Tìm kiếm bài viết học tập

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam - Global Success

Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 5 - Natural Wonders of Viet Nam ngay dưới đây bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural Wonders of Viet Nam: Kiến thức & Đáp án

I. Giới thiệu về Unit 5 tiếng Anh lớp 6

Trong Unit 4 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin về kì quan thiên nhiên.

Speaking

  • Nói về các nơi nổi tiếng và những hành động bạn được làm và không được làm.

Listening

  • Nghe thông tin về kì quan thiên nhiên.

Writing

  • Viết đoạn văn miêu tả kì quan thiên nhiên.

Language Focus

  • Từ vựng:

    • Mọi thứ ở thiên nhiên.

    • Vật dụng khi đi du lịch.

  • Phát âm: /t/ và /d/

  • Ngữ pháp:

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My Neighbourhood - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet Holiday - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Review 2 | Language và Skills

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 5

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 5 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

amazing

adj

/əˈmeɪ.zɪŋ/

tuyệt vời

backpack

n

/ˈbæk.pæk/

ba-lô

boat

n

/bəʊt/

con thuyền

compass

n

/ˈkʌm.pəs/

la bàn

desert

n

/ˈdez.ət/

sa mạc

island

n

/ˈaɪ.lənd/

đảo, hòn đảo

join in

v

/dʒɔɪn/

tham gia

landscape

n

/ˈlænd.skeɪp/

phong cảnh

litter

v

/ˈlɪt.ər/

vứt rác (bừa bãi)

man-made

adj

/ˌmænˈmeɪd/

nhân tạo

mount

n

/maʊnt/

núi, đồi, đỉnh

mountain range

n

/ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/

dãy núi

natural wonder

n

/ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/

kì quan thiên nhiên

plaster

n

/ˈplɑː.stər/

băng, gạc y tế

rock

n

/rɒk/

tản đá, phiến đá

show

n, v

/ʃəʊ/

(sự) trình diễn

suncream

n

/ˈsʌn ˌkriːm/

kem chống nắng

waterfall

n

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

thác nước

2. Ngữ pháp

2.1. Danh từ đếm được (Countable nouns)

danh từ có thể đếm được bằng số lượng cụ thể (1, 2, 3…).

  • Có thể dùng với mạo từ a/an, số nhiều và các con số.

  • Có thể chia số ít/số nhiều.

Ví dụ: a book, two apples, chairs, students

Cấu trúc thường dùng:

  • a/an + danh từ số ít → a pen

  • some/many/few + danh từ số nhiều: many books, a few friends

2.2. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)

Là danh từ không thể đếm được trực tiếp bằng số lượng vì chúng là khái niệm trừu tượng, chất lỏng, vật liệu...

  • Không dùng với a/an hoặc thêm “s”.

  • Dùng với some, much, a little, a lot of...

Ví dụ: water, milk, rice, information, advice, money, furniture
Cấu trúc thường dùng:

  • some/much/a little + danh từ không đếm được: some sugar, much time, a little money

2.3. Must – Phải làm gì đó (bắt buộc, cần thiết)

Cấu trúc: S + must + V (nguyên thể)

Ví dụ: You must wear a seatbelt.  (Bạn phải thắt dây an toàn.)

2.4. Mustn't – Không được phép làm (cấm đoán)

Cấu trúc: S + mustn't + V (nguyên thể)

Ví dụ: You mustn’t smoke here.  (Bạn không được hút thuốc ở đây.)

3. Phát âm

Đặc điểm

/t/ (vô thanh)

/d/ (hữu thanh)

Cách phát âm

Bật hơi nhẹ, không rung cổ họng

Bật hơi nhẹ, có rung cổ họng

Vị trí lưỡi

Đầu lưỡi chạm vào lợi trên rồi bật ra

Giống /t/, nhưng phát âm có rung cổ họng

Ví dụ

ten, time, tea

dog, day, door

III. Cấu trúc bài học Unit 5 tiếng Anh lớp 6

1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Getting started

1.1. Listen and read (Nghe và đọc)

  • Alice: Hello, welcome to our Geography Club. (Knock at door)

  • Alice: Come in, Elena. We're just starting now. But remember you must always be on time.

  • Elena: Sure. Sorry.

  • Alice: Today I'm going to talk about some natural wonders of Viet Nam.

  • Nick: Great! What's that in the first picture?

  • Alice: It's Ganh Da Dia in Phu Yen.

  • Elena: Wow. It looks amazing!

  • Nick: Is picture 2 Ha Long Bay?

  • Alice: Right. What do you know about it?

  • Nick: It has many islands.

  • Alice: Yeah! The scenery is wonderful. This picture shows Tuan Chau, a large island.

  • Tommy: How about picture 3?

1.2. Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành những câu dưới đây với các từ)

1. People didn't make Ganh Da Dia. They are_________rocks.

2. Ha Long Bay has thousands of big and small_________.

3. Ha Long Bay is charming and the _________is wonderful.

4. Ganh Da Dia has__________ rock columns of different shapes and sizes.

5. There are many natural and man-made_________in Viet Nam.

1.3. Listen and repeat the words, then label the pictures. (Nghe và nhắc lại các từ. Sau đó thì điền vào tranh)

Mountain, river, waterfall, forest, cave, desert, beach, island

Tiếng Anh 6 Unit 5 Getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Getting started

1.4. QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions. (Làm việc theo nhóm. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi)

1. Which is an island in Viet Nam?

  • A. Con Dao

  • B. Son Doong

2. Where is Mount Fansipan?

  • A. In Lao Cai

  • B. In Quang Binh

3. Which of the following is a national park?

  • A. Thong Nhat Park

  • B. Cat Tien Park

4. Which of the following wonders is a cave?

  • A. Cuc Phuong

  • B. Phong Nha

5. Which waterfall is in Cao Bang?

  • A. Giang Dien Waterfall

  • B. Ban Gioc Waterfall

2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 1

2.1. Write a word under each picture. Practice saying the words. (Viết từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ).

Plaster, sleeping bag, backpack, compass, sun cream, scissors

Tiếng Anh 6 Unit 5 Looking Back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 1

2.2. Complete the following sentences. Use the words in 1. (Hoàn thành câu. Dùng từ ở bài 1)

1. We're lost. Please give me the _________.

2. It's so sunny today. I need to put on some_________.

3. A_________is very useful when you go camping overnight.

4. I've finished packing All my things are in my_________.

5. My foot hurts. I need to put a_________on my foot.

2.3. Now put the items on order of usefulness. Number 1 is the most useful, number 6 is the least useful of holiday. (Sắp xếp những thứ sau đây theo sự hữu dụng. Số 1 là cần thiết nhất, số 6 ít cần thiết nhất trong kì nghỉ.)

2.4. Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ)

2.5. Listen and repeat. Pay attention to the bold-typed parts of the words. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến phần in đậm)

1. - Where’s my hat?

    - Oh, it’s on your head.

2. Where do they stay on their holiday?

3. I need some meat for my cat.

4. The Sahara is a very hot desert.

5. I want to explore the island by boat.

3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 2

3.1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable) (Danh từ được gạch chân đếm được hay không đếm được)

1. The children are very tired after a day of fun.

 

2. Be careful! The water is deep.

 

3. My mother users real butter in the cakes she bakes.

 

4. Remember to bring the necessary travel items.

 

5. - How about meeting in the carteen for some tea? - Sure. What time?

 

3.3. Choose the correct option for each sentence. (Chọn đáp án cho mỗi câu)

1. I have___________questions to ask you.

  • A. a few

  • B. a little

2. Australia is very nice. It has___________natural wonders.

  • A. much

  • B. many

3. This is a difficult lesson, so only___________students can understand it.

  • A. a few

  • B. many

4. It is a very dry area. They don't have___________rain in summer.

  • A. a little

  • B. much

5. We've got very___________time before our train leaves. We must hurry up!

  • A. little

  • B. much

3.3. Fill each blank with a, any, some, much or manymany (Điền mỗi chỗ trống với a/ any, some/ much/ many)

1. How__________books are there in your bag?

2. There isn't__________milk in the fridge.

3. How__________sugar do you need for your tea, Mum?

4. We need to buy__________new furniture for the house.

5. There is__________big cave in this area.

3.4. Fill each blank with must or mustn’t (Điền vào chỗ trống dùng must hoặc mustn’t)

1. You_________leave the hotel room before 12 o'clock.

2. You_________make lots of noise in the museum.

3. My mum says you_________always tell the truth.

4. You know you_________go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I_________practise more.

3.5. Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates. (Đọc những quy định trong lớp dưới đây. Viết thêm vài quy định cho lớp em).

4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Communication

4.1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn dưới đây, chú ý đến những phần được đánh dấu.)

  • Steven: Duong, let’s go for a picnic this Sunday.

  • Duong: That’s fine. What time can we meet?

  • Steven: How about 9 o’clock?

  • Duong: Sure. I’ll meet you at that time.

4.2. Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1 (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, theo ví dụ trong 1)

4.3. Read the travel guide entry. (Đọc hướng dẫn du lịch)

GLOBAL TRAVEL GUIDES

The Himalayas is a mountain range. It's very special. It has the world’s highest mountain – Mount Everest.  When visiting the Himalayas, remember to follow these rules.

+ You must ask before you visit the area.

+ You mustn't travel alone. Always go in a group.

+ You mustn't litter.

+ You must bring only the necessary things.

+ You must bring the right clothes too. Don't bring shorts or T-shirts!

4.4. Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn’t bring. (Bây giờ hãy viết một danh sách những thứ em cần phải mang lên Himalaya. Sau đó thêm những thứ em không phải mang).

4.5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons. (Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến đi của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý do.)

5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 1

5.1. Before you read, look at the pictures below. Make predictions about the reading. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, quan sát bức tranh phía dưới. Đoán xem nội dung là gì.)

Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities. Ha Long Bay is Vietnam's best natural wonder.

Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red ... It's like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites or have a picnic by the beach. The best

time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear sun cream and bring water.

1. What is the reading about?

2. What do you know about these places?

5.2. Complete the sentences, using the words from the box. (Hoàn thành câu, dùng những từ đã cho)

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful____________.

2. Ha Long Bay is the number one natural____________Viet Nam.

3. A____________ is a large area of land with very little water

4. ____________to bring an umbrella, as it often rains there

5. A lot of people____________Ly Son Island in the summer.

5.3. Read the text again. Answer the following questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi)

1. Where is Ha Long Bay?

2. What can you do at Ha Long Bay?

3. Is there a desert in Mui Ne?

4. Where can you have a picnic in Mui Ne?

5. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?

5.4. Work in pairs. Make notes about one of the places in the reading. You can add your own ideas. (Làm việc theo cặp.  Viết về một trong những địa điểm trong bài đọc. Em có thể thêm ý kiến riêng vào).

5.5. Some foreign visitors are visiting your city / town / area. You are their tour guide. Tell them some interesting things about the place as well as what they must and mustn’t do there. (Có vài vị khách nước ngoài đến thăm khu vực của em. Em là hướng dẫn viên du lịch. Hãy nói cho họ vài điều thú vị về nơi đó cũng như những điều họ phải làm và không được làm.)

6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 2

6.1. Work in groups. Discuss the question. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi sau)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 2

6.2. Listen again and tick True or False (Nghe và tích vào câu đúng hay sai)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 2

6.3. Fill each blank in the network with the information about a travel attraction you know (Hoàn thành chỗ trống với những thông tin về địa điểm du lịch mà em biết)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 2

6.4. Use the notes in 3 to write a paragraph of about 50 words. (Dùng thông tin bài 3 viết thành một đoạn văn 50 chữ).

7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back

7.1. Write the name for each picture. (Viết tên cho mỗi bức tranh)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Looking Back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back

7.2. Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example. ( Nối từ cột A với cột B)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Looking Back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back

7.3. Write the words (Viết từ)

Tiếng Anh 6 Unit 5 Looking Back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back

7.4. Find the mistake in each sentence and correct it. (Tĩm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại)

1. How many candles is on that birthday cake?

2. There are much snow on the road.

3. Michael can play different musical instrument.

4. There are not much milk left in the fridge.

5. Don't take too much luggages on your trip.

7.5. Complete the dialogue, using must or mustn’t. (Hoàn thành đoạn hội thoại, dùng must hoặc mustn’t)

  • A: It's dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.

  • B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it's very cold there.

  • A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.

  • B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It's very important.

  • A: And you (5) ________ forget to bring a compass.

8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Project

Tiếng Anh 6 Unit 5 Project
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Project

8.1. In groups, make a poster about a natural wonder you would like to visit. In the poster, draw/print a picture of the place. Then give some information about the place: Làm việc theo nhóm, làm một tờ quảng cáo về một kỳ quan thiên nhiên mà em muốn tham quan. Trong từ quảng cáo vẽ / in hình ảnh của nơi này. Sau đó cung cấp một số thông tin về nơi này)

- what the natural wonder is (tên của kỳ quan là gì)

- where it is (nó ở đâu)

- how you can go there (có thể đến đây bằng phương tiện gì)

- what it is special about (điều gì đặc biệt về nó)

- what you can do there (bạn có thể làm gì ở đây)

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 5, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 5

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 5. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!

Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI