Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp một số từ thay thế cho Because trong tiếng Anh!
Dưới đây PREP đã tổng hợp danh sách các từ đồng nghĩa với Because trong tiếng Anh. Vậy nên, sử dụng ngay những từ thay thế cho Because vào bài thi IELTS Speaking thực chiến để chinh phục được band điểm thật cao bạn nhé. Nằm lòng các cụm từ/ từ phía sau thì kiểu gì band điểm tiêu chí Lexical Resource cũng tăng vèo vèo ngay thôi!
1. Due to/ Owing to
Từ thay thế cho Because đầu tiên prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn chính là Due to/ Owing to. Hãy tham khảo một số ví dụ sau đây để hiểu chính xác cách sử dụng 2 từ này bạn nhé:
- Her achievement was due to hard work.
- Owing to the snow, the football match in Korea has been canceled.
2. On account of
Cụm từ thay thế cho Because tiếp theo bạn nên nhanh chóng ghi vào sổ tay từ vựng tiếng Anh chính là On account of. Ví dụ:
- My family canceled the forest picnic on account of the bad weather forecast.
3. As a result of
As a result of - cụm từ thay thế cho Because trong tiếng Anh. Sử dụng cụm từ này trong IELTS Speaking sẽ giúp bạn nâng band điểm Lexical Resource nhanh chóng:
- As a result of low test scores, Hoa cried a lot.
Tham khảo thêm bài viết:
Tổng hợp các cụm từ thay thế cho For example trong tiếng Anh!
4. In the light of something
Cụm từ tiếp theo bạn nên tham khảo chính là In the light of something. Xem ngay một số ví dụ dưới đây để hiểu chi tiết về cách dùng cụm từ này bạn nhé:
- In light of the problems they're having, they have no choice but to close the company.
5. By virtue of something
Cụm từ tiếp theo prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn chính là By virtue of something - một trong những cụm từ thay thế cho because. Thuộc lòng cụm từ này để áp dụng vào trong quá trình ôn luyện thi Speaking tại nhà bạn nhé:
- We were excluded from voting by virtue of being too young.
6. For the reason that
Một cụm từ bạn không thể bỏ qua khi nhắc tới các từ thay thế cho Because đó là For the reason that. Tham khảo ví dụ sau đây về For the reason that bạn nhé:
- My friend doesn't want to go to the supermarket for the simple reason that she is very tired.
7. For the sake of
For the sake of cũng là một cụm từ khá hay ho bạn có thể áp dụng để thay thế cho Because. Ví dụ:
- He moved to the seaside for the sake of his health.
8. As things go
Và cuối cùng, PREP xin giới thiệu đến bạn đọc cụm từ As things go - một trong những cụm từ thay thế cho Because trong tiếng Anh. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu chính xác cách sử dụng cụm từ này:
- As things go, this is an ordeal if a wife believes her husband has been unfaithful.
9. Một số từ thay thế cho Because khác
Ngoài ra, còn có rất nhiều từ thay thế cho Because, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh nhé. Nhanh tay ghi lại những từ này vào sổ tay hoặc các app online để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà và dễ dàng áp dụng trong bài thi thực chiến nha.
Từ thay thế cho Because | Ví dụ | Từ thay thế cho Because | Ví dụ |
For | The girl did 20 years in prison for murder. | By reason of | My boyfriend retains enormous influence by reason of his position. |
Since | Since she has asked, he will tell her what he really thinks. | Due to | Consultations by phone were often difficult due to a lack of time. |
As | As it was getting late, my friend decided to book into a homestay. | In order that | Chinh left early in order that she might arrive on time. |
Now that | Now that you have finished the housework, let’s go to the party then! | In that | This is not a good plant for my grandfather’s garden in that its seeds are poisonous. |
Seeing that | Hoa had to support Tuan, seeing that she had chosen him herself against the opinion of many. | In the interest of | The political march was banned in the interests of public safety. |
Thanks to | It's thanks to Lan that I got the job. | In view of | In view of the late hour, we’ll have to put off that discussion until our next meeting. |
Through | Nam learned of the campaign through a story in the magazine. | On the grounds that | Many critics have objected to the proposal on the grounds that it would be too costly. |
After all | Of course I love him – after all, he’s my brother. | Seeing | We might as well go, seeing as we’ve already paid for the movie tickets. |
By cause of | I have instructed my counsel not to file a motion for dismissal by cause of double jeopardy if the government brings this case in another jurisdiction. | Seeing that | Seeing that my friend is ill, she’s unlikely to come. |
10. Lời kết
Trên đây là 25+ cụm từ thay thay thế Because trong tiếng Anh. Lưu ngay những từ vựng này để học thuộc lòng và áp dụng vào bài thi IELTS Speaking thực chiến một cách dễ dàng bạn nhé. Nếu bạn đang muốn học thêm nhiều từ vựng để áp dụng vào từng kỳ thi khác nhau như Ielts, Toeic, thi tiếng anh đại học thì hãy tham khảo các khóa học dưới đây của prepedu.com nhé.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.