Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng, mẫu câu & hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại hữu ích!

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại thường xuyên bắt gặp trong giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn các kiến thức về từ vựng, mẫu câu và hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại thông dụng. Hãy xem ngay nhé!

hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

I. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Trước tiên, chúng mình cùng nắm vững các từ vựng thường sử dụng trong hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại nhé!

1. Các loại điện thoại

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

스마트폰

seumateupon

Điện thoại thông minh (smartphone)

휴대전화

hyudaejeonhwa

Điện thoại di động

업무용 전화

eommuyong jeonhwa

Điện thoại công việc

회사 전화

hoesa jeonhwa

Điện thoại công ty

2. Các thông báo trên điện thoại

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

부재중 전화

bujajung jeonhwa

Cuộc gọi nhỡ

음성 메시지

eumseong mesiji

Tin nhắn thoại

네트워크 없음

neteuwokeu eopseum

Không có mạng

통화 중

tonghwa jung

Đang bận máy

신호 없음

sinho eopseum

Không có tín hiệu

저장 공간 부족

jeojang gonggan bujok

Bộ nhớ đầy

배터리 부족

baeteori bujok

Pin yếu

3. Hoạt động sử dụng điện thoại

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전화를 걸다

jeonhwaleul geolda

Gọi điện thoại

전화를 받다

jeonhwaleul batda

Nhận điện thoại

문자 메시지를 보내다

munja mesijireul bonaeda

Gửi tin nhắn văn bản

음성 메시지를 남기다

eumseong mesijireul namgida

Để lại tin nhắn thoại

전화를 끊다

jeonhwaleul kkeunta

Cúp máy

전화번호를 저장하다

jeonhwabeonhoreul jeojanghada

Lưu số điện thoại

스피커폰을 켜다

seupikeoponeul kyeoda

Bật loa ngoài

II. Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Ngoài các từ vựng cơ bản, hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng thường xuất hiện trong hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại sau đây:

1. Khi bắt đầu cuộc gọi

hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

여보세요?

Yeoboseyo?

Alo? / Xin chào

안녕하세요? 입니다.

Annyeonghaseyo? -imnida.

Xin chào, tôi là .

누구세요?

Nuguseyo?

Ai đấy ạ?

실례지만 누구세요?

Sillyejiman nuguseyo?

Xin lỗi, ai đang gọi vậy?

지금 통화 가능하세요?

Jigeum tonghwa ganeunghaseyo?

Bây giờ bạn có thể nói chuyện không?

혹시 지금 바쁘세요?

Hoksi jigeum bappeuseyo?

Bây giờ bạn có bận không?

잘 들리세요?

Jal deulliseyo?

Bạn có nghe rõ không?

중요한 일인가요?

Jungyohan ir-ingayo?

Có chuyện gì quan trọng không?

네, 접니다.

Ne, jeomnida.

Vâng, tôi đây.

어디에서 전화하셨나요?

Eodie-seo jeonhwahasyeonnayo?

Bạn đang gọi từ đâu vậy?

기다려 주세요. 바꿔 드릴게요.

Gidaryeo juseyo. Bakkwo deurilgeyo.

Xin chờ một chút. Tôi sẽ chuyển máy.

잠시만 기다려 주세요.

Jamsiman gidaryeo juseyo.

Xin chờ một chút.

이 번호가 … 맞아요?

I beonhoga … majayo?

Số này là … đúng không?

Lưu ý: Khi đọc số điện thoại trong tiếng Hàn, cần phải sử dụng số Hán Hàn. Ví dụ:

  • 010-2345-6789 공일공 이삼사오 육칠팔구
  • 02-123-4567 공이 일이삼 사오육칠
  • 이 번호가 096-723-829 맞아요? (Số này là 096-723-829 đúng không?) ➡ 이 번호가 공구육 칠이삼 팔이구 맞아요?

2. Hỏi thăm, yêu cầu gặp người khác

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

씨와 통화할 수 있을까요?

ssiwa tonghwahal su isseulkkayo?

Tôi có thể nói chuyện với không?

씨 좀 바꿔 주시겠어요?

ssi jom bakkwo jusigesseoyo?

Bạn có thể chuyển máy cho không?

씨 계신가요?

ssi gyesingayo?

Anh/Chị có đó không?

씨 지금 통화 가능하세요?

ssi jigeum tonghwa ganeunghaseyo?

Bây giờ anh/chị có thể nghe điện thoại không?

