Post Language Selector Bài viết đã được dịch sang các ngôn ngữ:
viVIthTHenEN

Tìm kiếm bài viết học tập

In favour of là gì? Cấu trúc và cách dùng In favour of chi tiết

In favour of là gì? Thoáng nhìn nhiều bạn sẽ nghĩ đây là cụm từ tiếng Anh nâng cao và phức tạp, tuy nhiên nó lại được sử dụng rất phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Ở bài viết hôm nay, hãy cùng PREP tìm hiểu In favour of là gì? Cấu trúc, cách dùng và thực hành phần bài tập đi kèm bạn nhé!

In favour of là gì?

 In favour of là gì?

I. In favour of là gì?

Favour là gì? Theo từ điển Cambridge là một danh từ với ý nghĩa: sự ủng hộ, sự đồng ý với ai đó, cho cái gì. Ví dụ:

  • She asked her friend for a favour to help her move to a new apartment. (Cô ấy đã nhờ bạn giúp đỡ mình để chuyển đến căn hộ mới.)
  • These plans are unlikely to find favour unless the cost is reduced. (Những kế hoạch này khó có thể được ủng hộ trừ khi chi phí giảm xuống.)

In favour of là gì?
In favour of là gì?

Như vậy In favour of nghĩa là gì?  In favour of là cụm động từ tiếng Anh, có ý nghĩa:  ủng hộ, đồng ý đối với ai đó, hoặc cái gì. Ví dụ:

  • The majority of the employees voted in favour of the new flexible work hours policy. (Đa số nhân viên đã bỏ phiếu ủng hộ chính sách giờ làm việc linh hoạt mới.)
  • The jury's decision was in favour of the defendant, acquitting them of all charges. (Quyết định của bồi thẩm đoàn có lợi cho bị cáo, tuyên trắng án cho họ về mọi tội danh.)

II. Cách dùng cấu trúc In favour of

In favour of thường được sử dụng với động từ thường và động từ tobe. Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây cách dùng của In favour of là gì nhé!

Cách dùng cấu trúc In favour of
Cách dùng cấu trúc In favour of

1. In favour of sau động từ thường

Cấu trúc:

S + V + in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ:

  • The board of directors decided in favour of the merger with the rival company. (Ban giám đốc đã quyết định ủng hộ việc sáp nhập với công ty đối thủ.)
  • The trade union negotiated a wage increase in favour of the factory workers. (Công đoàn đàm phán tăng lương có lợi cho công nhân nhà máy.)

2. In favour of sau động từ tobe

Cấu trúc:

S + (be) in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ: 

  • The majority of the committee members were in favour of the proposal to increase the budget for the project. (Đa số các thành viên trong ủy ban ủng hộ đề xuất tăng ngân sách cho dự án.)
  • She is in favour of stricter environmental regulations to protect the ecosystem. (Cô ấy ủng hộ việc thiết lập các quy định về môi trường nghiêm ngặt để bảo vệ hệ sinh thái.)

III. Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of

Cùng tìm hiểu từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of là gì ngay dưới đây cùng PREP bạn nhé!

Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of
Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of

Từ/cụm từ đồng nghĩa In favour of Ví dụ
For They voted for the proposal. (Họ đã bỏ phiếu cho đề xuất này.)
Assent Tam nodded her assent to the proposal. (Tâm gật đầu đồng ý với lời đề nghị.)
consent They can't publish your name without your consent. (Họ không thể công bố tên của bạn mà không có sự đồng ý của bạn.)
Support Julia supports the new policy. (Julia ủng hộ chính sách mới.)
Champion Tan has been championing the rights of the marginalized. (Tân đã đấu tranh cho quyền lợi của những người bị gạt ra ngoài lề xã hội.)
Endorse The celebrity is endorsing the product. (Người nổi tiếng khuyến khích mọi người sử dụng sản phẩm.)
Back The company backs the new product. (Công ty ủng hộ sản phẩm mới.)
Advocate She advocates taking a more long-term view. (Cô ủng hộ việc có một cái nhìn dài hạn hơn.)
Go along with Herry was too straight. He'd never go along with your opinions. (Herry quá thẳng thắn. Anh ấy sẽ không bao giờ đồng ý với quan điểm của bạn.)
In support of The organization is in support of the case. (Tổ chức này hỗ trợ cho trường hợp này.)
In agreement with I am in agreement with the decision. (Tôi đồng ý với quyết định này.)
An advocate for Smith’s advocates for stricter regulations are obvious. ( Việc Smith ủng hộ các quy định   chặt chẽ hơn là rất rõ ràng.)
Proponents of They are proponents of renewable energy. (Họ là những người ủng hộ năng lượng tái tạo.)
On the side of I'm on the side of those who want change. ( Tôi đứng về phía những người muốn thay đổi.)

VI. Bài tập In favour of có đáp án

Dưới đây là phần bài tập thực hành giúp bạn củng cố kiến thức về In favour of là gì trong tiếng Anh. Hoàn thành và kiểm tra đáp án phía được PREP tổng hợp dưới bạn nhé!

Bài tập In favour of có đáp án
Bài tập In favour of có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Viết lại các câu dưới đây sử dụng cụm từ “In favour of”

  1. The majority of the students supported the new dress code policy. 
  2. She approved of the government's decision to invest in renewable energy.
  3. The company endorsed the use of eco-friendly packaging for their products.
  4. His family backed his decision to pursue a career in the arts.
  5. The committee members voted in support of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. The employees were _______ the idea to implement a four-day workweek.
    1. In favour of
    2. Favour
    3. In favour for
  2. She called to ask me a  _______.
    1. In favour with 
    2. Favour
    3. In favour of
  3. The citizens were overwhelmingly _______  increased funding for public schools.
    1. In favour with 
    2. Favour
    3. In favour of
  4. He sent her presents in an attempt to win her  _______.
    1. In favour with 
    2. Favour
    3. In favour of
  5. The Council voted  _______  a £200 million housing development.
    1. In favour with 
    2. Favour
    3. In favour of

2. Đáp án

Bài tập 1:

  1. The majority of the students were in favour of the new dress code policy.
  2. She was in favour of the government's decision to invest in renewable energy.
  3. The company was in favour of using eco-friendly packaging for their products.
  4. His family was in favour of his decision to pursue a career in the arts.
  5. The committee members were in favour of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Bài tập 2:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. C

Trên đây PREP đã cung cấp cho các bạn tất tần tật những kiến thức liên quan đến In favour of là gì, cấu trúc, cách dùng cũng như các từ đồng nghĩa với In favour of. Nếu có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại bình luận, chúng mình sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất nhé!

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI