Tìm kiếm bài viết học tập

Bỏ túi mẫu câu & hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn hữu ích!

Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thường xuyên bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày. Trong bày viết này, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn các từ vựng, mẫu câu và hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích!

hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

I. Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Trước tiên, chúng mình cùng thuộc lòng một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

자기소개

Jagi sogae

Giới thiệu bản thân

이름

ireum

Tên

성함 (kính ngữ)

seongham

Quý danh

sal

Tuổi

나이 (kính ngữ)

nai

Tuổi

생년월일

saengnyeonwolil

Ngày tháng năm sinh

국적

gukjeok

Quốc tịch

고향

gohyang

Quê hương

주소

juso

Địa chỉ

직업

jigeop

Nghề nghiệp

회사

hoesa

Công ty

학생

daehaksaeng

Học sinh

전공

jeongong

Chuyên ngành

가족

gajok

Gia đình

부모님

bumonim

Bố mẹ

취미

chwimi

Sở thích

II. Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Để có thể hiểu được các hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, chúng mình cùng tìm hiểu các mẫu câu hỏi - đáp giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn nhé!

1. Các câu hỏi tiếng Hàn về giới thiệu bản thân

hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Câu hỏi tiếng Hàn về giới thiệu bản thân

Câu hỏi tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Hỏi về tên

이름이 뭐예요?

Ireumi mwo-yeyo?

Tên bạn là gì?

성함이 어떻게 되세요? (Kính ngữ)

Seonghami eotteoke doeseyo?

Quý danh của bạn là gì?

Hỏi về tuổi tác

몇 살이에요?

Myeot sari-eyo?

Bạn bao nhiêu tuổi?

나이가 어떻게 되세요? (Kính ngữ)

Naiga eotteoke doeseyo?

Bạn bao nhiêu tuổi?

생년월일이 어떻게 되세요?

Saengnyeonwolili eotteoke doeseyo?

Ngày tháng năm sinh của bạn là gì?

Hỏi về nghề nghiệp

직업이 뭐예요?

Jigeobi mwo-yeyo?

Bạn làm nghề gì?

무슨 일을 하세요?

(Kính ngữ)

Museun ireul haseyo?

Bạn làm công việc gì?

어디에서 일하세요?

Eodieseo ilhaseyo?

Bạn làm việc ở đâu?

Hỏi về trình độ học vấn

어떤 전공을 공부했어요?

Eotteon jeongongeul gongbuhaesseoyo?

Bạn đã học chuyên ngành gì?

어느 학교를 졸업했어요?

Eoneu hakgyoreul jolophesseoyo?

Bạn đã tốt nghiệp trường nào?

학위를 가지고 계신가요?

Hakwi-reul gajigo gyesingayo?

Bạn có bằng cấp nào không?

Hỏi về gia đình

가족이 몇 명이에요?

Gajogi myeot myeong-ieyo?

Gia đình bạn có mấy người?

부모님은 어떤 일을 하세요?

Bumonim-eun eotteon ireul haseyo?

Bố mẹ bạn làm nghề gì?

형제자매가 있어요?

Hyeongjejamyega isseoyo?

Bạn có anh chị em không?

Hỏi về sở thích

취미가 뭐예요?

Chwimi-ga mwo-yeyo?

Sở thích của bạn là gì?

주말에 보통 뭐 해요?

Jumare botong mwo haeyo?

Cuối tuần bạn thường làm gì?

운동을 좋아하세요?

Undong-eul joahaseyo?

Bạn có thích thể thao không?

Hỏi về quê hương

어디에서 오셨어요?

Eodieseo osyeosseoyo?

Bạn đến từ đâu?

고향이 어디예요?

Gohyang-i eodieyo?

Quê hương bạn ở đâu?

현재 어디에 살고 있나요?

Hyeonjae eodie salgo innayo?

Hiện tại bạn sống ở đâu?

2. Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

2.1. Giới thiệu tên

Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn

Sắc thái

Mẫu câu

Ví dụ

Trang trọng

저는 + Tên + 입니다 = Tôi là …

제 이름은 + Tên + 입니다 = Tên tôi là …

  • 저는 민수입니다. /Jeoneun Minsu-imnida./: Tôi là Minsu.
  • 제 이름은 지영입니다. /Je ireumeun Ji-yeong-imnida./: Tên tôi là Jiyeong.

Gần gũi, lịch sự

Tên kết thúc bằng nguyên âm tiếng Hàn:

저는 + Tên + 예요 = Tôi là …

제 이름은 + Tên + 예요 = Tên tôi là …

  • 저는 지우예요. /Jeoneun Ji-u-yeyo./: Tôi là Jiu.
  • 제 이름은 태호예요. /Je ireumeun Tae-ho-yeyo./: Tên tôi là Taeho.

Tên kết thúc bằng phụ âm tiếng Hàn:

저는 + Tên + 이에요 = Tôi là …

제 이름은 + Tên + 이에요 = Tên tôi là …

  • 저는 민혁이에요. /Jeoneun Min-hyeok-ieyo./: Tôi là Minhyeok.
  • 제 이름은 석진이에요. /Je ireumeun Seok-jin-ieyo./: Tên tôi là Seokjin.

Tham khảo thêm bài viết:

2.2. Giới thiệu tuổi

Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn

Cách giới thiệu

Mẫu câu

Ví dụ

Giới thiệu số tuổi

저는 + Số tuổi + 살입니다

= Tôi … tuổi

  • 저는 25살입니다. /Jeoneun seumul-daseot-sal-imnida./: Tôi 25 tuổi.
  • 저는 30살입니다. /Jeoneun seoreun-sal-imnida./: Tôi 30 tuổi.

Giới thiệu ngày/ tháng/ năm sinh

제 생년월일은 + Năm + 년 + Tháng + 월 + Ngày + 일입니다

= Tôi sinh ngày… tháng… năm…

  • 제 생년월일은 1998년 5월 10일입니다.
    /Je saengnyeonworireun cheon-gu-baek-gu-sip-pal-nyeon o-wol sip-il-imnida./:
    Tôi sinh ngày 10 tháng 5 năm 1998.
  • 제 생년월일은 2002년 11월 22일입니다.
    /Je saengnyeonworireun i-cheon-i-nyeon sip-il-wol i-sib-i-il-imnida./:
    Tôi sinh ngày 22 tháng 11 năm 2002.

Chú ý: Hệ thống số trong tiếng Hàn bao gồm số thuần Hàn và số Hán Hàn. Khi giới thiệu tuổi tác bằng cách đọc số tuổi thì sử dụng hệ số thuần Hàn, nếu muốn đọc đầy đủ ngày/tháng/năm sinh thì sử dụng hệ số Hán Hàn.

2.3. Giới thiệu nghề nghiệp

hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

Mẫu câu

Ví dụ

저는 + Tên công việc + 입니다 = Tôi là …

  • 저는 학생입니다. /Jeoneun haksaeng-imnida./: Tôi là học sinh.
  • 저는 선생님입니다. /Jeoneun seonsaengnim-imnida./: Tôi là giáo viên.

저는 + địa điểm làm việc + 에서 일하고 있습니다 = Tôi đang làm việc tại …

  • 저는 병원에서 일하고 있습니다. /Jeoneun byeongwon-eseo ilhago itsseumnida./: Tôi đang làm việc tại bệnh viện.
  • 저는 IT 회사에서 일하고 있습니다. /Jeoneun IT hoesaoeseo ilhago itsseumnida./: Tôi đang làm việc tại một công ty IT.

2.4. Giới thiệu trình độ học vấn

Giới thiệu trình độ học vấn bằng tiếng Hàn

Mẫu câu

Ví dụ

저는 + tên trường + 에서 + chuyên ngành/khoa + 을/를 + năm tốt nghiệp + 년에 졸업했습니다. = Tôi tốt nghiệp ngành … tại trường … năm …

  • 저는 서울대학교에서 경영학을 2020년에 졸업했습니다. /Jeoneun Seoul Daehakgyo-eseo gyeongyeonghakeul i-cheon-i-sip-nyeon-e joreophatseumnida./: Tôi tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Seoul năm 2020.
  • 저는 하노이국립대학교에서 한국어학을 2022년에 졸업했습니다. /Jeoneun Hanoi Gukrip Daehakgyo-eseo Hanguk-eohakeul i-cheon-i-sip-i-nyeon-e joreophatseumnida./: Tôi tốt nghiệp ngành Hàn Quốc học tại Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Chuyên ngành/khoa + 을/를 + tên trường + 에서 공부했습니다 = Tôi học … tại trường …

  • 경제학을 고려대학교에서 공부했습니다. /Gyeongjehageul Goryeo Daehakgyo-eseo gongbuhaetseumnida./: Tôi học ngành Kinh tế tại Đại học Korea.
  • 영어교육을 하노이사범대학교에서 공부했습니다. /Yeongeo gyoyukeul Hanoi Sabeom Daehakgyo-eseo gongbuhaetseumnida./: Tôi học ngành Sư phạm tiếng Anh tại Đại học Sư phạm Hà Nội.

저는 + chuyên ngành/khoa + 을/를 + tên trường + 에서 수료했습니다 = Tôi đã hoàn thành chương trình/bằng … tại trường …

  • 저는 마케팅 과정을 연세대학교에서 수료했습니다. /Jeoneun maketing gwajeongeul Yeonse Daehakgyo-eseo suryohatseumnida./: Tôi đã hoàn thành chương trình Marketing tại Đại học Yonsei.
  • 저는 한국어 교사 과정을 한양대학교에서 수료했습니다. /Jeoneun Hanguk-eo gyosa gwajeongeul Hanyang Daehakgyo-eseo suryohatseumnida./: Tôi đã hoàn thành khóa học đào tạo giáo viên tiếng Hàn tại Đại học Hanyang.

2.5. Giới thiệu sở thích

hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn

Mẫu câu

Ví dụ

제 취미는 + Sở thích + 입니다 = Sở thích của tôi là …

  • 제 취미는 사진 찍기입니다. /Je chwimineun sajin jjikgi-imnida./: Sở thích của tôi là chụp ảnh.
  • 제 취미는 요리입니다. /Je chwimineun yori-imnida./: Sở thích của tôi là nấu ăn.

저는 + Sở thích + 을/를 좋아합니다 = Tôi thích …

Dùng 을 khi từ vựng về sở thích kết thúc bằng phụ âm:

  • 저는 수영을 좋아합니다. /Jeoneun suyeongeul johahamnida./: Tôi thích bơi lội.
  • 저는 등산을 좋아합니다. /Jeoneun deungsaneul johahamnida./: Tôi thích leo núi.

Dùng 를 khi từ vựng về sở thích kết thúc bằng nguyên âm:

  • 저는 요리를 좋아합니다. /Jeoneun yorireul johahamnida./: Tôi thích nấu ăn.
  • 저는 영화를 보는 것을 좋아합니다. /Jeoneun yeonghwareul boneun geoseul johahamnida./: Tôi thích xem phim.

2.6. Giới thiệu gia đình

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn

Mẫu câu

Ví dụ

제 가족은 + Số thành viên gia đình + 명이 있습니다 = Gia đình tôi có … người.

(Lưu ý: Số thành viên dùng bộ số Hán Hàn.)

  • 제 가족은 네 명이 있습니다. /Je gajogeun ne myeongi itseumnida./: Gia đình tôi có bốn người.
  • 제 가족은 다섯 명이 있습니다. /Je gajogeun daseot myeongi itseumnida./: Gia đình tôi có năm người.

나는 + Thành viên trong gia đình + 와/과 함께 산다 = Tôi đang sống chung với …

  • 나는 부모님과 함께 삽니다. /Naneun bumonimgwa hamkke samnida./: Tôi sống cùng bố mẹ.
  • 나는 할머니와 함께 삽니다. /Naneun halmeoniwa hamkke samnida./: Tôi sống cùng bà.

나에게는 + Thành viên trong gia đình + 이 있다 = Tôi có …

  • 나에게는 언니가 있습니다. /Naege-neun eonniga itseumnida./: Tôi có chị gái.
  • 나에게는 아들이 있습니다. /Naege-neun adeuri itseumnida./: Tôi có một con trai.

2.7. Giới thiệu quê hương

Giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn

Mẫu câu

Ví dụ

Giới thiệu quốc tịch

저는 + Tên quốc gia + 사람입니다 = Tôi là người nước …

  • 저는 베트남 사람입니다. /Jeoneun beteunam saram-imnida./: Tôi là người Việt Nam.
  • 저는 미국 사람입니다. /Jeoneun miguk saram-imnida./: Tôi là người Mỹ.

Giới thiệu quê quán

Nơi sinh sống + 에 삽니다 = Tôi ở …

  • 저는 호찌민시에 삽니다. /Jeoneun hochimin sie samnida./: Tôi sống ở TP. Hồ Chí Minh.
  • 저는 다낭에 삽니다. /Jeoneun danange samnida./: Tôi sống ở Đà Nẵng.

제 고향은 + Quê hương + 입니다 = Quê hương của tôi ở …

  • 제 고향은 하노이입니다. /Je gohyangeun hano-i-imnida./: Quê hương của tôi là Hà Nội.
  • 제 고향은 나트랑입니다. /Je gohyangeun natrang-imnida./: Quê hương của tôi là Nha Trang.

III. Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Sau khi đã học các mẫu câu hỏi - đáp, chúng mình hãy cùng tham khảo 3 đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích sau đây:

1. Hội thoại 1 - Làm quen với bạn bè

Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 안녕하세요? 저는 민수예요. 만나서 반가워요!
  • B: 안녕하세요? 저는 지영이에요. 만나서 반가워요!
  • A: 몇 살이에요?
  • B: 저는 22살이에요. 민수 씨는요?
  • A: 저는 23살이에요.
  • B: 어디에서 왔어요?
  • A: 저는 베트남에서 왔어요. 지금 서울에서 공부하고 있어요.
  • B: 무슨 공부를 하고 있어요?
  • A: 저는 서울대학교에서 한국어 교육학을 공부하고 있어요.
  • A: 지영 씨는 무슨 전공을 공부하고 있어요?
  • B: 저는 경영학을 공부하고 있어요.
  • B: 취미가 뭐예요?
  • A: 제 취미는 음악 듣기와 여행이에요. 지영 씨는요?
  • B: 저는 운동하는 걸 좋아해요. 특히 농구를 자주 해요.
  • A: 가족이 몇 명이에요?
  • B: 우리 가족은 네 명이에요. 부모님과 언니, 그리고 저요.
  • A: 저도 네 명이에요. 부모님과 형, 그리고 저요.
  • B: 이번 주말에 시간 있어요? 우리 같이 운동할까요?
  • A: 네, 좋아요!
  • A: Xin chào? Tôi là Minsu. Rất vui được gặp bạn!
  • B: Xin chào? Tôi là Jiyeong. Rất vui được gặp bạn!
  • A: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • B: Tôi 22 tuổi. Còn bạn thì sao, Minsu?
  • A: Tôi 23 tuổi.
  • B: Bạn đến từ đâu?
  • A: Tôi đến từ Việt Nam. Hiện tại tôi đang học ở Seoul.
  • B: Bạn đang học gì vậy?
  • A: Tôi đang học Sư phạm tiếng Hàn tại Đại học Seoul.
  • A: Còn Jiyeong, bạn học ngành gì?
  • B: Tôi đang học ngành Quản trị Kinh doanh.
  • B: Sở thích của bạn là gì?
  • A: Sở thích của tôi là nghe nhạc và du lịch. Còn Jiyeong thì sao?
  • B: Tôi thích tập thể thao. Đặc biệt, tôi thường chơi bóng rổ.
  • A: Gia đình bạn có mấy người?
  • B: Gia đình tôi có bốn người. Bố mẹ, chị gái và tôi.
  • A: Tôi cũng có bốn người. Bố mẹ, anh trai và tôi.
  • B: Cuối tuần này bạn có thời gian không? Chúng ta cùng chơi thể thao nhé!
  • A: Vâng, được thôi!

2. Hội thoại 2 - Giới thiệu khi phỏng vấn xin việc

Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • 면접관: 자기소개를 해 주세요.
  • 지원자: 안녕하십니까? 저는 이민수입니다. 만나 뵙게 되어 반갑습니다.
  • 면접관: 나이가 어떻게 되십니까?
  • 지원자: 저는 27살입니다.
  • 면접관: 고향이 어디세요?
  • 지원자: 제 고향은 부산입니다. 하지만 현재 서울에 살고 있습니다.
  • 면접관: 어떤 전공을 공부하셨나요?
  • 지원자: 저는 서울대학교에서 경영학을 전공했습니다.
  • 면접관: 회사까지 출퇴근하는 데 불편함이 없나요?
  • 지원자: 아니요, 집에서 회사까지 지하철로 30분 정도 걸려서 출퇴근이 어렵지 않습니다.
  • 면접관: 이전에 어떤 회사에서 일한 경험이 있습니까?
  • 지원자: 네, 저는 삼성전자에서 2년 동안 마케팅팀에서 근무했습니다.
  • 면접관: 본인의 강점은 무엇인가요?
  • 지원자: 저는 분석 능력이 뛰어나고 팀워크를 중요하게 생각합니다. 또한 문제 해결 능력이 강합니다.
  • 면접관: 우리 회사에 지원한 이유는 무엇입니까?
  • 지원자: 귀사의 글로벌 비즈니스 전략과 마케팅 방식에 매력을 느껴 지원하게 되었습니다.
  • 면접관: 앞으로의 목표는 무엇인가요?
  • 지원자: 제 목표는 마케팅 전문가가 되어 회사의 글로벌 시장 확대에 기여하는 것입니다.
  • 면접관: 기대하겠습니다. 오늘 인터뷰 감사합니다.
  • 지원자: 감사합니다!
  • Nhà tuyển dụng: Hãy giới thiệu bản thân.
  • Ứng viên: Xin chào ngài! Tôi là Lee Minsu. Rất vui được gặp ngài.
  • Nhà tuyển dụng: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Ứng viên: Tôi 27 tuổi.
  • Nhà tuyển dụng: Quê bạn ở đâu?
  • Ứng viên: Quê tôi ở Busan, nhưng hiện tại tôi sống ở Seoul.
  • Nhà tuyển dụng: Bạn đã học chuyên ngành gì?
  • Ứng viên: Tôi đã học ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Seoul.
  • Nhà tuyển dụng: Việc đi lại từ nhà đến công ty có gặp bất tiện gì không?
  • Ứng viên: Không, từ nhà tôi đến công ty chỉ mất khoảng 30 phút bằng tàu điện ngầm nên không quá bất tiện.
  • Nhà tuyển dụng: Trước đây bạn đã làm việc tại công ty nào chưa?
  • Ứng viên: Vâng, tôi đã làm việc tại bộ phận marketing của Samsung Electronics trong 2 năm.
  • Nhà tuyển dụng: Điểm mạnh của bạn là gì?
  • Ứng viên: Tôi có khả năng phân tích tốt, coi trọng làm việc nhóm và có kỹ năng giải quyết vấn đề tốt.
  • Nhà tuyển dụng: Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?
  • Ứng viên: Tôi cảm thấy ấn tượng với chiến lược kinh doanh toàn cầu và phương thức marketing của công ty nên đã ứng tuyển.
  • Nhà tuyển dụng: Mục tiêu trong tương lai của bạn là gì?
  • Ứng viên: Mục tiêu của tôi là trở thành chuyên gia marketing và đóng góp vào việc mở rộng thị trường toàn cầu của công ty.
  • Nhà tuyển dụng: Tôi sẽ kỳ vọng vào bạn. Cảm ơn bạn đã tham gia phỏng vấn hôm nay.
  • Ứng viên: Xin cảm ơn ạ!

Tham khảo thêm bài viết:

3. Hội thoại 3 - Giới thiệu khi phỏng vấn xin visa du học

Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • 면접관: 안녕하세요. 비자 면접을 시작하겠습니다. 자기소개를 해 주세요.
  • 지원자: 안녕하세요. 저는 투안입니다. 한국에서 유학을 준비하고 있습니다.
  • 면접관: 나이가 어떻게 되세요?
  • 지원자: 저는 20살입니다.
  • 면접관: 출신이 어디세요?
  • 지원자: 제 고향은 베트남 하노이입니다.
  • 면접관: 한국에서 어떤 학교에 입학할 예정인가요?
  • 지원자: 저는 서울대학교에 입학할 예정입니다.
  • 면접관: 전공은 무엇인가요?
  • 지원자: 저는 경영학을 전공할 예정입니다.
  • 면접관: 왜 한국에서 유학하고 싶나요?
  • 지원자: 한국의 교육 수준이 높고, 전공과 관련된 연구가 활발하기 때문입니다.
  • 면접관: 학비와 생활비는 어떻게 마련할 계획인가요?
  • 지원자: 부모님의 지원을 받을 예정이고, 열심히 공부해서 장학금을 받을 계획입니다.
  • 면접관: 가족이 몇 명인가요?
  • 지원자: 저희 가족은 네 명입니다. 아버지, 어머니, 형, 그리고 저입니다.
  • 면접관: 부모님은 어떤 일을 하세요?
  • 지원자: 아버지는 회사원이고 어머니는 교사입니다.
  • 면접관: 부모님의 월수입은 어느 정도인가요?
  • 지원자: 약 500만 원 정도입니다.
  • 면접관: 한국어 실력은 어느 정도인가요?
  • 지원자: 저는 한국어 능력시험(TOPIK) 3급을 취득했습니다.
  • 면접관: 졸업 후에 어떤 계획이 있나요?
  • 지원자: 졸업 후에는 베트남에 돌아가서 일을 할 예정입니다.
  • Nhân viên lãnh sự: Xin chào. Chúng ta sẽ bắt đầu buổi phỏng vấn visa. Hãy giới thiệu bản thân.
  • Ứng viên: Xin chào. Tôi là Tuấn. Tôi đang chuẩn bị du học tại Hàn Quốc.
  • Nhân viên lãnh sự: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Ứng viên: Tôi 20 tuổi.
  • Nhân viên lãnh sự: Bạn quê ở đâu?
  • Ứng viên: Quê tôi ở Hà Nội, Việt Nam.
  • Nhân viên lãnh sự: Bạn dự định nhập học trường nào tại Hàn Quốc?
  • Ứng viên: Tôi dự định nhập học Đại học Seoul.
  • Nhân viên lãnh sự: Ngành học của bạn là gì?
  • Ứng viên: Tôi dự định học ngành Quản trị kinh doanh.
  • Nhân viên lãnh sự: Vì sao bạn muốn du học Hàn Quốc?
  • Ứng viên: Vì nền giáo dục của Hàn Quốc rất phát triển và nghiên cứu trong ngành của tôi rất sôi động.
  • Nhân viên lãnh sự: Bạn có kế hoạch chi trả học phí và sinh hoạt phí như thế nào?
  • Ứng viên: Tôi sẽ nhận hỗ trợ từ bố mẹ và sẽ cố gắng học tập tốt để nhận học bổng.
  • Nhân viên lãnh sự: Gia đình bạn có mấy người?
  • Ứng viên: Gia đình tôi có bốn người. Có bố mẹ, anh trai và tôi.
  • Nhân viên lãnh sự: Bố mẹ bạn làm nghề gì?
  • Ứng viên: Bố tôi là nhân viên công ty, còn mẹ tôi là giáo viên.
  • Nhân viên lãnh sự: Thu nhập hàng tháng của bố mẹ bạn khoảng bao nhiêu?
  • Ứng viên: Khoảng 5 triệu won.
  • Nhân viên lãnh sự: Khả năng tiếng Hàn của bạn như thế nào?
  • Ứng viên: Tôi đã đạt cấp 3 kỳ thi TOPIK.
  • Nhân viên lãnh sự: Bạn có kế hoạch gì sau khi tốt nghiệp?
  • Ứng viên: Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ về Việt Nam làm việc.

IV. Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Bên cạnh các đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, cùng tham khảo thêm bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản dưới đây:

안녕하세요! 제 이름은 투안입니다. 저는 다낭에서 왔습니다. 저는 2003년 7월 20일에 태어났습니다. 저는 22살입니다. 저는 경영학을 공부하고 있습니다. 지금 서울에서 유학 중입니다.

제 가족은 4명입니다. 아버지는 의사이고, 55살입니다. 어머니는 교사이고, 52살입니다. 누나는 25살이고, 은행에서 일합니다.

제 취미는 축구와 사진 찍기입니다. 주말에 운동하거나 카페에서 책을 읽습니다. 저는 여행하는 것도 좋아합니다. 감사합니다!

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Xin chào! Tôi tên là Tuấn. Tôi đến từ Đà Nẵng. Tôi sinh ngày 20 tháng 7 năm 2003. Tôi 22 tuổi. Tôi đang học ngành Quản trị Kinh doanh. Bây giờ, tôi đang du học tại Seoul.

Gia đình tôi có bốn người. Bố tôi là bác sĩ, 55 tuổi. Mẹ tôi là giáo viên, 52 tuổi. Chị tôi 25 tuổi và làm việc ở ngân hàng.

Sở thích của tôi là chơi bóng đá và chụp ảnh. Cuối tuần, tôi tập thể thao hoặc đọc sách ở quán cà phê. Tôi cũng thích đi du lịch. Xin cảm ơn!

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp các kiến thức về từ vựng, mẫu câu, bài mẫu và hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo tình huống hữu ích. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn luyện tập giao tiếp hiệu quả nhé!

Chinh phục mọi ngôn ngữ với PREP - nền tảng học & luyện thi thông minh cùng AI. Bạn sẽ được học trực tuyến ngay tại nhà, với lộ trình học cá nhân hóa và sự hỗ trợ 1-1 từ Teacher Bee AI. Hãy gọi ngay HOTLINE 0931428899 để được tư vấn và tải app PREP để bắt đầu học ngoại ngữ hiệu quả.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI