Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success

Từ vựng là phần kiến thức quan trọng bạn cần nắm chắc trong chương trình tiếng Anh lớp 6 Global Success. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng PREP tìm hiểu ngay danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success trong 12 Units đầy đủ nhất nhé!

từ vựng tiếng anh lớp 6
250+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 trong 12 Units Global Success

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ I

Phần từ vựng được PREP tổng hợp từ sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 Global Success của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Trước tiên, hãy cùng PREP tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 đến Unit 6 nhé!

từ vựng tiếng anh lớp 6 học kì 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ I

1. Unit 1

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 1: My New School nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

activity

n

/ækˈtɪv.ə.ti/

hoạt động

art

n

/ɑːt/

nghệ thuật

boarding school

n

/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/

trường nội trú

calculator

n

/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

máy tính

classmate

n

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

compass

n

/ˈkʌm.pəs/

com-pa

favourite

adj

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

được yêu thích

help

n, v

/help/

sự giúp đỡ, giúp đỡ

international

ad

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

quốc tế

interview

n, v

/ˈɪn.tə.vjuː/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

knock

v

/nɒk/

gõ (cửa)

remember

v

/rɪˈmem.bər/

nhớ, ghi nhớ

share

v

/ʃeər/

chia sẻ

smart

adj

/smɑːt/

bảnh bao, gọn gàng

swimming pool

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

bể bơi

2. Unit 2

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 2: My House nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

between

prep

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

chest of drawers

n

/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/

tủ có ngăn kéo

cooker

n

/ˈkʊk.ər/

bếp

country house

n

/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/

nhà ở vùng quê

crazy

adj

/ˈkreɪ.zi/

kì lạ, lạ thường

cupboard

n

/ˈkʌb.əd/

tủ đựng bát đĩa, quần áo

department store

n

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng, bách hoá

dishwasher

n

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa bát

flat

n

/flæt/

căn hộ

furniture

n

/ˈfɜː.nɪ.tʃər/

đồ đạc trong nhà

hall

n

/hɔːl/

sảnh

in front of

prep

/ɪn frʌnt əv/

ở đằng trước, phía trước

next to

prep

/nekst tuː/

bên cạnh

shelf

n

/ʃelf/

kệ, giá

sink

n

/sɪŋk/

bồn rửa bát

strange

adj

/streɪndʒ/

kì lạ

town house

n

/ˈtaʊn ˌhaʊs/

nhà phố

wardrobe

n

/ˈwɔː.drəʊb/

tủ đựng quần áo

3. Unit 3

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 3: My Friends nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

active

adj

/ˈæk.tɪv/

hăng hái, năng động

appearance

n

/əˈpɪə.rəns/

bề ngoài, ngoại hình

careful

adj

/ˈkeə.fəl/

cẩn thận

caring

adj

/ˈkeə.rɪŋ/

chu đáo, biết quan tâm

cheek

n

/tʃiːk/

clever

adj

/ˈklev.ər/

lanh lợi, thông minh

confident

adj

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

tự tin

creative

adj

/kriˈeɪ.tɪv/

sáng tạo

friendly

adj

/ˈfrend.li/

thân thiện

funny

adj

/ˈfʌn.i/

ngộ nghĩnh, khôi hài

hard-working

adj

/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/

chăm chỉ

kind

adj

/kaɪnd/

tốt bụng

loving

adj

/ˈlʌv.ɪŋ/

giàu tình yêu thương

personality

n

/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/

tính cách

shoulder

n

/ˈʃəʊl.dər/

vai

shy

adj

/ʃaɪ/

xấu hổ

slim

adj

/slɪm/

mảnh khảnh, thanh mảnh

4. Unit 4

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 4: My Neighbourhood nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

art gallery

n

/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

busy

adj

/ˈbɪz.i/

nhộn nhịp, náo nhiệt

cathedral

n

/kəˈθiː.drəl/

nhà thờ lớn, thánh đường

cross

v

/krɒs/

đi ngang qua, qua, vượt

dislike

v

/dɪˈslaɪk/

không thích, ghét

famous

adj

/ˈfeɪ.məs/

nổi tiếng

faraway

adj

/ˌfɑː.rəˈweɪ/

xa xôi, xa

finally

adv

/ˈfaɪ.nəl.i/

cuối cùng

narrow

adj

/ˈnær.əʊ/

hẹp, chật hẹp

outdoor

adj

/ˈaʊtˌdɔːr/

ngoài trời

railway station

n

/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/

ga tàu hỏa

sandy

adj

/ˈsæn.dɪ/

có cát, phủ cát

square

n

/skweər/

quảng trường

suburb

n

/ˈsʌb.ɜːb/

khu vực ngoại ô

turning

n

/ˈtɜː.nɪŋ/

chỗ ngoặt, chỗ rẽ

workshop

n

/ˈwɜːk.ʃɒp/

phân xưởng (sản xuất, sửa chữa)

5. Unit 5

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 5: Natural Wonders of the World nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

amazing

adj

/əˈmeɪ.zɪŋ/

tuyệt vời

backpack

n

/ˈbæk.pæk/

ba-lô

boat

n

/bəʊt/

con thuyền

compass

n

/ˈkʌm.pəs/

la bàn

desert

n

/ˈdez.ət/

sa mạc

island

n

/ˈaɪ.lənd/

đảo, hòn đảo

join in

v

/dʒɔɪn/

tham gia

landscape

n

/ˈlænd.skeɪp/

phong cảnh

litter

v

/ˈlɪt.ər/

vứt rác (bừa bãi)

man-made

adj

/ˌmænˈmeɪd/

nhân tạo

mount

n

/maʊnt/

núi, đồi, đỉnh

mountain range

n

/ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/

dãy núi

natural wonder

n

/ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/

kì quan thiên nhiên

plaster

n

/ˈplɑː.stər/

băng, gạc y tế

rock

n

/rɒk/

tản đá, phiến đá

show

n, v

/ʃəʊ/

(sự) trình diễn

suncream

n

/ˈsʌn ˌkriːm/

kem chống nắng

waterfall

n

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

thác nước

6. Unit 6

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

behave

v

/bɪˈheɪv/

đối xử, cư xử

celebrate

v

/ˈsel.ə.breɪt/

kỉ niệm

cheer

v

/tʃɪər/

chúc mừng

decorate

v

/ˈdek.ə.reɪt/

trang hoàng

family gathering

n

/ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/

sum họp gia đình

firework

n

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

fun

n

/fʌn/

sự vui đùa, vui vẻ

luck

n

/lʌk/

điều may mắn

lucky money  

n

/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

tiền lì xì

mochi rice cake

n

/ˈməʊ.tʃi ˈraɪs ˌkeɪk/

bánh gạo mochi

relative

n

/ˈrel.ə.tɪv/

bà con (họ hàng)

strike

v

/straɪk/

đánh, điểm

temple

n

/ˈtem.pəl/

ngôi đền

throw

v

/θrəʊ/

ném, vứt

welcome

v

/ˈwel.kəm/

chào đón

wish

n, v

/wɪʃ/

điều ước, ước, chúc

II. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ II

Cùng PREP điểm danh các từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ II, từ Unit 7 đến Unit 12 bạn nhé!

từ vựng tiếng anh lớp 6 học kì 2
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ II

1. Unit 7

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 7: Television nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

animated (film)

adj

/ˈæn.ɪ.meɪ.tɪd/

hoạt hình

cartoon

n

/kɑːˈtuːn/

phim hoạt hình

channel

n

/ˈtʃæn.əl/

kênh (truyền hình)

character

n

/ˈkær.ək.tər/

nhân vật

clever

adj

/ˈklev.ər/

không ngoan, thông minh

clip

n

/klɪp/

đoạn phim ngắn

comedy

n

/ˈkɒm.ə.di/

phim hài

compete

v

/kəmˈpiːt/

thi đấu

cute

adj

/kjuːt/

xinh xắn

dolphin

n

/ˈdɒl.fɪn/

cá heo

educate

v

/ˈedʒ.u.keɪt/

giáo dục

educational

adj

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/

mang tính giáo dục

funny

adj

/ˈfʌn.i/

buồn cười, ngộ nghĩnh

(TV) guide

n

/ɡaɪd/

chương trình TV

live

adj

/laɪv/

(truyền) trực tiếp

programme

n

/ˈprəʊ.ɡræm/

chương trình (truyền hình)

talent show

n

/ˈtæl.ənt ˌʃəʊ/

cuộc thi tài năng trên truyền hình

viewer

n

/ˈvjuː.ər/

người xem (TV)

