nhân viên quản lý |
44 | 管理技能 | guǎnlǐ jìnéng | Kỹ năng quản lý |
45 | 管理方法 | guǎnlǐ fāngfǎ | Phương pháp quản lý |
46 | 仓库管理业 | cāngkù guǎnlǐ yè | Ngành quản lý kho |
47 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
48 | 工伤事故 | gōngshāng shìgù | Sự cố tai nạn lao động |
49 | 出勤率 | chūqínlǜ | Tỉ lệ đi làm |
50 | 工资率 | gōngzīlǜ | Tỉ lệ lương |
51 | 缺勤率 | quēqínlǜ | Tỷ lệ nghỉ làm |
II. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp đơn giản với các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 小李,你帮我把这份文件交给王厂长。 | Xiǎo Lí, nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Wáng chǎng zhǎng | Tiểu Lý, cậu giúp tôi mang tài liệu này cho giám đốc xưởng Vương nhé! |
2 | 抱歉,我今天不能上夜班。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. | Xin lỗi, hôm nay tôi không thể làm ca đêm được. |
3 | 你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? | Bạn muốn tăng ca thêm bao lâu? |
4 | 您可以把我薪水加一点儿吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎnr ma? | Sếp có thể tăng lương cho em thêm một chút được không ạ? |
5 | 社长正在等您呢。 | Shèzhǎng zhèng zài děng nín ne. | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
6 | 我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le. | Kế hoạch công tác của tôi đã được phê chuẩn rồi ạ. |
7 | 你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gèbù mén gōngzuò? | Bạn làm việc ở bộ phận nào vậy? |
8 | 经理今天不在。 | jīnglǐ jīntiān bú zài. | Giám đốc hôm nay không ở công ty. |
9 | 总经理正在等你, 请这边走。 | Zǒng jīnglǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu | Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
10 | 经理的办公室在二楼最左边。 | Jīnglǐ de bàngōngshì zài èr lóu zuì zuǒ biān | Phòng giám đốc ở phía bên ngoài cùng bên trái của tầng 2. |
11 | 工厂中雇佣了男女工人。 | Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén | Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. |
12 | 生产部门打电话过来。 | Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái | Bộ phận sản xuất gọi điện đến. |
13 | 我的加班工资你算错了。 | Wǒ de jiābān gōngzī nǐ suàn cuòle | Anh tính sai lương tăng ca của em rồi ạ. |
14 | 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。 | Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào | Cảm ơn ban giám đốc đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi bây lâu nay. |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để giúp cho quá trình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đạt hiệu quả tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!