씨가 언제 연락 가능한지 알려 주세요.

ssiga eonje yeonrak ganeunghanji allyeo juseyo.

Hãy cho tôi biết khi nào có thể gọi lại.

급한 일이 있어서 연락드렸습니다.

Geupan iri isseoseo yeonrak deuryeotseumnida.

Tôi gọi vì có việc gấp.

씨 좀 부탁합니다.

ssi jom butakamnida.

Tôi muốn nói chuyện với .

저는 씨의 연락을 기다리고 있습니다.

Jeoneun ssi-ui yeonrakeul gidarigo itseumnida.

Tôi đang đợi liên lạc từ .

씨와 연결해 주실 수 있나요?

ssiwa yeongyeolhae jusil su innayo?

Bạn có thể kết nối máy cho tôi với không?

3. Từ chối không thể nói chuyện, không nhận điện thoại

hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

지금 통화하기 어렵습니다.

Jigeum tonghwahagi eoryeopseumnida.

Bây giờ tôi không thể nghe máy.

죄송하지만 지금 바빠서 통화할 수 없습니다.

Joesonghajiman jigeum bappaseo tonghwahal su eopseumnida.

Xin lỗi, tôi đang bận nên không thể nghe máy.

중요한 일이 있어서 전화를 받을 수 없습니다.

Jungyohan iri isseoseo jeonhwareul badeul su eopseumnida.

Tôi có việc quan trọng nên không thể nhận điện thoại.

지금 운전 중이라서 통화할 수 없어요.

Jigeum unjeon jung-iraseo tonghwahal su eopseoyo.

Tôi đang lái xe nên không thể nói chuyện.

죄송하지만 오늘은 통화가 어렵습니다.

Joesonghajiman oneureun tonghwaga eoryeopseumnida.

Xin lỗi, hôm nay tôi không thể nghe điện thoại.

배터리가 거의 다 닳아서 곧 꺼질 것 같아요.

Baeteoriga geoui da dalhaseo got kkeojil geot gatayo.

Pin điện thoại sắp hết nên máy có thể tắt.

미안하지만 지금은 받을 수 없어요.

Mianhajiman jigeumeun badeul su eopseoyo.

Xin lỗi nhưng tôi không thể nhận điện thoại bây giờ.

지금 중요한 통화 중입니다.

Jigeum jungyohan tonghwa jung-imnida.

Tôi đang có cuộc gọi quan trọng.

지금 바빠요. 나중에 전화해 주세요.

Jigeum bappayo. Najunge jeonhwahae juseyo.

Tôi đang bận, hãy gọi lại sau.

죄송하지만 씨는 지금 안 계세요.

Joesonghajiman ssi-neun jigeum an gyeseyo.

Xin lỗi, nhưng không có ở đây bây giờ.

씨는 지금 통화 중입니다.

ssi-neun jigeum tonghwa jung-imnida.

đang bận nghe điện thoại khác.

지금 전화 받을 수 없으면 언제 통화 가능하세요?

Jigeum jeonhwa badeul su eopseumyeon eonje tonghwa ganeunghaseyo?

Nếu bây giờ không nghe máy được thì khi nào có thể nói chuyện?

4. Nhờ truyền đạt lại tin nhắn, gọi lại

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

메시지를 남길 수 있을까요?

Mesijireul namgil su isseulkkayo?

Tôi có thể để lại tin nhắn không?

씨에게 메시지를 전해 주세요.

ssiege mesijireul jeonhae juseyo.

Hãy nhắn lại giúp tôi cho .

씨가 연락해 달라고 전해 주세요.

ssiga yeonrakhae dallago jeonhae juseyo.

Hãy nhắn gọi lại cho tôi nhé.

나중에 다시 전화 드리겠습니다.

Najunge dasi jeonhwa deurigetseumnida.

Tôi sẽ gọi lại sau.

씨에게 제가 전화했다고 전해 주세요.

ssiege jega jeonhwahaetdago jeonhae juseyo.

Hãy nói với là tôi đã gọi.

씨가 바쁘시면 연락 가능한 시간을 알려 주세요.

ssiga bappeusimyeon yeonrak ganeunghan siganeul allyeo juseyo.

Nếu bận, hãy cho tôi biết khi nào có thể gọi lại.

이 번호로 다시 연락해 주시겠어요?

I beonhoro dasi yeonrakhae jusigesseoyo?

Bạn có thể gọi lại vào số này không?

메시지를 남기고 싶은데요.

Mesijireul namgigo sipeundeyo.

Tôi muốn để lại tin nhắn.

혹시 메시지를 남길 수 있을까요?

Hoksi mesijireul namgil su isseulkkayo?

Tôi có thể để lại tin nhắn không?

중요한 메시지니까 꼭 전해 주세요.

Jungyohan mesijinikka kkok jeonhae juseyo.

Đây là tin nhắn quan trọng, hãy chắc chắn truyền đạt giúp tôi.

통화 가능할 때 연락해 주세요.

Tonghwa ganeunghal ttae yeonrakhae juseyo.

Hãy gọi lại cho tôi khi có thể.

몇 시쯤 다시 전화하면 될까요?

Myeot sijeum dasi jeonhwahamyeon doelkkayo?

Tôi nên gọi lại vào khoảng mấy giờ?

연락드리라고 전해 주시겠어요?

Yeonrak deurirago jeonhae jusigesseoyo?

Bạn có thể nhắn lại là tôi đã gọi không?

5. Sự cố khi gọi điện thoại, gọi nhầm số

hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

신호가 약한 것 같아요.

Sinhoga yakhan geot gatayo.

Tín hiệu có vẻ yếu.

전화가 끊겼어요.

Jeonhwaga kkeunkyeosseoyo.

Cuộc gọi bị ngắt.

전화가 잘 안 들려요.

Jeonhwaga jal an deullyeoyo.

Tôi nghe không rõ.

신호가 없어요.

Sinhoga eopseoyo.

Không có tín hiệu.

통화 중이에요.

Tonghwa jung-ieyo.

Máy bận.

전화 연결이 안 돼요.

Jeonhwa yeongyeori an dwaeyo.

Không thể kết nối cuộc gọi.

휴대폰 배터리가 없어요.

Hyudaepon baeteoriga eopseoyo.

Điện thoại hết pin.

잘못 걸었어요.

Jalmos georeosseoyo.

Tôi gọi nhầm số.

번호를 다시 확인해 주세요.

Beonhoreul dasi hwaginhae juseyo.

Hãy kiểm tra lại số điện thoại.

다른 번호로 전화해 보세요.

Dareun beonhoro jeonhwahae boseyo.

Hãy thử gọi bằng số khác.

전화가 끊겼으니 다시 걸겠습니다.

Jeonhwaga kkeunkyeosseuni dasi geolgetseumnida.

Cuộc gọi bị ngắt nên tôi sẽ gọi lại.

신호가 약해요.

Sinhoga yakaeyo.

Sóng yếu quá.

이 번호는 사용되지 않는 번호입니다.

I beonhoneun sayongdoeji anneun beonhoimnida.

Số này không được sử dụng.

잘 안 들려요. 다시 말씀해 주세요.

Jal an deullyeoyo. Dasi malsseumhae juseyo.

Tôi không nghe rõ, vui lòng nói lại.

전화가 자꾸 끊겨요.

Jeonhwaga jakku kkeunkyeoyo.

Cuộc gọi liên tục bị gián đoạn.

6. Khi kết thúc cuộc gọi

Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전화해 주셔서 감사합니다.

Jeonhwa-hae jusyeoseo gamsahamnida.

Cảm ơn vì đã gọi cho tôi.

통화해 주셔서 감사합니다.

Tonghwa-hae jusyeoseo gamsahamnida.

Cảm ơn vì đã nghe điện thoại.

나중에 다시 연락할게요.

Najunge dasi yeonrakhalkkeyo.

Tôi sẽ liên lạc lại sau.

다시 전화드릴게요.

Dasi jeonhwa deurilgeyo.

Tôi sẽ gọi lại sau.

연락 드릴게요.

Yeonrak deurilgeyo.

Tôi sẽ liên lạc sau.

다음에 또 연락해요.

Daeume tto yeonrakhaeyo.

Hãy liên lạc lại lần sau nhé.

이만 끊을게요.

Iman kkeuneulgeyo.

Tôi cúp máy đây.

먼저 끊을게요.

Meonjeo kkeuneulgeyo.

Tôi cúp máy trước nhé.

전화 끊겠습니다.

Jeonhwa kkeungetseumnida.

Tôi xin phép kết thúc cuộc gọi (trang trọng).

좋은 하루 보내세요!

Joeun haru bonaeseyo!

Chúc bạn một ngày tốt lành!

좋은 저녁 되세요!

Joeun jeonyeok doeseyo!

Chúc bạn buổi tối vui vẻ!

III. Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Sau khi học các từ vựng và mẫu câu, hãy tham khảo một số đoạn hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại thường bắt gặp trong cuộc sống dưới đây nhé!

1. Hội thoại 1 - Gọi điện hỏi thăm

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 여보세요? 여기는 투안 씨 전화번호 맞아요?
  • B: 네, 맞아요. 실례하지만 누구세요?
  • A: 미수예요! 지금 통화 가능하세요?
  • B: 네, 괜찮아요! 오랜만이에요. 잘 지냈어요?
  • A: 네, 잘 지냈어요! 요즘 어떻게 지내요?
  • B: 요즘 너무 바빠요.
  • A: 그렇군요. 많이 힘들겠어요.
  • B: 네, 그렇지만 괜찮아요. 씨는 요즘 어때요?
  • A: 저도 괜찮아요.
  • B: 다행이네요! 주말에 시간 있어요? 같이 밥 먹을래요?
  • A: 좋아요! 토요일에 만나요!
  • B: 전화 끊을게요.
  • A: 네! 연락해요!
  • B: 좋은 하루 보내세요!
  • A: Yeoboseyo? Yeogineun Tuan ssi jeonhwabeonho majayo?
  • B: Ne, majayo. Sillyehajiman nuguseyo?
  • A: Misu-yeyo! Jigeum tonghwa ganeunghaseyo?
  • B: Ne, gwaenchanayo! Oraenman-ieyo. Jal jinaesseoyo?
  • A: Ne, jal jinaesseoyo! Yojeum eotteoke jinaeyo?
  • B: Yojeum neomu bappayo.
  • A: Geureokunyo. Mani himdeulgetseoyo.
  • B: Ne, geureochiman gwaenchanayo. ssineun yojeum eottaeyo?
  • A: Jeodo gwaenchanayo.
  • B: Dahaeng-ineyo! Jumare sigan isseoyo? Gachi bap meogeullaeyo?
  • A: Joayo! Toyoire mannayo!
  • B: Jeonhwa kkeuneulgeyo.
  • A: Ne! Yeonrakaeyo!
  • B: Joeun haru bonaeseyo!
  • A: Alo? Đây có phải số điện thoại của Tuấn không?
  • B: Vâng, tôi đây. Xin lỗi, ai đang gọi vậy?
  • A: Tôi là Misu đây! Bây giờ bạn có thể nói chuyện không?
  • B: Vâng được! Lâu rồi không gặp. Bạn có khỏe không?
  • A: Vâng, mình khỏe! Dạo này bạn thế nào?
  • B: Dạo này mình bận lắm.
  • A: Vậy à. Chắc là bạn mệt lắm.
  • B: Ừ, nhưng mình vẫn ổn. Còn bạn thì sao?
  • A: Mình cũng ổn.
  • B: Thật may mắn! Cuối tuần này bạn có thời gian không? Cùng đi ăn nhé?
  • A: Được đó! Vậy hẹn gặp vào thứ Bảy nhé!
  • B: Tôi cúp máy đây.
  • A: Vâng! Giữ liên lạc nhé!
  • B: Chúc bạn một ngày tốt lành!

2. Hội thoại 2 - Gọi điện đặt lịch hẹn

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 여보세요?
  • B: 네, 안녕하세요. 여기 ABC 레스토랑입니다. 무엇을 도와드릴까요?
  • A: 오늘 저녁 7시에 예약하고 싶어요.
  • B: 네, 몇 분이세요?
  • A: 네 명이에요.
  • B: 성함을 알려 주시겠어요?
  • A: 네, 제 이름은 투안이에요.
  • B: 전화번호를 남겨 주시겠어요?
  • A: 네, 제 번호는 010-1234-5678이에요.
  • B: 확인했습니다.
  • A: 감사합니다! 오늘 저녁에 뵙겠습니다.
  • B: 네, 감사합니다. 좋은 하루 보내세요!
  • A: Yeoboseyo?
  • B: Ne, annyeonghaseyo. Yeogi ABC reseutorang-imnida. Mueoseul dowadeurilkkayo?
  • A: Oneul jeonyeok ilgop-si-e yeyak-hago sipeoyo.
  • B: Ne, myeot buni-seyo?
  • A: Ne myeong-ieyo.
  • B: Seonghameul allyeo jusigesseoyo?
  • A: Ne, je ireumeun Tuan-ieyo.
  • B: Jeonhwabeonhoreul namgyeo jusigesseoyo?
  • A: Ne, je beonhoneun gong-il-gong il-i-sam-sa o-yuk-chil-pal-ieyo.
  • B: Hwagin-haetseumnida.
  • A: Gamsahamnida! Oneul jeonyeoge boepgetseumnida.
  • B: Ne, gamsahamnida. Joeun haru bonaeseyo!
  • A: Alo?
  • B: Vâng, xin chào. Đây là nhà hàng ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • A: Tôi muốn đặt chỗ 7 giờ tối nay.
  • B: Vâng, quý khách đi mấy người ạ?
  • A: 4 người ạ.
  • B: Quý khách có thể cho tôi biết tên không?
  • A: Vâng, tên tôi là Tuấn.
  • B: Quý khách có thể để lại số điện thoại không ạ?
  • A: Vâng, số của tôi là 010-1234-5678.
  • B: Tôi đã xác nhận.
  • A: Cảm ơn! Vậy hẹn gặp lại vào tối nay nhé.
  • B: Vâng, cảm ơn quý khách. Chúc quý khách một ngày tốt lành!

3. Hội thoại 3 - Gọi điện báo tin quan trọng, nhờ truyền đạt lại tin nhắn

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 여보세요?
  • B: 네, 여보세요. 누구세요?
  • A: 안녕하세요. 저는 투안입니다. 김민수 씨 좀 바꿔 주시겠어요?
  • B: 죄송하지만, 지금 회의 중이에요.
  • A: 아, 그렇군요. 중요한 소식이 있어서 연락드렸어요.
  • B: 어떤 소식인가요?
  • A: 내일 회의 시간이 오전 10시에서 오후 2시로 변경되었습니다.
  • B: 알겠습니다. 제가 김민수 씨에게 전해 드릴게요.
  • A: 감사합니다. 김민수 씨가 시간이 되면 저에게 전화해 달라고 전해주세요.
  • B: 네, 꼭 전해 드리겠습니다.
  • A: 감사합니다. 제가 먼저 끊을게요!
  • B: 네, 감사합니다!
  • A: Yeoboseyo?
  • B: Ne, yeoboseyo. Nuguseyo?
  • A: Annyeonghaseyo. Jeoneun Tuan-imnida. Kim Minsu-ssi jom bakkwo jusigesseoyo?
  • B: Joesonghajiman, jigeum hoeui jung-ieyo.
  • A: A, geureokunyo. Jungyohan sosigi isseoseo yeonrakhadeuryeosseoyo.
  • B: Eotteon sosik-ingayo?
  • A: Naeil hoeui sigani ojeon yeol-si-eseo ohu du-si-ro byeongyeong-doeeotseumnida.
  • B: Algesseumnida. Jega Kim Minsu-ssiege jeonhae deurilgeyo.
  • A: Gamsahamnida. Kim Minsu-ssi-ga sigani doemyeon jeoege jeonhwahae dallago jeonhae juseyo.
  • B: Ne, kkok jeonhae deurigetseumnida.
  • A: Gamsahamnida. Jega meonjeo kkeuneulgeyo!
  • B: Ne, gamsahamnida!
  • A: Alo?
  • B: Vâng, alo. Ai đấy ạ?
  • A: Xin chào. Tôi là Tuấn. Có thể chuyển máy cho anh Kim Minsu được không?
  • B: Xin lỗi, nhưng anh ấy đang họp.
  • A: À, vậy sao. Tôi gọi vì có tin quan trọng.
  • B: Tin gì vậy ạ?
  • A: Giờ họp ngày mai đã thay đổi từ 10 giờ sáng sang 2 giờ chiều.
  • B: Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ nhắn lại cho anh Kim Minsu.
  • A: Cảm ơn. Hãy nhắn anh Kim Minsu gọi lại cho tôi khi có thời gian nhé.
  • B: Vâng, tôi sẽ chuyển lời ngay.
  • A: Cảm ơn. Tôi cúp máy trước nhé!
  • B: Vâng, cảm ơn!

4. Hội thoại 4 - Gọi nhầm số, sự cố khi gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 여보세요? 거기 김민수 씨 댁인가요?
  • B: 네? 소리가 잘 안 들려요. 연결이 좋지 않네요.
  • A: 네, 지금은 괜찮아요?
  • B: 네, 이제 잘 들려요.
  • A: 거기 김민수 씨 댁인가요?
  • B: 죄송하지만, 잘못 거신 것 같아요.
  • A: 아, 그런가요? 여기 010-1234-5678 아닌가요?
  • B: 아니요, 여기는 010-4321-8765입니다.
  • A: 죄송합니다. 잘못 걸었어요.
  • B: 괜찮습니다. 좋은 하루 보내세요.
  • A: 네, 감사합니다!
  • Yeoboseyo? Geogi Kim Minsu-ssi daek-ingayo?
  • Ne? Soriga jal an deullyeoyo. Yeongyeori joji anneyo.
  • Ne, jigeumeun gwaenchanayo?
  • Ne, ije jal deullyeoyo.
  • Geogi Kim Minsu-ssi daek-ingayo?
  • Joesonghajiman, jalmot geosin geot gatayo.
  • A, geureongayo? Yeogi gong-il-gong il-i-sam-sa o-yuk-chil-pal aningayo?
  • Aniyo, yeogineun gong-il-gong sa-sam-i-il pal-chil-yuk-o imnida.
  • Joesonghamnida. Jalmot georeosseoyo.
  • Gwaenchanseumnida. Joeun haru bonaeseyo.
  • Ne, gamsahamnida!
  • A: Alo? Đây có phải nhà anh Kim Minsu không?
  • B: Hả? Tôi nghe không rõ. Tín hiệu không tốt lắm.
  • A: Vâng, bây giờ nghe rõ chưa?
  • B: Vâng, giờ thì nghe rõ rồi.
  • A: Đây có phải nhà anh Kim Minsu không?
  • B: Xin lỗi, nhưng hình như bạn gọi nhầm số rồi.
  • A: À, vậy sao? Đây không phải số 010-1234-5678 à?
  • B: Không, đây là số 010-4321-8765.
  • A: Xin lỗi, tôi đã gọi nhầm.
  • B: Không sao đâu. Chúc bạn một ngày tốt lành.
  • A: Vâng, cảm ơn!

5. Hội thoại 5 - Từ chối cuộc gọi 

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại

Hội thoại tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 여보세요?
  • B: 여보세요? 지금 통화 가능하세요?
  • A: 죄송하지만 지금은 통화할 수 없습니다.
  • B: 아, 그러세요? 그럼 나중에 다시 전화 드릴까요?
  • A: 네, 죄송하지만 나중에 연락 주세요.
  • B: 언제 다시 전화하면 될까요?
  • A: 밤 9시 이후에 전화해 주세요.
  • B: 네, 알겠습니다. 그럼 통화 마칠게요.
  • A: 감사합니다!
  • Yeoboseyo?
  • Yeoboseyo? Jigeum tonghwa ganeunghaseyo?
  • Joesonghajiman jigeumeun tonghwahal su eopseumnida.
  • A, geureoseyo? Geureom najunge dasi jeonhwa deurilkkayo?
  • Ne, joesonghajiman najunge yeollak juseyo.
  • Eonje dasi jeonhwahamyeon doelkkayo?
  • Bam ahopsi ihu-e jeonhwahae juseyo.
  • Ne, algetseumnida. Geureom tonghwa machilgeyo.
  • Gamsahamnida!
  • A: Alo?
  • B: Alo? Bây giờ bạn có thể nói chuyện không?
  • A: Xin lỗi, nhưng bây giờ tôi không thể nói chuyện được.
  • B: À, vậy sao? Vậy tôi gọi lại sau nhé?
  • A: Vâng, xin lỗi nhé, hãy liên lạc lại sau.
  • B: Khi nào tôi có thể gọi lại cho bạn?
  • A: Hãy gọi sau 9 giờ tối nhé.
  • B: Vâng, tôi hiểu rồi. Tôi xin phép kết thúc cuộc gọi.
  • A: Cảm ơn!

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp các từ vựng, mẫu câu và hội thoại tiếng Hàn chủ đề gọi điện thoại. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn tham khảo và học giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả nhé!

Chinh phục mọi ngôn ngữ với PREP - nền tảng học & luyện thi thông minh cùng AI. Bạn sẽ được học trực tuyến ngay tại nhà, với lộ trình học cá nhân hóa và sự hỗ trợ 1-1 từ Teacher Bee AI. Hãy gọi ngay HOTLINE 0931428899 để được tư vấn và tải app PREP để bắt đầu học ngoại ngữ hiệu quả.

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI