Tìm kiếm bài viết học tập

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet Holiday - Global Success

Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Our Tet Holiday ngay dưới đây bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet Holiday - Global Success

I. Giới thiệu về Unit 6 tiếng Anh lớp 6

Trong Unit 6 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc về các hoạt động trong đêm giao thừa.

Speaking

  • Nói về những điều mà trẻ em nên và không nên làm vào dịp Tết.

Listening

  • Lắng nghe về những hoạt động chuẩn bị trước ngày Tết.

Writing

  • Viết email nói về những điều mọi người nên làm hoặc không nên làm vào dịp Tết.

Language Focus

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My Neighbourhood - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Review 2 | Language và Skills

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh 6 Unit lớp 6

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh 6 Unit lớp 6 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

behave

v

/bɪˈheɪv/

đối xử, cư xử

celebrate

v

/ˈsel.ə.breɪt/

kỉ niệm

cheer

v

/tʃɪər/

chúc mừng

decorate

v

/ˈdek.ə.reɪt/

trang hoàng

family gathering

n

/ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/

sum họp gia đình

firework

n

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

fun

n

/fʌn/

sự vui đùa, vui vẻ

luck

n

/lʌk/

điều may mắn

lucky money  

n

/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

tiền lì xì

mochi rice cake

n

/ˈməʊ.tʃi ˈraɪs ˌkeɪk/

bánh gạo mochi

relative

n

/ˈrel.ə.tɪv/

bà con (họ hàng)

strike

v

/straɪk/

đánh, điểm

temple

n

/ˈtem.pəl/

ngôi đền

throw

v

/θrəʊ/

ném, vứt

welcome

v

/ˈwel.kəm/

chào đón

wish

n, v

/wɪʃ/

điều ước, ước, chúc

2. Ngữ pháp

2.1. Should và Shouldn’t

Should – nên làm gì (lời khuyên)

S + should + V (nguyên thể)

Ví dụ:

  • You should drink more water. (Bạn nên uống nhiều nước hơn.)

Should – nên làm gì (lời khuyên)

S + should + V (nguyên thể)

Ví dụ:

  • You should drink more water. (Bạn nên uống nhiều nước hơn.)

2.2. Some và Any

Some

Ví dụ:

  • I have some friends in Hanoi. (Tôi có vài người bạn ở Hà Nội.)

  • There is some milk in the fridge. (Có một ít sữa trong tủ lạnh.)

  • Would you like some tea? (Bạn có muốn uống một ít trà không?)

Any

  • Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.

Ví dụ:

  • I don’t have any money. (Tôi không có chút tiền nào.)

  • Are there any students in the classroom? (Có học sinh nào trong lớp không?)

3. Phát âm

Sun /sʌn/

mặt trời

Science /ˈsaɪəns/

khoa học

III. Cấu trúc bài học Unit 6 tiếng Anh lớp 6

1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Getting started

1 (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

  • Linda: Phong, does Viet Nam celebrate New Years?P

  • Phong: Yes, we do. We have Tet.

  • Linda: When is Tet?

  • Phong: At different times. This year, it's in January

  • Linda: What do you do at Tet?

  • Phong: We clean our homes and decorate them with flowers.

  • Linda: Is Tet a time for family gatherings?

  • Phong: Yes. It's a happy time for everybody.

  • Linda: Great.

  • Phong: Yes, and another good thing about Tet is that children get lucky money.

  • Linda: That sounds interesting. Is there anything special people should do?

  • Phong: We should say "Happy New Year" when we meet people, and we shouldn't break anything.

2 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): What are Linda and Phong talking about? (Linda và Phong đang nói về điều gì?)

  • A. New Years in the world 

  • B. Tet in Viet Nam

  • C. What to eat and wear during Tet

3 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences about Tet with the information from the conversation in 1 (Hoàn thành câu nói về dịp Tết dựa trên thông tin có trong đoạn hội thoại)

1. This year Tet is in ….

2. We decorate our ….

3. Tet is a time for family ….

4. Children get ….

5. People shouldn’t … anything.

4 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words / phrases in the box with the pictures. (Nối các từ/ cụm từ với tranh)

  • a. lucky money

  • b. peach flowers

  • c. banh chung and banh tet

  • d. family gathering

tiếng anh lớp 6 unit 6 getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Getting started

5 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME Is it about TET? (TRÒ CHƠI Nó có phải về Tết không?)

Write two things or activities and share them with the class. The class listen and decide whether they are about or not about Tet. (Viết hai thứ hay hoạt động và chia sẻ với cả lớp. Cả lớp nghe và quyết định xem những điều các em nói có phải là về Tết hay không?

2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 1

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the words / phrases in the box under the pictures. (Viết các từ / cụm từ vào ô trống dưới các bức tranh.)

tiếng anh lớp 6 unit 6 a closer look 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 1

2 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the verbs with the nouns. (Nối động từ với danh từ)

tiếng anh lớp 6 unit 6 a closer look 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 1

3 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với các từ)

1. In Viet Nam, we … Tet in January of February.

2. At Tet, we decorate our houses with … flowers.

3. Children should help their parents to … their houses.

4. People do a lot of … before Tet.

5. My mother usually cooks special … during Tet.

4 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

5 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ (Nghe và nhắc lại bài thơ. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/)

Spring is coming!

Tet is coming!

She sells peach flowers.

Her cheeks shine.

Her eyes smile.

Her smile is shy.

She sells peach flowers.

3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

1 (trang 61 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look at the signs at the library and complete (Nhìn những biển hiệu trong thư viện và hoàn thành câu)

tiếng anh lớp 6 unit 6 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

2 (trang 61 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Tick the activities children should do at Tet and cross (x) the ones they shouldn’t. (Tích những hành động nào trẻ em nên và không nên làm trong dịp Tết)

tiếng anh lớp 6 unit 6 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

3 (trang 61 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should / shouldn’t do. (Làm việc theo cặp. Quan sát những hành động trong bức tranh ờ bài 2. Lần lượt nói em nghĩ trẻ em nên/ không nên làm gì)

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with some and any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)

1. - What do you need to decorate your room?

    - I need________colour paper and________pictures.

2. - Do you have________free time for sports?

    - Yes, I do.

3. - Are there________interesting activities here during Tet?

    - Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.

5 (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo cặp. Quan sát tủ lạnh. Đặt câu với những từ được cung cấp, dùng some hoặc any).

tiếng anh lớp 6 unit 6 a closer look 2
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Communication

1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read the New Year’s wish. (Nghe và đọc lời chúc mừng năm mới).

2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Practise saying New Year’s wishes to your friends, using the suggestions below or creating your own. (Luyện tập nói những câu chúc năm mới tới các bạn, dùng những gợi ý hoặc ý kiến của em).

Happy days from January to December.

- A year full of fun

- Happiness and cheers

- A life full of happy moments

- Success in your studies

3 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the sentences with the pictures. Then match them with the countries. (Nối câu với bức tranh rồi nối với các nước).

1. They go to Times Square to watch the New Year's Eve Ball drop.

2. They bathe in an ice hole.

3. They eat mochi rice cakes.

4. They throw water on other people.

4 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read how people in different countries celebrate their New Year. Then match the countries with the activities. (Đọc xem mọi người ở các quốc gia chào đón năm mới khác nhau như thế nào. Nối tên quốc gia với các hoạt động).

tiếng anh lớp 6 unit 6 skills 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Communication

5 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Each student chooses one activity from 4. Take turn to say them aloud. The group says which country he / she is talking about. (Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh chọn một hoạt động của bài 4. Thay phiên nhau nói lên. Các nhóm sẽ nói đó là quốc gia nào mà bạn học sinh đang nói đến).

Example:

- They throw water on the other people.

- It’s in Thailand.

5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Skills 1

1 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the passages and decide who says sentences 1-5 (Đọc các đoạn văn và quyết định xem ai là người nói các câu 1-5)

1. Dogs are lucky animals.

2. We welcome the New Year at Times Square.

3. Children get lucky money.

4. We give rice to wish for enough food.

5. Children dress beautifully.

2 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Test your memory! Tick the things which appear in the passages, and cross the ones which don’t. (Kiểm tra trí nhớ. Tích vào những thứ xuất hiện trong bài)

tiếng anh lớp 6 unit 6 skills 1
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Skills 1

3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in . These are some activities from the reading passages in 1. Tell your group if you do them during Tet. (Làm việc theo nhóm. Đây là một vài hoạt động từ bài đọc 1. Nói với nhóm bạn em làm gì trong dịp Tết)

4 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Read the list and discuss what you should or shouldn’t do at Tet. (Làm việc theo nhóm. Đọc danh sách dưới đây và thảo luận là em nên hay không nên làm gì.)

6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Skills 2

1 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Nguyen is writng to his penfriend Tom about how his family prepare for Tet. Listen and tick the things you hear. (Nguyên đang viết thư cho Tom nói về việc gia đình bạn ấy chuẩn bị cho dịp Tết như thế nào. Nghe và tích vào thứ em nghe được)

2 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and answer the questions in one or two words. (Nghe lại và trả lời câu hỏi với một hoặc hai từ)

1. What do they throw away before Tet?

2. What do they clean and decorate?

3. What colour are the envelopes?

4. Who cooks Banh chung?

5. What shouldn’t they break?

3 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Discuss and make a list of four things that you think children should and shouldn’t do at Tet. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và đưa ra danh sách em nghĩ là trẻ em nên/ không nên làm vào dịp Tết)

4 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the email, using your ideas in 3. (Hoàn thành email, dùng ý tưởng ở bài 3).

Gợi ý:

Dear Tom,

I will tell you more about our Tet. At Tet, we should decorate our homes with flowers and plants. We should visit our grandparents and relatives, too.

But we shouldn’t eat too much sweet food. We shouldn’t keep lucky money, either. We should put it into our piggy bank.

Please write and tell me about your New Year celebration.

Yours,

Nguyen

7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Looking Back

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the verbs on the left with the nouns on the right. (Nối những động từ ở cột trái với danh từ ở cột phải)

tiếng anh lớp 6 unit 6 looking back
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Looking Back

2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the words / phrases in the box. (Hoàn thành câu với các từ/cụm từ)

1. At Tet, my mother puts … into red envelopes.

2. - What are you doing?

    - I’m cleaning my bedroom.

3. … is special for Tet.

4. We have … flowers only at Tet.

5. When everybody is at home together, we call it a family ….

3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write full sentences using the cues given, and should or shouldn’t. (Viết câu đầy đủ, dùng những gợi ý đã cho và should / shouldn’t)

1. ask for permission before entering a room (xin phép trước khi vào phòng)

2. run around the house (chạy quanh nhà)

3. take things from a shelf (lấy đồ trên kệ)

4. make a lot of noise (gây nhiều tiếng ồn)

5. ask for some water if he/she feels thirsty (xin nước nếu thấy khát)

4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the passage and fill the blanks with some or any. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống some hoặc any).

My room is ready for Tet. By the window are (1) balloons. There is a picture I made from (2) old magazines. It’s colourful, but I didn’t use (3) paint or color pencils. I love flowers, but I don’t have (4) yet. Oh, look at this new plant. It needs (5) water, but it doesn’t need (6) sunlight. It can live in a room.

8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Project

I wish (Tôi ước)

1. Each student gets a small piece of paper and writes his / her wishes on it. (Mỗi học sinh nhận một mảnh giấy nhỏ và viết điều ước của mình lên đó.)

2. He/She hangs it on a tree. (Mỗi bạn học sinh tự treo nó lên cây.)

3. Other students take turns to come up, get a piece of paper and read aloud the wish. (Các học sinh khác lần lượt lên, lấy một mảnh giấy và đọc to điều ước.)

4. The class guess whose wish it is. (Cả lớp đoán xem đó là điều ước của ai.)

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 6 Unit 6

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 6, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 6

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 6. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!

Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI