Tìm kiếm bài viết học tập
Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 là hình thức kiểm tra phổ biến trong chương trình Global Success. Phương pháp này giúp đánh giá kiến thức học sinh một cách khách quan và toàn diện về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng đọc hiểu.
Việc luyện tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 thường xuyên giúp học sinh làm quen với format đề thi. Các em sẽ tự tin hơn khi tham gia các kỳ kiểm tra chính thức và đạt kết quả cao.
Hệ thống trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 được thiết kế theo từng unit, giúp học sinh ôn tập có hệ thống. Mỗi bài trắc nghiệm tập trung vào kiến thức cốt lõi của từng chủ đề học.

- I. Cấu trúc trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6
- II. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1
- III. Bài Tập Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2
- 7. Unit 7: Television - Trắc nghiệm về truyền hình
- 8. Unit 8: Sports and Games - Trắc nghiệm về thể thao
- 9. Unit 9: Cities of the World - Trắc nghiệm về thành phố
- 10. Unit 10: Our Houses in the Future - Trắc nghiệm về tương lai
- 11. Unit 11: Our Greener World - Trắc nghiệm về môi trường
- 12. Unit 12: Robots - Trắc nghiệm về robot
- IV. Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 tổng hợp
- V. Phương pháp làm trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 hiệu quả
I. Cấu trúc trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6
1. Phân loại câu hỏi trắc nghiệm
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 bao gồm nhiều dạng câu hỏi khác nhau. Câu hỏi từ vựng tiếng Anh 6 chiếm 30-40%, giúp kiểm tra vốn từ của học sinh theo từng chủ đề.
Câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh 6 trong trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 chiếm 40-50%. Các em cần nắm vững các thì động từ, cấu trúc câu và từ loại để trả lời chính xác.
Đọc hiểu chiếm 20-30% trong bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6. Phần này đánh giá khả năng hiểu ý chính và tìm thông tin chi tiết trong đoạn văn.
2. Thang điểm và thời gian làm bài
Bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 thường có 20-30 câu hỏi với thang điểm 10. Mỗi câu đúng được 0.3 - 0.5 điểm tùy theo tổng số câu hỏi.
Thời gian làm bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 dao động từ 15-45 phút. Bài kiểm tra 15 phút có khoảng 10-15 câu, bài 45 phút có 25-30 câu hỏi.
3. Mức độ khó của câu hỏi
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 được thiết kế với 3 mức độ: dễ (60%), trung bình (30%) và khó (10%). Điều này đảm bảo phù hợp với trình độ đa dạng của học sinh.
Câu hỏi dễ tập trung vào kiến thức cơ bản đã học. Câu trung bình yêu cầu vận dụng kiến thức. Câu khó đòi hỏi tư duy phân tích cao hơn.
II. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1
1. Unit 1: My New School - Trắc nghiệm cơ bản
Câu 1: I _____ to school every day. A) go B) goes C) going D) went
Câu 2: There _____ many students in my class. A) is B) are C) am D) be
Câu 3: My school has a big _____. A) library B) libraries C) librarian D) book
Câu 4: We study _____ on Monday. A) math B) maths C) mathematics D) mathematic
Câu 5: _____ do you go to school? A) What B) Where C) How D) When
Đáp án: 1-A, 2-B, 3-A, 4-B, 5-C
2. Unit 2: My House - Trắc nghiệm về nhà ở
Câu 1: There _____ a TV in my bedroom. A) is B) are C) am D) be
Câu 2: The cat is _____ the table. A) in B) on C) under D) behind
Câu 3: How many _____ are there in your house? A) room B) rooms C) roomes D) rooming
Câu 4: My mother _____ in the kitchen. A) cook B) cooks C) cooking D) to cook
Câu 5: Where _____ your books? A) is B) are C) am D) be
Đáp án: 1-A, 2-C, 3-B, 4-B, 5-B
3. Unit 3: My Friends - Trắc nghiệm về bạn bè
Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 3:
Câu 1: My friend is very _____. A) beauty B) beautiful C) beautifully D) beautify
Câu 2: She has _____ hair. A) long black B) black long C) a long black D) a black long
Câu 3: _____ is playing football now. A) I B) You C) He D) They
Câu 4: What _____ she doing? A) is B) are C) am D) do
Câu 5: My sister is _____ than me. A) tall B) taller C) tallest D) more tall
Đáp án: 1-B, 2-A, 3-C, 4-A, 5-B
4. Unit 4: My Neighbourhood - Trắc nghiệm về khu phố
Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 4:
Câu 1: The bank is _____ the post office. A) next B) next to C) near to D) close
Câu 2: This street is _____ in the city. A) busy B) busier C) busiest D) the busiest
Câu 3: _____ can I get to the hospital? A) Where B) What C) How D) When
Câu 4: Go straight and _____ left. A) turn B) turns C) turning D) to turn
Câu 5: The supermarket is _____ convenient than the small shop. A) more B) most C) much D) many
Đáp án: 1-B, 2-D, 3-C, 4-A, 5-A
5. Unit 5: Natural Wonders - Trắc nghiệm về thiên nhiên
Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 5:
Câu 1: Ha Long Bay is _____ beautiful place in Vietnam. A) most B) more C) the most D) much
Câu 2: You _____ bring water when you go hiking. A) must B) mustn't C) can D) can't
Câu 3: _____ is the highest mountain in Vietnam? A) Where B) What C) How D) Which
Câu 4: Don't _____ in the forest! A) litter B) littering C) to litter D) littered
Câu 5: The cave is _____ than I thought. A) large B) larger C) largest D) more large
Đáp án: 1-C, 2-A, 3-B, 4-A, 5-B
6. Unit 6: Our Tet Holiday - Trắc nghiệm về Tết
Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 6:
Câu 1: We _____ visit our grandparents this Tet. A) will B) are C) do D) have
Câu 2: Children receive _____ money during Tet. A) luck B) lucky C) luckily D) lucks
Câu 3: You _____ break things during Tet. A) should B) shouldn't C) must D) mustn't
Câu 4: _____ will you do on New Year's Day? A) Where B) What C) When D) How
Câu 5: Tet is _____ important festival in Vietnam. A) most B) more C) the most D) much
Đáp án: 1-A, 2-B, 3-B, 4-B, 5-C
III. Bài Tập Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2
7. Unit 7: Television - Trắc nghiệm về truyền hình
Câu 1: _____ do you watch TV? A) How long B) How often C) How many D) How much
Câu 2: My favorite TV _____ is cartoons. A) program B) programme C) channel D) show
Câu 3: The news is _____ at 7 PM. A) in B) on C) at D) of
Câu 4: _____ is your favorite cartoon character? A) What B) Who C) Where D) When
Câu 5: I like this programme _____ it's funny. A) so B) but C) because D) and
Đáp án: 1-B, 2-B, 3-B, 4-B, 5-C
8. Unit 8: Sports and Games - Trắc nghiệm về thể thao
Câu 1: I _____ football yesterday. A) play B) played C) playing D) plays
Câu 2: _____ you swim? A) Can B) Are C) Do D) Did
Câu 3: She likes _____ badminton. A) play B) plays C) playing D) played
Câu 4: _____ is the most popular sport in Vietnam? A) Which B) What C) Where D) Who
Câu 5: He _____ run very fast. A) can B) could C) can't D) couldn't
Đáp án: 1-B, 2-A, 3-C, 4-B, 5-A
9. Unit 9: Cities of the World - Trắc nghiệm về thành phố
Câu 1: London is _____ exciting than my hometown. A) more B) most C) much D) many
Câu 2: _____ you ever been to Paris? A) Do B) Are C) Have D) Did
Câu 3: Tokyo is one of _____ cities in the world. A) large B) larger C) largest D) the largest
Câu 4: _____ is the capital of England? A) Where B) What C) Which D) How
Câu 5: New York is famous _____ its skyscrapers. A) for B) of C) with D) about
Đáp án: 1-A, 2-C, 3-D, 4-B, 5-A
10. Unit 10: Our Houses in the Future - Trắc nghiệm về tương lai
Câu 1: In the future, houses _____ very smart. A) is B) are C) will be D) be
Câu 2: Robots _____ help us do housework. A) will B) are C) do D) can
Câu 3: _____ will your future house look like? A) How B) What C) Where D) When
Câu 4: Smart homes will _____ energy. A) save B) saving C) saved D) saves
Câu 5: People _____ live on the Moon in 2050. A) will B) are C) do D) can
Đáp án: 1-C, 2-A, 3-B, 4-A, 5-A
11. Unit 11: Our Greener World - Trắc nghiệm về môi trường
Câu 1: We _____ recycle plastic bottles. A) should B) shouldn't C) must D) mustn't
Câu 2: _____ pollution is harmful to our health. A) Air B) Water C) Noise D) All
Câu 3: If we _____ trees, we will have more oxygen. A) plant B) plants C) planting D) planted
Câu 4: _____ is renewable energy? A) Where B) What C) How D) When
Câu 5: We should _____ electricity when not in use. A) turn on B) turn off C) turn up D) turn down
Đáp án: 1-A, 2-D, 3-A, 4-B, 5-B
12. Unit 12: Robots - Trắc nghiệm về robot
Câu 1: Robots _____ be able to think like humans. A) will B) can C) could D) should
Câu 2: What _____ robots do in the future? A) will B) can C) do D) are
Câu 3: Some robots can _____ heavy things. A) lift B) lifting C) lifted D) lifts
Câu 4: _____ robots replace teachers? A) Will B) Can C) Do D) Are
Câu 5: Home robots will help us _____ the house. A) clean B) cleaning C) cleaned D) cleans
Đáp án: 1-A, 2-A, 3-A, 4-A, 5-A
TỔNG HỢP 350 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 6 PDF CÓ ĐÁP ÁN
IV. Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 tổng hợp
1. Đề kiểm tra 15 phút
Câu 1: She _____ breakfast at 7 AM every day. A) have B) has C) having D) had
Câu 2: There are _____ pencils on the desk. A) a B) an C) some D) any
Câu 3: My house is _____ the supermarket. A) next B) near C) between D) opposite
Câu 4: _____ does your father work? A) What B) Where C) When D) How
Câu 5: I _____ TV last night. A) watch B) watched C) watching D) watches
Câu 6: Can you _____ English? A) speak B) speaking C) spoke D) speaks
Câu 7: We _____ go to the beach tomorrow. A) will B) are C) do D) can
Câu 8: This book is _____ than that one. A) interesting B) more interesting C) most interesting D) the most interesting
Câu 9: You _____ eat too much candy. A) should B) shouldn't C) must D) can
Câu 10: _____ beautiful flowers! A) What B) How C) Where D) When
Đáp án: 1-B, 2-C, 3-D, 4-B, 5-B, 6-A, 7-A, 8-B, 9-B, 10-A
Tham khảo thêm: Bài Kiểm Tra 15 Phút Tiếng Anh Lớp 6 PDF Có Đáp Án
2. Đề kiểm tra giữa kỳ
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 giữa kỳ 1 (20 câu):
Phần 1: Chọn từ có phát âm khác (Câu 1-5)
Câu 1: A) school B) chair C) chemistry D) character
Câu 2: A) books B) pens C) cats D) maps
Câu 3: A) house B) hour C) home D) hand
Câu 4: A) played B) worked C) watched D) hoped
Câu 5: A) city B) my C) family D) happy
Phần 2: Ngữ pháp và từ vựng (Câu 6-15)
Câu 6: My sister _____ her homework every evening. A) do B) does C) doing D) did
Câu 7: There _____ a lamp and two chairs in the room. A) is B) are C) am D) be
Câu 8: The school is _____ the library and the bank. A) next B) near C) between D) opposite
Câu 9: _____ students are there in your class? A) How much B) How many C) How long D) How often
Câu 10: She is the _____ student in our class. A) good B) better C) best D) well
Đáp án: 1-B, 2-B, 3-B, 4-A, 5-B, 6-B, 7-A, 8-C, 9-B, 10-C
Xem thêm: Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 2 Lớp 6: Bộ Đề Và Chiến Lược Ôn Tập
3. Đề kiểm tra cuối kỳ
Trắc nghiệm đề tiếng Anh lớp 6 cuối kỳ 1 (30 câu):
Phần 1: Phonetics (5 câu) Phần 2: Grammar & Vocabulary (15 câu) Phần 3: Reading Comprehension (10 câu)
Reading Passage: My name is Tom. I am twelve years old. I live in London with my family. My house is near a big park. Every morning, I go to school by bus. My school is very modern with a library, computer room, and sports field. I like studying English and Math. After school, I often play football with my friends. On weekends, I visit my grandparents in the countryside.
Câu 26: How old is Tom? A) 11 B) 12 C) 13 D) 14
Câu 27: Where does Tom live? A) Paris B) London C) New York D) Tokyo
Câu 28: How does Tom go to school? A) by car B) by bike C) by bus D) on foot
Câu 29: What subjects does Tom like? A) English and Math B) Math and Science C) English and History D) Art and Music
Câu 30: What does Tom do on weekends? A) play games B) watch TV C) visit grandparents D) go shopping
Đáp án: 26-B, 27-B, 28-C, 29-A, 30-C
Xem thêm: Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kì 2: Bộ Đề Và Hướng Dẫn Ôn
V. Phương pháp làm trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 hiệu quả
1. Kỹ thuật đọc đề
Khi làm trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6, học sinh cần đọc kỹ câu hỏi trước khi xem các lựa chọn. Gạch chân từ khóa quan trọng để tập trung vào ý chính.
Với câu hỏi dài, chia nhỏ thành từng phần để hiểu rõ yêu cầu. Tránh đọc vội vàng dẫn đến hiểu sai ý nghĩa câu hỏi.
2. Loại trừ đáp án sai
Phương pháp loại trừ rất hiệu quả trong trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6. Đầu tiên, loại bỏ những đáp án rõ ràng sai về mặt ngữ pháp hoặc nghĩa.
Sau đó, so sánh các đáp án còn lại để chọn ra đáp án chính xác nhất. Thường thì sau khi loại trừ, chỉ còn 1-2 đáp án khả thi.
3. Quản lý thời gian
Phân bổ thời gian hợp lý cho trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6. Dành 1-2 phút cho mỗi câu hỏi, những câu khó có thể bỏ qua làm sau.
Luôn để lại 5 phút cuối để kiểm tra lại bài làm. Đảm bảo đã tô đáp án đầy đủ và chính xác trên phiếu trả lời.
Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 là công cụ đánh giá hiệu quả kiến thức học sinh. Với phương pháp ôn tập đúng cách và luyện tập thường xuyên, các em có thể đạt điểm số cao. Việc làm quen với format trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 từ sớm giúp học sinh tự tin trong các kỳ thi. Kết hợp học lý thuyết và thực hành trắc nghiệm mang lại hiệu quả tối ưu.
PREP - Nền tảng học & luyện thi thông minh với AI giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả. Chinh phục các kỳ thi IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay cải thiện tiếng Anh giao tiếp qua việc tự học trực tuyến tại nhà. Teacher Bee AI sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ qua việc học 1-1.
Hãy nhấn TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để đăng ký khóa học ngay!
Tải app PREP ngay hôm nay và bắt đầu học tiếng Anh trực tuyến với chương trình chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.