Tìm kiếm bài viết học tập

170 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi & mẫu câu giao tiếp

Dệt may là một trong những ngành chủ lực của nền kinh tế Việt Nam. Đặc biệt đứng trước thời kỳ hội nhập như hiện nay thì chúng ta cần bổ sung thật nhiều kiến thức về ngành này. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi nhé!

từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt sợi

 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi đầy đủ

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề dệt sợi đa dạng cả một kho tàng từ vựng đồ sộ. Bạn có thể tham khảo để củng cố cho mình vốn từ vựng chuyên ngành này trong các bảng dưới đây nhé!

1. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng

Trước khi đi tìm hiểu chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi cụ thể từng khía cạnh thì các bạn hãy học các từ vựng chung ở trong bảng dưới đây nhé!

Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng
Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng

STT Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi Phiên âm Việt Nam
Máy móc, linh kiện máy may thông dụng
1 台板 tái bǎn Bàn may
2 滚边机 gǔnbiān jī Máy cuốn sườn
3 打结机 dǎ jié jī Máy đánh bọ
4 套结机 tào jié jī Máy đính bọ
5 钉扣机 dīng kòu jī Máy đính cúc
6 针位组 zhēn wèi zǔ Bộ cự li
7 脚架 jiǎo jià Chân bàn
8 押脚 yā jiǎo Chân vịt
9 皮带 pídài Dây cu-roa, dây nịt
10 大釜 dàfǔ Ổ chao
11 锁芯 suǒ xīn  Thuyền, lõi khóa
12 压脚踏板/抬压脚 yā jiǎo tà bǎn /  tái yā jiǎo Bàn đạp
13 皮带轮   pídàilún Poly
Dụng cụ thường dùng trong may mặc
12 钩针 gōuzhēn Móc (Chỉ, kim)
13 线油 xiàn yóu Dầu chỉ
14 线架 xiàn jià Giá chỉ
15 线夹 xiàn jiā Kẹp chỉ
16 线缝 xiàn fèng Đường may, đường khâu
Các từ vựng vựng thông dụng khác
17 兼绸 jiān chóu Tơ tằm
18 毛皮外衣 máopí wàiyī Áo khoác da lông
19 袖子 xiùzi Ống tay áo
20 垫肩 diànjiān Lót cầu vai
21 口袋 kǒudài Túi áo, quần
22 暗袋 àn dài Túi chìm
23 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
24 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān Nhãn (Phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)

2. Cách gọi tên các loại vải vóc trong tiếng Trung

Bạn đã biết gọi tên các loại vải bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng dưới đây để biết củng cố từ vựng tiếng Trung ngành dệt sợi thông qua việc gọi tên các loại vải vóc nhé!

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại vải vóc
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại vải vóc

STT Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi Phiên âm Nghĩa
1 三层织物 sān céng zhīwù Vải ba lớp sợi
2 帆布 fānbù Vải bạt, vải bố
3 棉布 miánbù Vải bông, vải cotton
4 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù Vải bông giả tơ
5 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù Vải sợi đan cứng
6 平纹布 hòu mián má píngwén bù Vải jersey
7 印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
8 格子布 gézǐ bù Vải caro
9 开士米 kāi shì mǐ Vải cashmere
10 羊绒 yángróng Vải cashmere, len casơmia
11 斜纹布 xiéwénbù Vải chéo, vải vân chéo
12 马裤呢 mǎkù ní Vải chéo whipcord
13 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù Vải có vân mắt lưới, vải mesh
14 厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày
15 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù Vải denim, jean denim
16 花边织物 huābiān zhīwù Vải đăng ten
17 法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
18 华达呢 huádání Vải gabardine
19 卡其布 kǎqí bù Vải kaki
20 双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
21 狭幅布 xiá fú bù Vải khổ hẹp
22 宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
23 亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh
24 原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc
25 疵布 cī bù Vải lỗi
26 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù Vải mắt lưới
27 质地细的织物 zhìdì xì de zhīwù Vải mịn
28 平纹细布 píngwén xìbù Vải muslin
29 绉面织物, 皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù Vải nhăn
30 绒布 róngbù Vải nhung
31 棉绒 mián róng Vải nhung (vải bông có một mặt nhung)
32 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
33 府绸, 毛葛 fǔchóu, máo gé Vải pôpơlin
34 花府绸 huā fǔchóu Vải pôpơlin hoa
35 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù Vải rèm cửa sổ mắt lưới
36 花边纱 huābiān shā Vải ren
37 缎子 duànzi Vải satanh, vóc vải
38 条子布 tiáo zǐ bù Vải sọc, vải kẻ sọc
39 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù Vải sọc bóng
40 泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn
41 塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm)
42 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu Vải taffeta cứng
43 雪纺绸 xuě fǎng chóu Vải the, vải sa
44 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù Vải thô
45 汗布 hàn bù Vải thun
46 纯棉汗布 chún mián hàn bù Vải thun cotton 100%
47 薄纱 bó shā Vải tuyn
48 花呢 huāní Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi)
49 云斑织物 yún bān zhī wù Vải vân mây
50 哔叽, 哔叽呢 bìjī, bìjī ní Vải xéc
51 绉缎 zhòu duàn Vóc nhiễu, satin lụa

3. Từ vựng tiếng trung về các loại hàng hóa liên quan đến dệt sợi

Các sản phẩm, hàng hóa được tạo ra bởi ngành dệt sợi vô cùng phong phú. Sau đây, chúng mình sẽ chỉ cho bạn cách gọi tên chúng bằng tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo dưới bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại hàng hóa
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại hàng hóa

STT Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi Phiên âm Ý nghĩa
1 织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
2 原棉 yuánmián Bông thô
3 丝绵 sīmián Bông tơ
4 衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
5 薄呢 bó ní Dạ (nỉ) mỏng
6 花岗纹呢 huāgāng wén ní Dạ có vân hoa cương
7 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gãy)
8 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton, nỉ áo khoác
9 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān Đăng ten lưới
10 花形点子 huāxíng diǎnzi Đốm hoa
11 织锦 zhījǐn Gấm
12 棉织物 mián zhīwù Hàng dệt bông
13 棉织品 miánzhīpǐn Hàng dệt cotton
14 花式织物 huā shì zhīwù Hàng dệt hoa
15 宽幅织物 kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
16 针织品 zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim
17 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù Hàng dệt kim mắt lưới
18 钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
19 毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len
20 丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
21 亚麻织品 yàmá zhī pǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
22 毛料, 呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
23 花缎刺绣 huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến
24 绢丝织物 juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
25 单幅 dān fú Khổ (vải) đơn
26 彩格呢 cǎi gé ní Len kẻ ô, len sọc vuông
27 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng Len nhung Anh cao cấp
28 羽纱 yǔshā Len pha cotton vải lạc đà
29 劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại xấu
30 原毛 yuánmáo Lông thú chưa gia công, len sống
31 花格绸 huā gé chóu Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến
32 双绉 shuāng zhòu Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu
33 绉纱, 绉丝 zhòushā, zhòu sī Lụa kếp, nhiễu
34 斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợ chéo
35 茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa mộc
36 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu Lụa tơ tằm mỏng
37 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu Lụa tơ vàng mỏng
38 布商 bù shāng Người buôn vải
39 灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
40 鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
41 平绒 píngróng Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
42 丝绒 sīróng Nhung tơ
43 原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ sợi
44 尼龙 nílóng Ni lông
45 安哥拉呢 āngēlā ní Nỉ Ăng-gô-la
46 薄缎 bó duàn Satanh mỏng, vải satinet
47 织锦缎 zhī jǐnduàn Satin gấm
48 的确良 díquèliáng Sợi dacron (sợi tổng hợp)
49 毛的确良 máo díquèliáng Sợi len tổng hợp
50 人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
51 涤纶 dílún Terylen (sợi tổng hợp)
52 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī Tơ axetat
53 丝绸 sīchóu Tơ lụa
54 人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo

4. Cách gọi các loại máy móc dệt sợi trong tiếng Trung

Để góp phần tạo ra các sản phẩm dệt may đẹp thì chắc chắn không thể thiếu các loại dụng cụ máy móc chuyên dụng. Vậy bạn đã biết đã biết gọi tên các loại dụng cụ máy móc dệt may bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì hãy xem bảng sau để biết nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại máy móc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi về các loại máy móc