2. Unit 8

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aerobics

n

/eəˈrəʊ.bɪks/

thể dục nhịp điệu

career

n

/kəˈrɪər/

nghề nghiệp, sự nghiệp

competition

n

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

cuộc đua

congratulation

n

/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/

lời chúc mừng

equipment

n

/ɪˈkwɪp.mənt/

thiết bị, dụng cụ

fantastic

adj

/fænˈtæs.tɪk/

tuyệt

fit

adj

/fɪt/

mạnh khoẻ

goggles

n

/ˈɡɒɡ.əlz/

kính bơi

gym

n

/dʒɪm/

trung tâm thể dục thể thao

karate

n

/kəˈrɑː.ti/

môn võ ka-ra-te

last

v

/lɑːst/

kéo dài

marathon

n

/ˈmær.ə.θən/

cuộc đua ma-ra-tông

racket

n

/ˈræk.ɪt/

cái vợt (cầu lông ...)

score

v

/skɔːr/

ghi bàn, ghi điểm

shoot

v

/ʃuːt/

bắn, bắn súng

sporty

adj

/ˈspɔː.ti/

khỏe mạnh, dáng thể thao

take place

v

/teɪk pleɪs/

xảy ra, được tổ chức

tournament

n

/ˈtʊə.nə.mənt/

giải đấu

3. Unit 9

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 9: Cities of the World nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

(river) bank

n

/bæŋk/

bờ (sông)

crowded

adj

/ˈkraʊ.dɪd/

đông đúc

floating market

n

/ˈfləʊ.tɪŋ ˈmɑː.kɪt/

chợ nổi

helpful

adj

/ˈhelp.fəl/

sẵn sàng giúp đỡ

helmet

n

/ˈhel.mət/

mũ bảo hiểm

landmark

n

/ˈlænd.mɑːk/

địa điểm, công trình thu hút du khách

(city) map

n

/mæp/

sơ đồ thành phố

palace

n

/ˈpæl.ɪs/

cung điện

possessive

adj

/pəˈzes.ɪv/

(tính từ) sở hữu

possessive

pro

/pəˈzes.ɪv/

(đại từ) sở hữu

postcard

n

/ˈpəʊst.kɑːd/

bưu thiếp

rent

v

/rent/

thuê

Royal Palace  

n

/ˈrɔɪ.əl ˈpæl.ɪs/

Cung điện Hoàng gia

shell

n

/ʃel/

vỏ sò

stall

n

/stɔːl/

gian hàng

street food

n

/ˈstriːt ˌfuːd/

đường phố

Times Square  

n

/ˈtaɪmz skweər/

Quảng trường Thời đại

tower

n

/taʊər/

tháp

vacation

n

/veɪˈkeɪ.ʃən/

kì nghỉ (hè)

4. Unit 10

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 10: Our Houses in the Future nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

appliance

n

/əˈplaɪ.əns/

thiết bị

cottage

n

/ˈkɒt.ɪdʒ/

nhà tranh

dishwasher

n

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa bát

dry

v

/draɪ/

làm khô, sấy khô

electric cooker

n

/iˈlek.trɪk ˈkʊk.ər/

bếp điện

helicopter

n

/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/

máy bay lên thẳng

hi-tech

adj

/ˈhɑɪˈtek/

công nghệ cao

housework

n

/ˈhaʊs.wɜːk/

công việc nhà

location

n

/ləʊˈkeɪ.ʃən/

địa điểm

look after

v

/lʊk ˈɑːf.tər/

trông nom, chăm sóc

ocean

n

/ˈəʊ.ʃən/

đại dương

outside

adv

/ˌaʊtˈsaɪd/

ngoài

solar energy

n

/ˈsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/

năng lượng mặt trời

space

n

/speɪs/

không gian vũ trụ

super

adj

/ˈsuː.pər/

siêu đẳng

type

n

/taɪp/

kiểu, loại

UFO

(Unidentified Flying Object)

n

/ˌjuː.efˈəʊ/

vật thể bay, đĩa bay không xác định

washing machine

n

/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/

máy giặt

wireless

adj

/ˈwaɪə.ləs/

không dây

5. Unit 11

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 11: Our Greener World nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

be in need

v

/biː in niːd/

cần

charity

n

/ˈtʃær.ə.ti/

từ thiện

container

n

/kənˈteɪ.nər/

đồ đựng

do a survey

v

/du: ə ˈsɜː.veɪ/

thực hiện khảo sát

environment

n

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

môi trường

exchange

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi

fair

n

/feər/

hội chợ

go green

n

/ɡəʊ ɡriːn/

sống xanh (thân thiện môi trường)

instead of

prep

/ɪnˈsted ˌəv/

thay cho

pick up

v

/pɪk ʌp/

nhặt (rác), đón

president

n

/ˈprez.ɪ.dənt/

chủ tịch

recycle

v

/ˌriːˈsaɪ.kəl/

tái chế

recycling bin  

n

/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/

thùng đựng rác tái chế

reduce

v

/rɪˈdʒuːs/

giảm

reuse

v

/ˌriːˈjuːz/

tái sử dụng

reusable

adj

/ˌriːˈjuː.zə.bəl/

có thể dùng lại được

rubbish

n

/ˈrʌb.ɪʃ/

rác

tip

n

/tɪp/

mẹo, cách

wrap

v

/ræp/

gói, bọc

6. Unit 12

Cùng PREP tham khảo danh sách từ vựng trong tiếng Anh 6 Unit 12: Robots nhé!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

age

n

/eɪdʒ/

độ tuổi

broken

adj

/ˈbrəʊ.kən/

bị hỏng, bị vỡ

choice

n

/tʃɔɪs/

sự lựa chọn

do the dishes

v

/du ðə dɪʃes/

rửa bát, đĩa

do the washing

v

/du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/

giặt giũ quần áo

feelings

n

/ˈfiː.lɪŋz/

cảm xúc, tình cảm

guard

v, n

/ɡɑːd/

bảo vệ, người canh gác

height

n

/haɪt/

chiều cao

iron

v

/aɪrn/

là, ủi (quần áo)

pick

v

/pɪk/

hái, thu hoạch (hoa, quả,…)

planet

n

/ˈplæn.ɪt/

hành tinh

price

n

/praɪs/

giá, số tiền mua hoặc bán

put away

v

/put əˈweɪ/

cất, dọn

repair

v

/rɪˈpeər/

sửa chữa

robot

n

/ˈrəʊ.bɒt/

người máy

space station

n

/ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/

trạm vũ trụ

useful

adj

/ˈjuːs.fəl/

hữu ích

water

v

/ˈwɔː.tər/

tưới nước

weight

n

/weɪt/

trọng lượng

III. Bài tập ôn từ vựng tiếng Anh lớp 6 tổng hợp

Để hiểu hơn về cách dùng từ vựng tiếng Anh lớp 6 tổng hợp, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A

B

  1. robot

  2. mountain

  3. temple

  4. supermarket

  5. uniform

  6. animal

  7. post office

  8. classmate

  9. sofa

  10. library

A. siêu thị

B. bạn học

C. người máy

D. ngọn núi

E. động vật

F. ngôi đền

G. thư viện

H. bưu điện

I. đồng phục

J. ghế sô pha

Bài tập 2: Chia các từ sau thành nhóm Rooms in a house và Sports.

Từ vựng: bedroom, football, kitchen, volleyball, bathroom, badminton, living room, tennis, garage, table tennis

Rooms in a house

Sports

   

Bài tập 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

house, football, fridge, temple, friendly, mountain, post office, uniform, set off, cartoons

  1. My _______ is small but very nice.

  2. We play _______ every Sunday.

  3. I put the food in the _______.

  4. There is a _______ next to my house.

  5. My friend is very _______ and kind.

  6. That _______ is very high and beautiful.

  7. I often go to the _______ to send letters.

  8. She is wearing a school _______.

  9. They always _______ fireworks at Tet.

  10. My brother likes watching _______ on TV.

Bài tập 4: Khoanh tròn từ không cùng nhóm.

  1. sofa – fridge – temple – cupboard

  2. football – volleyball – library – badminton

  3. robot – mountain – island – waterfall

  4. uniform – dress – cap – eat

  5. banana – apple – rice – computer

  6. watch – see – hear – sofa

  7. school – classmate – subject – run

  8. fridge – cooker – sink – guitar

  9. jump – swim – play – sofa

  10. cartoon – news – music – climb

Bài tập 5: Viết lại từ đúng dạng (noun → adj).

  1. friend → __________

  2. danger → __________

  3. noise → __________

  4. help → __________

  5. beauty → __________

  6. act → __________

  7. create → __________

  8. care → __________

  9. use → __________

  10. tradition → __________

Bài tập 6: Sắp xếp lại các từ để thành câu hoàn chỉnh.

  1. sofa / the / is / kitchen / in / the

  2. play / after / we / school / football

  3. new / a / robot / has / my / father

  4. flowers / Tet / we / at / decorate / home

  5. likes / she / watching / TV / cartoons / on

  6. big / mountain / that / a / is

  7. post / the / next / is / to / my / house / office

  8. friends / going / I / my / to / are / with / school

  9. fridge / put / please / the / in / food / the

  10. is / very / the / show / funny / game

Bài tập 7: Viết đoạn văn 3–5 câu có dùng từ vựng đã học.

  1. Topic: My school – (school, library, uniform, subject, classmate)

  2. Topic: My house – (kitchen, bathroom, fridge, sofa, bedroom)

  3. Topic: My neighborhood – (supermarket, park, hospital, quiet, noisy)

  4. Topic: Tet – (peach blossom, lucky money, fireworks, family, clean)

  5. Topic: Sports – (badminton, volleyball, football, play, like)

  6. Topic: Robots – (help, clean, homework, future, smart)

  7. Topic: My favorite TV show – (cartoon, funny, watch, enjoy, evening)

  8. Topic: Natural wonders – (mountain, island, river, beautiful, visit)

  9. Topic: My weekend – (go, park, play, eat, fun)

  10. Topic: My friend – (friendly, kind, tall, funny, friend)

Bài tập 8: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.

  1. What do you put food in to keep it cold?

A. sofa B. fridge C. cupboard D. cooker

  1. Which is NOT a sport?

A. badminton B. table tennis C. fridge D. volleyball

  1. What do you watch cartoons on?

A. robot B. television C. fridge D. sofa

  1. What can you see at Tet?

A. firework B. hospital C. library D. island

  1. Where do monks live and pray?

A. temple B. post office C. park D. school

  1. What is “mountain”?

A. quả táo B. thác nước C. ngọn núi D. đảo

  1. What do you use to sit on in the living room?

A. fridge B. sofa C. cooker D. desk

  1. Which is a festival in Vietnam?

A. Tet B. Halloween C. Christmas D. Easter

  1. A robot can _______ the house.

A. plant B. sit C. clean D. play

  1. My new friend is very _______.

A. friend B. friendly C. friendship D. friendshiping

2. Đáp án

Bài tập 1

  1. robot – C

  2. mountain – D

  3. temple – F

  4. supermarket – A

  5. uniform – I

  6. animal – E

  7. post office – H

  8. classmate – B

  9. sofa – J

  10. library – G

Bài tập 2

  • Rooms in a house: bedroom, kitchen, bathroom, living room, garage

  • Sports: football, volleyball, badminton, tennis, table tennis

Bài tập 3

  1. house

  2. football

  3. fridge

  4. temple

  5. friendly

  6. mountain

  7. post office

  8. uniform

  9. set off

  10. cartoons

Bài tập 4

  1. temple (các từ còn lại là đồ nội thất)

  2. library (không phải môn thể thao)

  3. robot (không phải kỳ quan thiên nhiên)

  4. eat (không phải trang phục)

  5. computer (không phải thực phẩm)

  6. sofa (không phải giác quan)

  7. run (không phải danh từ)

  8. guitar (không phải thiết bị nhà bếp)

  9. sofa (không phải hành động thể chất)

  10. climb (không phải chương trình TV)

Bài tập 5

  1. friendly

  2. dangerous

  3. noisy

  4. helpful

  5. beautiful

  6. active

  7. creative

  8. careful

  9. useful

  10. traditional

Bài tập 6

  1. The sofa is in the kitchen.

  2. We play football after school.

  3. My father has a new robot.

  4. We decorate the house at Tet.

  5. She likes watching cartoons on TV.

  6. That is a big mountain.

  7. The post office is next to my house.

  8. My friends are going to school with me.

  9. Please put the food in the fridge.

  10. The game show is very funny.

Bài tập 7

(Không có một đáp án duy nhất. Đáp án phụ thuộc vào học sinh, nhưng cần đảm bảo dùng đúng từ vựng chủ đề và đúng ngữ pháp.)

Ví dụ với Topic 1 – My school: “My school is big. I go to school with my classmates. I wear a nice uniform. I love English subject. The library is my favorite place.”

Bài tập 8

  1. B. fridge

  2. C. fridge

  3. B. television

  4. A. firework

  5. A. temple

  6. C. ngọn núi

  7. B. sofa

  8. A. Tet

  9. C. clean

  10. B. friendly

Trên đây PREP đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success trong 12 Units cùng phần bài tập và đáp án chi tiết. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI