Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!

Cũng giống như tiếng Việt, các loại xe trong tiếng Anh cũng đa dạng và có nhiều cách gọi khác nhau. Vì thế, chúng ta cần chuẩn bị một lượng từ vựng tiếng Anh về các loại xe cơ bản để không nhầm lẫn và sử dụng phù hợp trong cuộc sống. Hãy cùng PREP tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe ở bài viết dưới đây nhé!

tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-xe.jpg
30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!

I. Từ vựng tiếng Anh về các loại xe

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại xe đường bộ

Đầu tiên, hãy cùng PREP khám phá từ vựng tiếng Anh về các loại xe ở trên đường bộ gồm những gì nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe Nghĩa Ví dụ
Car ô tô Hanna doesn't have a car. (Hanna không có xe ô tô.)
Bicycle/ bike xe đạp Jessica goes to work by bicycle. (Jessica đi làm bằng xe đạp.)
Motorcycle/ motorbike xe máy Most Vietnamese people move by motorbike. (Hầu hết người Việt Nam di chuyển bằng xe máy.)
Scooter xe tay ga Sara rides her 50cc scooter to work every day. (Sara lái chiếc xe tay ga 50cc của anh ta đi làm hàng ngày.)
Truck/ lorry xe tải Jenny identified this same sound as a truck. (Jenny nhận thấy âm thanh này giống như một chiếc xe tải.)
Minicab/Cab xe cho thuê, xe taxi It'll save time if Kathy go by cab. (Sẽ tiết kiệm thời gian nếu Kathy đi bằng xe taxi.)
Tram Xe điện Hanna hopped off the tram near the park. (Hanna xuống xe điện gần công viên.)
Caravan xe nhà di động Jenny frequently stayed overnight on a caravan. (Jenny thường ở lại qua đêm trên xe di động.)
Moped Xe máy có bàn đạp There are some mopeds existing until now. (Vẫn còn một vài xe máy có bàn đạp tồn tại đến bây giờ.)

từ vựng tiếng anh về các loại xe
30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!

2. Từ vựng tiếng Anh về các loại xe công cộng

Ngoài ra, từ vựng tiếng Anh về các loại xe công cộng cũng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt ở các nước phương Tây rất phát triển về phương tiện công cộng. Chúng ta cùng xem có những từ vựng tiếng Anh về các loại xe nào nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe Nghĩa Ví dụ
Bus xe buýt Kathy often go to school by bus. (Kathy thường tới trường bằng xe buýt.)
Taxi xe taxi Hanna took a taxi from the station to the hotel. (Hanna đặt xe taxi từ nhà ga tới khách sạn.)
Tube tàu điện ngầm Jenny got a tube to Camden Town. (Jenny đón tàu điện ngầm tới thị trấn Camden.)
Underground
Subway
High-speed train tàu cao tốc Kathy missed the high-speed train at 9 am. (Kathy đã lỡ chuyến tàu cao tốc lúc 9 giờ sáng.)
Railway train tàu hỏa Hanna goes to work by railway train. (Hanna đi làm bằng tàu hỏa.)
Coach xe khách Sara is going to the airport by coach. (Sara sẽ đến sân bay bằng xe khách.)

từ vựng tiếng anh về các loại xe
30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!

3. Từ vựng tiếng Anh về các loại xe tải

Cuối cùng, từ vựng tiếng Anh về các loại xe tải cũng rất đa dạng, vì thế bạn cũng cần chú ý sử dụng đúng nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe Nghĩa Ví dụ
Pickup Xe bán tải Harry just bought a pickup. (Harry mới mua một chiếc xe bán tải.)
Tractor Máy kéo Hanna had to use a tractor to pull the car out of the mud. (Hanna phải dùng máy kéo để kéo chiếc xe ra khỏi bùn.)
Fire engine Xe cứu hỏa Peter took a fire engine through sniper alley to help people on the other side. (Harry đưa một chiếc xe cứu hỏa qua con hẻm để giúp đỡ những người bên kia.)
Tow truck Xe tải kéo Martin gets away in a tow truck. (Martin bỏ đi trong một chiếc xe tải kéo.)
Van Xe tải cỡ trung Does Hanna want help bringing herr stuff in from the van? (Liệu Hanna có muốn giúp mang đồ của cô ấy từ xe tải nhỏ không?)
Cement mixer Máy trộn xi măng Jenny was attempting to steal a cement mixer. (Jenny đang cố ăn cắp một máy trộn xi măng.)
Tanker Xe chở dầu Martin watched a tanker coming into the harbor. (Martin quan sát một chiếc tàu chở dầu đi vào bến cảng.)
Car transporter Xe vận chuyển ô tô Car transporter carries 2 cars in the back. (Xe vận chuyển 2 ô tô ở đằng sau.)

từ vựng tiếng anh về các loại xe
30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe thông dụng nhất hiện nay!

II. Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện khác

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về các loại xe ở trên thì chúng ta cùng tìm hiểu xem ở các phương tiện khác thì sẽ có gì nhé:

1. Từ vựng tiếng Anh phương tiện giao thông đường thủy

Đối với giao thông đường thủy, chúng ta có một số từ vựng tiếng Anh về tàu thuyền sau đây:

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe Nghĩa Ví dụ
Boat thuyền Harry and John took turns to row the boat up the river. (Harry và John thay phiên nhau chèo thuyền ngược sông.)
Cruise ship tàu du lịch (du thuyền) A cruise ship costs £250 million. (Một con tàu du lịch có giá 250 triệu bảng Anh.)
Ship tàu thủy Hanna spent two months aboard ship. (Hanna đã dành hai tháng trên tàu.)
Sailboat thuyền buồm The club operates moorings for both speedboat and sailboats. (Câu lạc bộ vận hành neo đậu cho cả thuyền siêu tốc và thuyền buồm.)
Speedboat tàu siêu tốc

2. Từ vựng tiếng Anh phương tiện hàng không

Về phương tiện hàng không, chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp các loại máy bay trong bảng dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe Nghĩa Ví dụ
Airplane/ plan máy bay Harry has his own private airplane. (Harry có máy bay riêng.)
Helicopter trực thăng Kathy heard the noise of a helicopter hovering overhead. (Kathy nghe thấy tiếng máy bay trực thăng lượn trên đầu.)
Hot-air balloon khinh khí cầu There is a hot-air balloon festival in my city. (Có một lễ hội khinh khí cầu ở thành phố của tôi.)
Propeller plane Máy bay động cơ cánh quạt Kathy'll be boarding the plane in about 15 minutes. (Kathy sẽ lên máy bay trong khoảng 15 phút nữa.)

Trên đây là toàn bộ 30+ từ vựng tiếng Anh về các loại xe mà PREP đã tổng hợp cho bạn. Đừng quên ghi chép lại cẩn thận và đọc kỹ các ví dụ kèm theo để hiểu rõ hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status