STT Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi Phiên âm Nghĩa
1 缝纫机 féngrènjī Máy may, máy khâu
2 锁眼机 suǒ yǎn jī Máy thùa khuy
3 圆头锁眼机 yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn
4 平头锁眼机 píngtóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng
5 电子花样机 diànzǐ huāyàng jī Máy chương trình
6 麦夹机 mài jiā jī Máy cuốn ống
7 包缝机 bāo fèng jī Máy vắt sổ
8 绷缝机 běng fèng jī Máy trần đè
9 断带机 duàn dài jī Máy cắt nhám (Cắt dây đai)
10 曲折缝系列 qūzhé fèng xìliè Máy zigzag
11 带刀平缝机 dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén
12 盲逢机 máng féng jī Máy vắt gấu
13 上袖机 shàng xiù jī Máy tra tay
14 开袋机 kāi dài jī Máy bổ túi
15 橡筋机 xiàng jīn jī Máy căn sai
16 压衬机 yā chèn jī Máy ép mếch
17 验布机 yàn bù jī Máy kiểm vải
18 分线机 fēn xiàn jī Máy phân chỉ
19 洞洞机 dòng dòng jī Máy trần viền
20 针板 zhēn bǎn Mặt nguyệt
21 单针 (电脑) 平机 dān zhēn (diànnǎo) píng jī Máy 1 kim (Điện tử)
22 双针 (电脑) 机 shuāng zhēn (diànnǎo) jī Máy 2 kim (Điện tử)
23 曲手机 qū shǒujī Máy cùi chỏ
24 凤眼机 fèng yǎn jī Thùa khuy mắt phụng
25 自动剪线平车 zìdòng jiǎn xiàn píng chē Máy tự động cắt chỉ

II. Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung đặt may quần áo

Sau khi đã nắm vững được các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi thông dụng thì bạn có thể tự tin giao tiếp. Bạn có thể tham khảo mẫu hội thoại dưới đây để có thể nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung nhé!

1. Hội thoại đặt may quần áo

Hội thoại đặt may quần áo
您好,欢迎来到我们的裁缝店。 Nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn. Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.
你好,我想定做件旗袍。 Nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo. Chào cô, tôi muốn đặt may bộ sườn xám.
好的,里面请。您可以考虑并选择服装样式和面料。 Hǎo de, lǐmiàn qǐng. Nín kěyǐ kǎolǜ bìng xuǎnzé fúzhuāng yàngshì hé miànliào. Vâng, mời vào trong. Cô có thể xem xét và lựa chọn kiểu dáng lẫn màu sắc trang phục.
我想做立领短袖及膝的旗袍。 Wǒ xiǎng zuò lìlǐng duǎnxiù jí xī de qípáo. Tôi muốn may một bộ sườn xám có cổ đứng, ngắn tay và dài đến đầu gối.
那您想用什么颜色?我觉得红色很适合你。 Nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? Wǒ juédé hóngsè hěn shìhé nǐ. Vậy cô muốn may màu gì? Tôi cảm thấy màu đỏ rất hợp với cô.
是啊,我也喜欢红色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。 Shì a, wǒ yě xǐhuān hóngsè. Wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn. Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.
面料呢?您打算用丝质还是棉质的? Miànliào ne? Nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de? Thế chất liệu thì sao? Cô định dùng vải lụa hay cotton?
丝质看起来好些,穿起来也更优雅。 Sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ. Vải lụa trông đẹp hơn, mặc lên cũng thanh lịch hơn.
请去隔壁房间来量您的身材。 Qǐng qù gébì fángjiān lái liáng nín de shēncái. Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.
好的。 Hǎo de. Được.

2. Hội thoại chọn mẫu vải

Hội thoại chọn mẫu vải dệt may
欢迎光临,我可以帮您什么? Huānyíng guānglín, wǒ kěyǐ bāng nín shénme? Chào quý khách, tôi có thể giúp gì được cho chị?
我想找一些光滑柔软的布料。 Wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. Tôi muốn tìm một vài loại vải mềm mịn.
茧绸可以吗? Jiǎn chóu kěyǐ ma? Lụa tơ tằm có được không ạ?
多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
一米115元。你需要什么颜色? Yī mǐ 115 yuán. Nǐ xūyào shénme yánsè? 115 tệ một mét. Chị cần màu gì?
我买两米,白色的。 Wǒ mǎi liǎng mǐ, báisè de. Tôi lấy hai mét, màu trắng nhé.
那您还需要什么吗? Nà nín hái xūyào shénme ma? Vậy chị còn cần thêm gì không?
你们店有印花棉布吗? Nǐmen diàn yǒu yìnhuā miánbù ma? Cửa hàng các cô có vải bông in hoa không?
有的。这个怎样? Yǒu de. zhège zěnyàng? Vâng có. Cái này thế nào ạ?
挺漂亮的。那就这个吧,我要三米。 Tǐng piàoliang de. nà jiù zhège ba, wǒ yào sān mǐ. Đẹp đấy. Vậy cái này đi, tôi lấy ba mét.

Như vậy, bài viết đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi và các các đoạn hội thoại tham khảo. Hy vọng, những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal