Tìm kiếm bài viết học tập

Phần viết HSK 4: 80 câu xuất hiện trong đề thi và đáp án chi tiết

Phần viết - Writing là phần thi dễ bị mất điểm trong đề thi HSK 4. Vậy làm thế nào để có thể học và chinh phục được phần viết HSK 4? Có bí kíp nào giúp ôn tập tốt hơn không? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.

Phần viết HSK 4
Phần viết HSK 4

I. Yêu cầu của phần viết HSK 4

Phần viết HSK 4 gồm có 2 phần, và yêu cầu từng phần như sau:

  • Phần 1 (Sắp xếp từ thành câu): Đề bài cung cấp các từ vựng đã bị sắp xếp sai vị trí. Thí sinh cần dựa vào các dấu hiệu cấu trúc ngữ pháp để sắp xếp các từ đã cho thành câu đúng.

  • Phần 2 (Miêu tả tranh): Đề bài cung cấp các hình ảnh và từ vựng liên quan. Thí sinh cần quan sát vào bức ảnh và sử dụng từ vựng đã cho để miêu tả ngắn gọn về bức ảnh bằng một câu đúng ngữ pháp.

Yêu cầu của phần viết HSK 4
Yêu cầu của phần viết HSK 4

II. Các câu hỏi xuất hiện trong phần viết HSK 4

PREP đã tổng hợp lại các mẫu đề thi HSK 4 phần viết mới nhất dưới đây. Bạn hãy nhanh chóng luyện HSK 4 Writing bằng cách làm nhanh các câu hỏi dưới đây nhé!

1. Đề bài

1.1. Sắp xếp từ thành câu

  1. 我/ 适应了这里的/ 已经/ 气候

  2. 计划/ 原来的/ 他不得不/ 改变

  3. 举个例子/ 你能/ 证明/ 吗

  4. 都/ 完成了/ 今年所有的/ 任务

  5. 这个班的/ 大部分学生/ 亚洲/ 来自

  6. 生活的压力/ 并没有/ 放弃/ 理想/ 使他

  7. 每个人的/ 是我们/ 责任/ 保护环境

  8. 您女儿/ 真/ 棒/ 钢琴/ 弹得

  9. 那些/ 旧杂志/ 你/ 把/ 整理一下

  10. 最多/ 这部电梯/ 16 个人/ 乘坐/ 能

  11. 不错/ 这台/ 质量/ 洗衣机的

  12. 著名的/ 是/ 她丈夫/ 京剧演员

  13. 我/ 客厅/ 把/ 收拾/ 好了

  14. 两/ 公里/ 大概有/ 加油站离这儿

  15. 发生/ 在/ 这个故事/ 上个世纪末

  16. 意见和看法/ 谈了/ 大家/ 都/ 自己的

  17. 要/ 好习惯/ 的/ 养成/ 节约用水

  18. 普通话/ 他的/ 说得/ 不太标准

  19. 出发还/ 吗/ 你现在/ 来得及

  20. 排好队/ 按照/ 顺序/ 请同学们

  21. 吃光了/ 那盒饼干/ 被/ 儿子

  22. 都进行得/ 顺利/ 很/ 所有的事

  23. 解决/ 问题/ 发脾气/ 并/ 不能

  24. 经验/ 慢慢/ 是需要/ 积累的

  25. 词语的用法/ 区别/ 这两个/ 有什么

  26. 这条/ 稍微/ 裤子/ 厚/ 有点儿

  27. 不打算/ 留学/ 我暂时/ 还

  28. 比去年/ 今年报名的/ 人数/ 减少了/ 一半儿

  29. 能帮我/ 把/ 抬到客厅/ 吗/ 沙发

  30. 降落在/ 飞机/ 首都机场/ 将于/ 15 分钟后

  31. 就想/ 她从小/ 成为/ 一名演员

  32. 儿童牙膏/ 十分/ 受欢迎/ 这种

  33. 他/ 越来越/ 厉害/ 得/ 咳嗽

  34. 先/ 调查一下/ 难道/ 你没有

  35. 把/ 扔进/ 空瓶子/ 请/ 垃圾桶

  36. 大家的/ 共同努力/ 保护环境/ 需要

  37. 里/ 有两棵/ 张教授家的院子/ 苹果树

  38. 大约/ 1084 公里/ 北京/ 离上海

  39. 很快就被/ 亲戚朋友们/ 这个消息/ 知道了

  40. 收入/ 比去年/ 今年公司的/ 增加了一倍

  41. 你/ 关了/ 把窗户/ 吗

  42. 拉近/ 了/ 人与人之间的/ 手机/ 距离

  43. 去年秋天/ 我孙子/ 出生/ 是/ 的

  44. 打针/ 好/ 比吃药/ 效果

  45. 这个城市/ 出租车的数量/ 决定/ 增加

  46. 非常/ 大/ 影响范围/ 这场降水/ 的

  47. 工具书/ 是/ 一本/ 现代汉语词典

  48. 哥哥/ 睡不着觉/ 得/ 兴奋

  49. 好处/ 抽烟对你/ 没有/ 一点儿

  50. 完全/ 国家的/ 这么做/ 符合/ 法律规定

Tham khảo thêm bài viết:

1.2. Miêu tả tranh

de-mau-phan-viet-hsk-4-anh-1.jpg

1. 降落

hsk-4-phan-viet.png

2. 钥匙

viet-hsk-4-anh-3.jpg

3. 味道

viet-hsk-4-anh-4.jpg

4. 伤心

viet-hsk-4-anh-5.jpg

5. 抬

viet-hsk-4-anh-6.jpg

6. 包子

viet-hsk-4-anh-7.jpg

7. 到底

viet-hsk-4-anh-8.jpg

8. 毕业

viet-hsk-4-anh-9.jpg

9. 抱

viet-hsk-4-anh-10.jpg

10. 长城

viet-hsk-4-anh-11.jpg

11. 零钱

viet-hsk-4-anh-12.jpg

12. 俩

viet-hsk-4-anh-13.jpg

13. 严重

viet-hsk-4-anh-14.jpg

14. 猜 

viet-hsk-4-anh-15.jpg

15. 挂

viet-hsk-4-anh-16.jpg

16. 肚子

viet-hsk-4-anh-17.jpg

17. 擦

viet-hsk-4-anh-18.jpg

18. 打折

viet-hsk-4-anh-19.jpg

19. 果汁

de-mau-phan-viet-hsk-4-anh-20.jpg

20. 重

hsk-4-phan-viet-21.png

21. 消息

viet-hsk-4-anh-23.jpg

22. 高兴

viet-hsk-4-anh-24.jpg

23. 信用卡

viet-hsk-4-anh-25.jpg

24. 沙发

viet-hsk-4-anh-26.jpg

25. 困

hsk-4-phan-viet-27.png

26. 打扮

viet-hsk-4-anh-27.jpg

27. 京剧

viet-hsk-4-anh-28.jpg

28. 朵

viet-hsk-4-anh-29.jpg

29. 笑话

viet-hsk-4-anh-30.jpg

30. 失望

Tham khảo thêm bài viết:

2. Đáp án

2.1. Sắp xếp từ thành câu

  1. 我已经适应了这里的气候。(Tôi đã thích nghi được với khí hậu nơi đây rồi.)

  2. 他不得不改变原来的计划。(Anh ấy không thể không thay đổi kế hoạch ban đầu)

  3. 你能举个例子证明吗? (Bạn có thể nêu 1 ví dụ chứng minh không?)

  4. 今年所有的任务都完成了。(Tất cả nhiệm vụ hôm nay đều hoàn thành rồi.)

  5. 这个班的大部分学生来自亚洲。(Đa số học sinh trong lớp học này đến từ châu Á.) 

  6. 生活的压力并没有使他放弃理想。(Áp lực cuộc sống không hề khiến anh ấy từ bỏ lý tưởng.)

  7. 保护环境是我们每个人的责任。(Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta.)

  8. 您女儿钢琴弹得真棒! (Con gái của anh chơi piano rất giỏi.)

  9. 你把那些旧杂志整理一下。(Bạn sắp xếp những cuốn tạp chí cũ kia chút đi.)

  10. 这部电梯最多能乘坐 16 个人。(Thang máy này có thể chứa tối đa 16 người.)

  11. 这台洗衣机的质量不错。(Chất lượng chiếc máy giặt này không tệ.)

  12. 她丈夫是著名的京剧演员。(Chồng cô ấy là diễn viên kinh kịch nổi tiếng.)

  13. 我把客厅收拾好了。(Tôi đã dọn dẹp xong phòng khách rồi.)

  14. 加油站离这儿大概有两公里。(Trạm xăng cách đây khoảng 2 km.)

  15. 这个故事发生在上个世纪末。(Câu chuyện này xảy ra vào cuối thế kỷ trước.)

  16. 大家都谈了自己的意见和看法。(Mọi người đều đã bày tỏ ý kiến và quan điểm của mình.)

  17. 要养成节约用水的好习惯。(Phải nuôi dưỡng thói quen tốt là tiết kiệm nước)

  18. 他的普通话说得不太标准。(Anh ấy nói tiếng Phổ thông không chuẩn lắm.)

  19. 你现在出发还来得及吗?(Bây giờ bạn xuất phát còn kịp không?)

  20. 请同学们按照顺序排好队。(Hãy yêu cầu các bạn học sinh xếp hàng theo thứ tự.)

  21. 那盒饼干被儿子吃光了。(Hộp bánh quy đó đã bị con trai ăn hết rồi.)

  22. 所有的事都进行得很顺利。(Mọi việc đều tiến triển rất suôn sẻ.)

  23. 发脾气并不能解决问题。(Nổi giận không thể giải quyết được vấn đề.)

  24. 经验是需要慢慢积累的。(Kinh nghiệm là thứ cần được tích lũy dần dần.)

  25. 这两个词语的用法有什么区别?(Sự khác biệt về cách dùng của hai từ này là gì?)

  26. 这条裤子稍微有点儿厚。(Chiếc quần này hơi dày một chút.)

  27. 我暂时还不打算留学。(Tạm thời tôi vẫn chưa định đi du học.)

  28. 今年报名的人数比去年减少了一半儿。(Số người đăng ký năm nay giảm một nửa so với năm ngoái.)

  29. 能帮我把沙发抬到客厅吗?(Bạn có thể giúp tôi khiêng chiếc ghế sofa vào phòng khách không?)

  30. 飞机将于15分钟后降落在首都机场。(Máy bay sẽ hạ cánh tại Sân bay Thủ đô sau 15 phút nữa.)

  31. 她从小就想成为一名演员。(Từ bé cô ấy đã muốn trở thành một diễn viên.)

  32. 这种儿童牙膏十分受欢迎。(Loại kem đánh răng cho trẻ em này rất được ưa chuộng.)

  33. 他咳嗽得越来越厉害。(Anh ấy ho càng ngày càng trầm trọng.)

  34. 难道你没有先调查一下吗?(Chẳng lẽ bạn chưa điều tra trước sao?)

  35. 请把空瓶子扔进垃圾桶。(Hãy vứt chai rỗng vào thùng rác.)

  36. 保护环境需要大家的共同努力。(Bảo vệ môi trường là nỗ lực chung của mọi người.)

  37. 张教授家的院子里有两棵苹果树。(Trong sân nhà của giáo sư Trương có hai cây táo.)

  38. 北京离上海大约1084公里。(Bắc Kinh cách Thượng Hải khoảng 1084 km)

  39. 这个消息很快就被亲戚朋友们知道了。(Tin tức này đã sớm được người thân bạn bè biết.)

  40. 今年公司的收入比去年增加了一倍。(Doanh thu của công ty năm nay tăng gấp đôi so với năm ngoái.)

  41. 你把窗户关了吗? (Bạn đóng cửa sổ chưa?)

  42. 手机拉近了人与人之间的距离。(Điện thoại di động đã rút ngắn khoảng cách giữa con người với nhau.)

  43. 我孙子是去年秋天出生的。(Cháu trai tôi chào đời vào mùa thu năm ngoái.)

  44. 打针比吃药效果好。(Tiêm thuốc có hiệu quả hơn dùng thuốc.)

  45. 这个城市决定增加出租车的数量。(Thành phố này quyết định gia tăng số lượng xe buýt.)

  46. 这场降水的影响范围非常大。(Phạm vi ảnh hưởng của trận mưa này vô cùng lớn.)

  47. 现代汉语词典是一本工具书。(Từ điển tiếng Hán hiện đại là một cuốn sách tham khảo.)

  48. 哥哥兴奋得睡不着觉。(Em trai phấn khích đến nỗi không ngủ được.)

  49. 抽烟对你没有一点儿好处。/ 抽烟对你一点儿好处没有。(Hút thuốc không có chút lợi ích gì với bạn.)

  50. 这么做完全符合国家的法律规定。(Làm như vậy hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật quốc gia.)

2.2. Mô tả tranh

  1. 飞机马上就要降落了。(Máy bay sắp hạ cánh rồi.)

  2. 这是你房间的钥匙,你拿好。(Đây là chìa khóa phòng bạn, bạn cầm đi.)

  3. 我尝尝这汤的味道怎么样。(Tôi nếm thử vị của món canh này xem thế nào.)

  4. 别伤心了,以后还有机会。(Đừng đau lòng nữa, sau này vẫn còn có cơ hội.)

  5. 我们把沙发抬到客厅去吧。(Chúng ta chuyển cái ghế sofa này đến phòng khách đi.)

  6. 我妈妈周末常常做包子。(Cuối tuần mẹ tôi thường làm bánh bao.)

  7. 她到底想什么呢?(Cô ấy rốt cuộc đang nghĩ gì vậy?)

  8. 我的弟弟快要毕业了。(Em trai tôi sắp tốt nghiệp rồi.)

  9. 她抱着一摞书走了。(Cô ấy ôm một chồng sách đi rồi.)

  10. 我跟朋友下个月去万里长城参观。(Tôi và bạn tháng sau đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.)

  11. 妈妈给我很多零钱。(Mẹ cho tôi rất nhiều tiền tiêu vặt.)

  12. 这俩情侣在购物。(Cặp đôi đang đi mua sắm.)

  13. 她感冒得很严重。(Cô ấy bị cúm rất nặng.)

  14. 我有一个秘密的礼物送给你,你猜吧。(Em có một món quà bí mật muốn tặng anh, anh đoán đi)

  15. 他们正在把一幅画挂在墙上。(Họ đang treo một bức tranh lên tường.)

  16. 他肚子疼得很严重。(Anh ấy đau bụng rất nghiêm trọng)

  17. 她擦桌子很干净。(Cô ấy lau bàn rất sạch sẽ.)

  18. 这家店正在打折,所以很多顾客都来购物。(Cửa hàng này đang giảm giá, nên có rất nhiều khách hàng đến mua sắm.)

  19. 果汁对身体有好处。(Nước trái cây rất tốt cho sức khỏe.)

  20. 这盒子很重,我提不动。(Chiếc hộp này rất nặng, tôi bê không nổi.)

  21. 这个消息让他非常高兴。(Tin tức này làm cho anh ấy vô cùng vui vẻ.)

  22. 你猜我给你带什么了。(Anh đoán xem em mang cho anh cái gì nào.)

  23. 那家商场能用信用卡吧? (Trung tâm mua sắm đó có chấp nhận thẻ tín dụng không?)

  24. 这个沙发很舒服。(Chiếc sofa này rất dễ chịu.)

  25. 昨晚没睡好,现在有点儿困了。(Tối hôm qua không ngủ được, bây giờ hơi mệt.)

  26. 表演前要好好打扮一下。(Trước khi biểu diễn phải trang điểm một chút.)

  27. 京剧一直很受欢迎。(Kinh kịch luôn rất được chào đón.)

  28. 这朵莲花又大又漂亮。(Đóa hoa sen càng lớn càng đẹp)

  29. 她讲的笑话真有意思。(Chuyện cười của cô ấy thật là ý nghĩa.)

  30. 比赛输了,他们很失望。(Thi đấu thua rồi, họ rất thất vọng.)

III. Phương pháp chinh phục phần viết HSK 4

Làm thế nào để có thể luyện thi viết HSK 4 hiệu quả cao? Sau đây, PREP sẽ chia sẻ đến bạn phương pháp ôn phần viết HSK 4 hữu ích nhất nhé!

Phương pháp chinh phục phần viết HSK 4
Phương pháp chinh phục phần viết HSK 4
  • Nắm vững kiến thức ngữ pháp: Nếu muốn làm tốt đề thi HSK 4 phần viết, điều quan trọng nhất là phải nắm vững các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm. Với dạng bài sắp xếp câu, bạn cần phải hiểu rõ từ loại của từng từ để phòng khi không biết rõ nghĩa nhưng vẫn có thể sắp xếp đúng. Với dạng bài mô tả tranh, cách làm an toàn và chắc chắn đúng đó là sử dụng cấu trúc đơn giản. Ngoài ra, nếu muốn đạt điểm cao hơn thì bạn có thể vận dụng cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn. Tham khảo thêm bài viết: Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK 4 kèm ví dụ minh họa chi tiết

  • Tích lũy đủ vốn từ vựng: Tất nhiên, để chinh phục được phần viết HSK 4 thì điều cốt lõi đó là học và tích lũy đủ vốn từ vựng. Khi đã nhớ nghĩa của các từ thì bạn sẽ dễ dàng sắp xếp câu đúng và mô tả tranh với từ đã cho một cách chính xác. Tham khảo thêm bài viết: Update từ vựng HSK 4 tiếng Trung mới nhất theo khung 6 và 9 bậc

PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.

Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết cách làm phần viết HSK 4 cũng như chia sẻ các dạng câu hỏi phần viết xuất hiện trong đề HSK 4. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích cho những bạn đang học và luyện thi HSK.

 

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI