Tìm kiếm bài viết học tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My Neighbourhood - Global Success
Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 4 - My Neighbourhood ngay dưới đây bạn nhé!

- I. Giới thiệu về Unit 4 tiếng Anh lớp 6
- II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 4
- III. Cấu trúc bài học Unit 4 tiếng Anh lớp 6
- 1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Getting started
- 2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 A Closer Look 1
- 3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 A Closer Look 2
- 4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Communication
- 5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 1
- 6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 2
- 7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Looking Back
- 8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Project
- IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4
I. Giới thiệu về Unit 4 tiếng Anh lớp 6
Trong Unit 4 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:
Kiến thức |
Nội dung |
Reading |
|
Speaking |
|
Listening |
|
Writing |
|
Language Focus |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam - Global Success
-
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet Holiday - Global Success
-
Tiếng Anh lớp 6 Review 2 | Language và Skills
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 4
Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 4 dưới đây nhé!
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
art gallery |
n |
/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ |
phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật |
busy |
adj |
/ˈbɪz.i/ |
nhộn nhịp, náo nhiệt |
cathedral |
n |
/kəˈθiː.drəl/ |
nhà thờ lớn, thánh đường |
cross |
v |
/krɒs/ |
đi ngang qua, qua, vượt |
dislike |
v |
/dɪˈslaɪk/ |
không thích, ghét |
famous |
adj |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
faraway |
adj |
/ˌfɑː.rəˈweɪ/ |
xa xôi, xa |
finally |
adv |
/ˈfaɪ.nəl.i/ |
cuối cùng |
narrow |
adj |
/ˈnær.əʊ/ |
hẹp, chật hẹp |
outdoor |
adj |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
ngoài trời |
railway station |
n |
/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ |
ga tàu hỏa |
sandy |
adj |
/ˈsæn.dɪ/ |
có cát, phủ cát |
square |
n |
/skweər/ |
quảng trường |
suburb |
n |
/ˈsʌb.ɜːb/ |
khu vực ngoại ô |
turning |
n |
/ˈtɜː.nɪŋ/ |
chỗ ngoặt, chỗ rẽ |
workshop |
n |
/ˈwɜːk.ʃɒp/ |
phân xưởng (sản xuất, sửa chữa) |
2. Ngữ pháp
So sánh hơn dùng để so sánh sự khác biệt giữa hai người, hai vật hoặc hai nhóm, thường để nói rằng một cái hơn cái kia về một đặc điểm nào đó. Ví dụ: This book is cheaper than that one. (Quyển sách này rẻ hơn quyển kia.)
Với tính từ ngắn |
S + be + adj-er + than + N/pronoun |
Tom is taller than Ben. (Tom cao hơn Ben.) |
Với tính từ dài |
S + be + more + adj + than + N/pronoun |
This test is more difficult than the last one. (Bài kiểm tra này khó hơn bài trước.) |
Quy tắc thêm đuôi -er:
Loại tính từ |
Cách thêm -er |
Ví dụ |
Tính từ ngắn (1 âm tiết) |
Thêm -er |
small → smaller |
Tính từ kết thúc bằng e |
Thêm -r |
large → larger |
Tính từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm |
Gấp đôi phụ âm rồi thêm -er |
big → bigger |
Tính từ kết thúc bằng y → thành -ier |
happy → happier |
easy → easier |
Các tính từ bất quy tắc:
Tính từ gốc |
So sánh hơn |
Nghĩa |
good |
better |
tốt hơn |
bad |
worse |
tệ hơn |
far |
farther / further |
xa hơn |
little |
less |
ít hơn |
many / much |
more |
nhiều hơn |
3. Phát âm
sit /sɪt/ |
ngồi |
|
seat /siːt/ |
ghế ngồi |
III. Cấu trúc bài học Unit 4 tiếng Anh lớp 6
1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Getting started
1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
-
Phong: Wow! We're in Hoi An. I'm so excited.
-
Nick: Me too. It's so beautiful. Where shall we go first?
-
Khang: Let's go to Chua Cau.
-
Phong: Well, but Tan Ky House is nearer. Shall we go there first?
-
Nick & Khang: OK, sure.
-
Phong: First, cross the road, and then turn left.
-
Nick: Fine, let's go.
-
Phong: Wait.
-
Khang: What's up, Phong?
-
Phong: I think we're lost.
-
Nick: Look, there's a girl. Let's ask her.
-
Phong: Excuse me? Can you tell us the way to Tan Ky House?
-
Girl: Sure. Go straight. Take the second turning on the left, and then turn right
-
Phong, Nick & Khang: Thank you.
1.2. Find in the conversation the sentences used to make suggestions. (Find in the conversation the sentences used to make suggestions. (Tìm trong đoạn hội thoại những câu đưa ra lời gợi ý).
Example: Let's go to Chua Cau! (Ví dụ: Chúng ta hãy đến Chùa Cầu nhé!)
1.3. Read the conversation again. Put the actions in order. (Đọc lại bài hội thoại. Đặt các hành động theo thứ tự.)
a. The girl shows them the way to Tan Ky House.
b. Nick, Khang and Phong arrive in Hoi An.
c. Nick, Khang and Phong decide to go to Tan Ky House.
d. Nick, Khang and Phong get lost.
e. Phong asks a girl how to get to Tan Ky House.
4. Find and underline the following directions in the conversation. (Tìm và gạch chân những hướng dẫn chỉ đường sau đây trong bài hội thoại.)
A. turn right
B. cross the road
C. turn left
D. go straight
E. take the second turning on the left
Now match these directions with the diagrams below. (Giờ thì nối những chỉ dẫn này với sơ đồ bên dưới.)

5. GAME: Find places. Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and he/she tries to guess. Then swap. (Trò chơi: Tìm địa điểm. Làm việc theo cặp. Chỉ đường cho bạn của em đến một nơi trên bản đồ, và bạn ấy cố gắng đoán. Sau đó, đổi lại.)
ẢNH
2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 A Closer Look 1
2.1. Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words. (Nối các địa điểm với bức tranh tương ứng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)

2. Work in pairs. Ask and answer questions about where you live. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi em sống.)
3. Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về khu em sống. Em có thể sử dụng các tính từ bên dưới.)
Noisy, crowded, peaceful, quiet, modern, beautiful, busy, boring |
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪ/ and /iː/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ɪ/ và /iː/)
Noisy, exciting, expensive, cheap, clean, peaceful, convenient, friendly
Now, in pairs put the words in the correct column. (Bây giờ, làm việc theo cặp đặt các từ này vào cột đúng.)
/ɪ/ |
/iː/ |
5. Listen and practice the chant. Notice the sounds /ɪ/ and /iː/. (Nghe và thực hành bài đồng dao. Chú ý âm /ɪ/ và /iː/.)
MY NEIGHBOURHOOD
My city is very noisy.
There are lots of trees growing.
The people here are busy.
It's a lively place to live in.
My village is very pretty.
There are lots of places to see.
The people here are friendly.
It's a fantastic place to be.
3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 A Closer Look 2
1. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. Number 1 is an example. (Hoàn thành những câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc. Câu 1 là ví dụ.)
1. This building is taller than that building. (tall)
2. My neighbourhood is__________than your neighbourhood. (noisy)
3. The square in Ha Noi is__________than the square in Hoi An. (big)
4. Living in the countryside is__________than living in a city. (peaceful)
5. Is living in a city__________than living in the countryside? (exciting)
2. Use the correct form of the words in brackets to complete the letter. (Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành bức thư.)
Dear Nick,
How are you?
Ha Noi is beautiful but it's too busy for me. I'm having a great time at Cua Lo Beach now. The weather is (1. hot) hotter than that in Ha Noi. The houses and buildings are (2. small)________and (3. old) ________than those in Ha Noi The streets are (4. wide) ________ with less traffic. The seafood here is (5. delicious) ________ and (6. cheap) ________than the seafood in Ha Noi.
See you soon,
Vy
3. Look at the pictures of the two neighbourhoods: Binh Minh and Long Son. Compare two neighbourhoods. You can use the adjectives below. (Nhìn vào bức tranh của hai khu phố: Bình Minh và Long Son. So sánh hai khu phố này. Em có thể sử dụng những tính từ bên dưới.)
Noisy, crowded, quiet, peaceful, modern, busy, boring |

4. Work in pairs. Ask and answer questions about Binh Minh and Long Son neighbourhood using the picture in 3. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về khu phố Bình Minh và Long Sơn sử dụng bức tranh ở bài 3.)
4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Communication
1. Listen and read the conversations. (Nghe và đọc các bài hội thoại.)
A: Excuse me. Could you tell me the way to the cinema, please?
B: Go along this street. It's on your left.
A: Excuse me. Where's the nearest post office, please?
B: Go out of the station. Take the first turning on the right.
2. Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give directions to places near your school. (Làm việc theo cặp. Tạo các đoạn hội thoại tương tự để hỏi và chỉ đường đến các nơi gần trường học của em.)
A: Excuse me. Could you tell me the way to Royal City, please?
B: Go straight and then take the second turning on the right.
3. Nick is listening to an audio guide to Hoi An. Listen and fill the blank. (Nick đang nghe bài hướng dẫn đến Hội An. Nghe và điền vào chỗ trống.)
CITY TOURS!
Let's start our tour in Hoi An. We are in Tran Phu Street now. First, go to Ong Pagoda. To get there, go (1)_________along the street for five minutes. It's on your left. Next, go to the Museum of Sa Huynh Culture. Take the (2) _________turning on your left. Turn (3) _________and it's on your right. Finally, go to Hoa Nhap Workshop to buy some presents. Turn left and then right. It's (4) _________Tan Ky House.
4. Look at the map below and create an audio guide for District 1 of Ho Chi Minh City. (Nhìn vào bản đồ bên dưới và tạo một bài hướng dẫn cho quận 1 thành phố Hồ Chí Minh.)
Remember to:
-
Give directions to at least three different places;
-
Use first, then, after that and finally to link your directions.
Let's start our tour in Ho Chi Minh City. We are in Hai Ba Trung Street now. First, go to... .
5. Now present your audio guide to your class. (Bây giờ trình bày bài hướng dẫn của em trước lớp.)
5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 1
1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? (Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì?)
Suburbs, dislike, outdoor |
KHANG'S BLOG
Friday, December 23rd ...
MY NEIGHBOURHOOD
I live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my neighbourhood.
It's great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There's almost everything I need here: shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other places.
However, there are two things I dislike about it: there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and crowded.
Posted by Khang at 4:55 PM
2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information. (Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào bảng.)
Like |
Dislike |
3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions. (Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
1. Where is Khang’s neighbourhood? (Xóm của Khang ở đâu?)
2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? (Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời?)
3. What are the people in his neighbourhood like? (Con người ở xóm Khang như thế nào?)
4. How are the streets in his neighbourhood? (Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào?)
4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. (Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về nó.)
Like |
Dislike |
5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của em.)
6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 2
1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False). (Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
2. Listen to the conversation again and fill the blanks. (Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)

What Vy likes
-
many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood
-
(2)__________ streets
-
helpful and (3)__________ people
What Vy dislikes
-
too (4)________ away school
-
dirty air
-
noisy and (5) __________streets
3. Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood. (Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)
1.4. Write a paragraph of about 50 words about your neighbourhood saying what you like and dislike about it. Use Khang’s blog as a model. (Viết một đoạn văn nói về khu phố của em những điều em thích hoặc không thích. Sử dụng các thông tin trong blog của Khang như là một bài mẫu)
7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Looking Back
1. Write the name for each picture. (Viết tên cho mỗi bức tranh.)

2. Put the following adjectives in the correct column. (Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.)
Fast, noisy, expensive, heavy, large, beautiful, hot, quiet, exciting |
One syllable |
Two syllables |
Three or more syllables |
3. Now write their comparative forms in the table below. (Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới.)
Adjectives |
Comparative form |
|
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below. (Hoàn thành câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ bên dưới.)
Expensive, modern, noisy, peaceful |
8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Project
1. Draw a map of a neighbourhood. Write names of at least five places on your map. (Vẽ bản đồ về khu phố của em. Viết tên của ít nhất 5 địa điểm trên bản đồ của em.)
2. Work in pairs. Take turns to ask for and give directions to the places on the map. (Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và chỉ đường đến các nơi trong bản đồ.)

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4
Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 4, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 4. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.
Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!
Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.