Tìm kiếm bài viết học tập
Bỏ túi mẫu câu & hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn hữu ích!
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thường xuyên bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày. Trong bày viết này, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn các từ vựng, mẫu câu và hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích!

I. Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Trước tiên, chúng mình cùng thuộc lòng một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
자기소개 |
Jagi sogae |
Giới thiệu bản thân |
이름 |
ireum |
Tên |
성함 (kính ngữ) |
seongham |
Quý danh |
살 |
sal |
Tuổi |
나이 (kính ngữ) |
nai |
Tuổi |
생년월일 |
saengnyeonwolil |
Ngày tháng năm sinh |
국적 |
gukjeok |
Quốc tịch |
고향 |
gohyang |
Quê hương |
주소 |
juso |
Địa chỉ |
직업 |
jigeop |
Nghề nghiệp |
회사 |
hoesa |
Công ty |
학생 |
daehaksaeng |
Học sinh |
전공 |
jeongong |
Chuyên ngành |
가족 |
gajok |
Gia đình |
부모님 |
bumonim |
Bố mẹ |
취미 |
chwimi |
Sở thích |
II. Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Để có thể hiểu được các hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, chúng mình cùng tìm hiểu các mẫu câu hỏi - đáp giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn nhé!
1. Các câu hỏi tiếng Hàn về giới thiệu bản thân

Câu hỏi tiếng Hàn về giới thiệu bản thân |
||
Câu hỏi tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Hỏi về tên |
||
이름이 뭐예요? |
Ireumi mwo-yeyo? |
Tên bạn là gì? |
성함이 어떻게 되세요? (Kính ngữ) |
Seonghami eotteoke doeseyo? |
Quý danh của bạn là gì? |
Hỏi về tuổi tác |
||
몇 살이에요? |
Myeot sari-eyo? |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
나이가 어떻게 되세요? (Kính ngữ) |
Naiga eotteoke doeseyo? |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
생년월일이 어떻게 되세요? |
Saengnyeonwolili eotteoke doeseyo? |
Ngày tháng năm sinh của bạn là gì? |
Hỏi về nghề nghiệp |
||
직업이 뭐예요? |
Jigeobi mwo-yeyo? |
Bạn làm nghề gì? |
무슨 일을 하세요? (Kính ngữ) |
Museun ireul haseyo? |
Bạn làm công việc gì? |
어디에서 일하세요? |
Eodieseo ilhaseyo? |
Bạn làm việc ở đâu? |
Hỏi về trình độ học vấn |
||
어떤 전공을 공부했어요? |
Eotteon jeongongeul gongbuhaesseoyo? |
Bạn đã học chuyên ngành gì? |
어느 학교를 졸업했어요? |
Eoneu hakgyoreul jolophesseoyo? |
Bạn đã tốt nghiệp trường nào? |
학위를 가지고 계신가요? |
Hakwi-reul gajigo gyesingayo? |
Bạn có bằng cấp nào không? |
Hỏi về gia đình |
||
가족이 몇 명이에요? |
Gajogi myeot myeong-ieyo? |
Gia đình bạn có mấy người? |
부모님은 어떤 일을 하세요? |
Bumonim-eun eotteon ireul haseyo? |
Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
형제자매가 있어요? |
Hyeongjejamyega isseoyo? |
Bạn có anh chị em không? |
Hỏi về sở thích |
||
취미가 뭐예요? |
Chwimi-ga mwo-yeyo? |
Sở thích của bạn là gì? |
주말에 보통 뭐 해요? |
Jumare botong mwo haeyo? |
Cuối tuần bạn thường làm gì? |
운동을 좋아하세요? |
Undong-eul joahaseyo? |
Bạn có thích thể thao không? |
Hỏi về quê hương |
||
어디에서 오셨어요? |
Eodieseo osyeosseoyo? |
Bạn đến từ đâu? |
고향이 어디예요? |
Gohyang-i eodieyo? |
Quê hương bạn ở đâu? |
현재 어디에 살고 있나요? |
Hyeonjae eodie salgo innayo? |
Hiện tại bạn sống ở đâu? |
2. Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
2.1. Giới thiệu tên
Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn |
||
Sắc thái |
Mẫu câu |
Ví dụ |
Trang trọng |
저는 + Tên + 입니다 = Tôi là … 제 이름은 + Tên + 입니다 = Tên tôi là … |
|
Gần gũi, lịch sự |
Tên kết thúc bằng nguyên âm tiếng Hàn: 저는 + Tên + 예요 = Tôi là … 제 이름은 + Tên + 예요 = Tên tôi là … |
|
Tên kết thúc bằng phụ âm tiếng Hàn: 저는 + Tên + 이에요 = Tôi là … 제 이름은 + Tên + 이에요 = Tên tôi là … |
|
Tham khảo thêm bài viết:
2.2. Giới thiệu tuổi
Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn |
||
Cách giới thiệu |
Mẫu câu |
Ví dụ |
Giới thiệu số tuổi |
저는 + Số tuổi + 살입니다 = Tôi … tuổi |
|
Giới thiệu ngày/ tháng/ năm sinh |
제 생년월일은 + Năm + 년 + Tháng + 월 + Ngày + 일입니다 = Tôi sinh ngày… tháng… năm… |
|
Chú ý: Hệ thống số trong tiếng Hàn bao gồm số thuần Hàn và số Hán Hàn. Khi giới thiệu tuổi tác bằng cách đọc số tuổi thì sử dụng hệ số thuần Hàn, nếu muốn đọc đầy đủ ngày/tháng/năm sinh thì sử dụng hệ số Hán Hàn.
2.3. Giới thiệu nghề nghiệp

Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn |
|
Mẫu câu |
Ví dụ |
저는 + Tên công việc + 입니다 = Tôi là … |
|
저는 + địa điểm làm việc + 에서 일하고 있습니다 = Tôi đang làm việc tại … |
|
2.4. Giới thiệu trình độ học vấn
Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Hàn |
|
Mẫu câu |
Ví dụ |
저는 + tên trường + 에서 + chuyên ngành/khoa + 을/를 + năm tốt nghiệp + 년에 졸업했습니다. = Tôi tốt nghiệp ngành … tại trường … năm … |
|
Chuyên ngành/khoa + 을/를 + tên trường + 에서 공부했습니다 = Tôi học … tại trường … |
|
저는 + chuyên ngành/khoa + 을/를 + tên trường + 에서 수료했습니다 = Tôi đã hoàn thành chương trình/bằng … tại trường … |
|
2.5. Giới thiệu sở thích

Giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn |
|
Mẫu câu |
Ví dụ |
제 취미는 + Sở thích + 입니다 = Sở thích của tôi là … |
|
저는 + Sở thích + 을/를 좋아합니다 = Tôi thích … |
Dùng 을 khi từ vựng về sở thích kết thúc bằng phụ âm:
Dùng 를 khi từ vựng về sở thích kết thúc bằng nguyên âm:
|
2.6. Giới thiệu gia đình
Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn |
|
Mẫu câu |
Ví dụ |
제 가족은 + Số thành viên gia đình + 명이 있습니다 = Gia đình tôi có … người. (Lưu ý: Số thành viên dùng bộ số Hán Hàn.) |
|
나는 + Thành viên trong gia đình + 와/과 함께 산다 = Tôi đang sống chung với … |
|
나에게는 + Thành viên trong gia đình + 이 있다 = Tôi có … |
|
2.7. Giới thiệu quê hương
Giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn |
||
Mẫu câu |
Ví dụ |
|
Giới thiệu quốc tịch |
저는 + Tên quốc gia + 사람입니다 = Tôi là người nước … |
|
Giới thiệu quê quán |
Nơi sinh sống + 에 삽니다 = Tôi ở … |
|
제 고향은 + Quê hương + 입니다 = Quê hương của tôi ở … |
|
III. Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Sau khi đã học các mẫu câu hỏi - đáp, chúng mình hãy cùng tham khảo 3 đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích sau đây:
1. Hội thoại 1 - Làm quen với bạn bè
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn |
|
Hội thoại tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
|
|
2. Hội thoại 2 - Giới thiệu khi phỏng vấn xin việc
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn |
|
Hội thoại tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
|
|
Tham khảo thêm bài viết:
3. Hội thoại 3 - Giới thiệu khi phỏng vấn xin visa du học
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn |
|
Hội thoại tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
|
|
IV. Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Bên cạnh các đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, cùng tham khảo thêm bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản dưới đây:
안녕하세요! 제 이름은 투안입니다. 저는 다낭에서 왔습니다. 저는 2003년 7월 20일에 태어났습니다. 저는 22살입니다. 저는 경영학을 공부하고 있습니다. 지금 서울에서 유학 중입니다.
제 가족은 4명입니다. 아버지는 의사이고, 55살입니다. 어머니는 교사이고, 52살입니다. 누나는 25살이고, 은행에서 일합니다.
제 취미는 축구와 사진 찍기입니다. 주말에 운동하거나 카페에서 책을 읽습니다. 저는 여행하는 것도 좋아합니다. 감사합니다!
Dịch nghĩa tiếng Việt:
Xin chào! Tôi tên là Tuấn. Tôi đến từ Đà Nẵng. Tôi sinh ngày 20 tháng 7 năm 2003. Tôi 22 tuổi. Tôi đang học ngành Quản trị Kinh doanh. Bây giờ, tôi đang du học tại Seoul.
Gia đình tôi có bốn người. Bố tôi là bác sĩ, 55 tuổi. Mẹ tôi là giáo viên, 52 tuổi. Chị tôi 25 tuổi và làm việc ở ngân hàng.
Sở thích của tôi là chơi bóng đá và chụp ảnh. Cuối tuần, tôi tập thể thao hoặc đọc sách ở quán cà phê. Tôi cũng thích đi du lịch. Xin cảm ơn!
Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp các kiến thức về từ vựng, mẫu câu, bài mẫu và hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn luyện tập giao tiếp hiệu quả nhé!
Chinh phục mọi ngôn ngữ với PREP - nền tảng học & luyện thi thông minh cùng AI. Bạn sẽ được học trực tuyến ngay tại nhà, với lộ trình học cá nhân hóa và sự hỗ trợ 1-1 từ Teacher Bee AI. Hãy gọi ngay HOTLINE 0931428899 để được tư vấn và tải app PREP để bắt đầu học ngoại ngữ hiệu quả.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.