Tìm kiếm bài viết học tập

Mẫu câu và hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn hữu ích nhất!

Để có cơ hội làm việc tại các công ty Hàn Quốc, bạn cần học các hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn. Trong bài viết này, PREP sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo với các từ vựng, mẫu câu và hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn thông dụng cực kỳ hữu ích!

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn
Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

I. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc

Trước tiên, chúng ta cùng tham khảo các từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong  hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn nhé:

1. Vị trí công việc

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

신입 사원

sin-ip sa-won

Nhân viên mới (Junior)

경력 사원

gyeong-ryeok sa-won

Nhân viên có kinh nghiệm (Senior)

팀장

tim-jang

Trưởng nhóm

부장

bu-jang

Trưởng phòng

이사

i-sa

Giám đốc điều hành

사장

sa-jang

Giám đốc, chủ tịch

2. Kinh nghiệm, kỹ năng công việc

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

업무 경험

eop-mu gyeong-heom

Kinh nghiệm làm việc

직무 능력

jik-mu neung-ryeok

Năng lực chuyên môn

문제 해결 능력

mun-je hae-gyeol neung-ryeok

Kỹ năng giải quyết vấn đề

의사소통 능력

ui-sa-so-tong neung-ryeok

Kỹ năng giao tiếp

컴퓨터 활용 능력

keom-pyu-teo hwal-yong neung-ryeok

Kỹ năng sử dụng máy tính

3. Yêu cầu tuyển dụng

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

채용 공고

chae-yong gong-go

Thông báo tuyển dụng

지원 자격

ji-won ja-gyeok

Điều kiện ứng tuyển

학력 요구

hak-ryeok yo-gu

Yêu cầu trình độ học vấn

경력 요구

gyeong-ryeok yo-gu

Yêu cầu kinh nghiệm

필수 조건

pil-su jo-geon

Điều kiện bắt buộc

우대 조건

u-dae jo-geon

Điều kiện ưu tiên

4. Chế độ đãi ngộ

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

급여

geub-yeo

Mức lương

연봉

yeon-bong

Lương năm

성과급

seong-gwa-geub

Thưởng hiệu suất

복리후생

bok-ri-hu-saeng

Phúc lợi công ty

건강 보험

geong-gang bo-heom

Bảo hiểm y tế

승진 기회

seung-jin gi-hoe

Cơ hội thăng tiến

II. Mẫu câu giao tiếp phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Trước khi đến với hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn, hãy học thuộc các mẫu câu giao tiếp hỏi - đáp cơ bản chủ đề phỏng vấn xin việc dưới đây nhé!

1. Các câu hỏi của nhà tuyển dụng

1.1. Câu hỏi về giới thiệu bản thân

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn
Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

자기소개를 해 주세요.

jagisogaereul hae juseyo.

Hãy giới thiệu bản thân.

이름이 뭐예요?

ireumi mwo yeyo?

Tên bạn là gì?

몇 살이에요?

myeot sar-ieyo?

Bạn bao nhiêu tuổi?

어느 나라에서 오셨나요?

eoneu naraeseo osyeotnayo?

Bạn đến từ nước nào?

현재 어디에 살고 있나요?

hyeonjae eodie salgo innayo?

Hiện tại bạn sống ở đâu?

전공이 무엇인가요?

jeongongi mueosingayo?

Bạn học chuyên ngành gì?

본인의 강점과 약점은 무엇인가요?

bonin-ui gangjeom-gwa yakjeomeun mueos-ingayo?

Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?

당신의 업무 스타일은 어떤가요?

dangsin-ui eommustail-eun eotteongayo?

Phong cách làm việc của bạn như thế nào?

당신을 한 마디로 표현하면 어떤 사람인가요?

dangsineul han madiro pyohyeonhamyeon eotteon saram-ingayo?

Nếu mô tả bản thân bằng một câu, bạn là người như thế nào?

현재 통근 시간이 얼마나 걸리나요?

hyeonjae tonggeun sigani eolmana geollinayo?

Thời gian đi làm hiện tại của bạn là bao lâu?

1.2. Câu hỏi về kinh nghiệm/kỹ năng trong công việc

Mẫu câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

이전 직장에서 어떤 일을 하셨나요?

ijeon jikjang-eseo eotteon ireul hasyeotnayo?

Bạn đã làm công việc gì tại công ty trước?

이전 직장에서 가장 배운 점은 무엇인가요?

ijeon jikjang-eseo gajang baeun jeomeun mueosingayo?

Bạn học được điều gì quan trọng nhất từ công ty trước?

몇 년 동안 이 분야에서 일하셨나요?

myeot nyeon dongan i bunya-eseo ilhasyeotnayo?

Bạn đã làm việc trong lĩnh vực này bao lâu?

이 직무에서 가장 중요한 기술은 무엇이라고 생각하세요?

i jikmu-eseo gajang jungyohan gisuneun mueos-irago saenggakhaseyo?

Bạn nghĩ kỹ năng quan trọng nhất cho vị trí này là gì?

어떤 컴퓨터 프로그램을 사용할 수 있나요?

eotteon keompyuteo peurogeuraemeul sayonghal su innayo?

Bạn có thể sử dụng những phần mềm máy tính nào?

팀워크 경험이 있나요?

timwork gyeongheomi innayo?

Bạn có kinh nghiệm làm việc nhóm không?

리더십 경험이 있나요?

rideoship gyeongheomi innayo?

Bạn có kinh nghiệm lãnh đạo không?

압박 속에서 일하는 것이 가능한가요?

apbak sog-eseo ilhaneun geosi ganeunghan-gayo?

Bạn có thể làm việc dưới áp lực không?

여러 가지 일을 동시에 처리할 수 있나요?

yeoreo gaji ireul dongsie cheorihal su innayo?

Bạn có thể xử lý nhiều công việc cùng một lúc không?

프로젝트를 진행한 경험이 있나요?

peurojekteureul jinaenghan gyeongheomi innayo?

Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa?

본인의 가장 큰 성취는 무엇인가요?

bonin-ui gajang keun seongchwineun mueosingayo?

Thành tựu lớn nhất của bạn là gì?

현재 보유한 자격증이 있나요?

hyeonjae boyuhan jagyeokjeung-i innayo?

Bạn có chứng chỉ nào không?

스트레스가 많을 때 어떻게 대처하나요?

seuteureseuga maneul ttae eotteoke daech-eohanayo?

Bạn làm thế nào để đối phó với căng thẳng trong công việc?

어떤 환경에서 일하는 것을 선호하나요?

eotteon hwangyeong-eseo ilhaneun geoseul seonhohanayo?

Bạn thích làm việc trong môi trường như thế nào?

1.3. Câu hỏi về mục tiêu nghề nghiệp, lý do ứng tuyển

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn
Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

우리 회사에 지원한 이유는 무엇인가요?

uri hoesae jiweonhan iyuneun mueosingayo?

Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?

왜 이 직무에 관심이 있나요?

wae i jikmue gwansimi innayo?

Tại sao bạn quan tâm đến công việc này?

당신이 이 회사에 맞는 이유는 무엇이라고 생각하나요?

dangsini i hoesae matneun iyuneun mueos-irago saenggakhanayo?

Tại sao bạn nghĩ rằng mình phù hợp với công ty này?

전 직장을 그만둔 이유는 무엇인가요?

jeon jikjangeul geumandun iyuneun mueosingayo?

Tại sao bạn nghỉ việc ở công ty trước?

이직을 결심한 이유가 무엇인가요?

ijigeul gyeolsimhan iyuga mueosingayo?

Lý do bạn quyết định chuyển việc là gì?

우리 회사에 대해 얼마나 알고 있나요?

uri hoesae daehae eolmana algo innayo?

Bạn biết gì về công ty chúng tôi?

우리 회사의 강점은 무엇이라고 생각하시나요?

uri hoesaui gangjeomeun mueos-irago saenggakhashinayo?

Bạn nghĩ điểm mạnh của công ty chúng tôi là gì?

우리 회사에서 어떤 기여를 할 수 있다고 생각하나요?

uri hoesae-seo eotteon giyeoreul hal su ittdago saenggakhanayo?

Bạn nghĩ mình có thể đóng góp gì cho công ty chúng tôi?

현재 어떤 목표를 가지고 있나요?

hyeonjae eotteon mogpyoreul gajigo innayo?

Mục tiêu hiện tại của bạn là gì?

본인의 장기적인 목표는 무엇인가요?

bonin-ui janggijeogin mogpyoneun mueosingayo?

Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?

우리 회사에서 얼마나 오래 일하고 싶나요?

uri hoesae-seo eolmana orae ilhago sipnayo?

Bạn muốn làm việc ở công ty chúng tôi bao lâu?

회사에서 성장하기 위해 어떤 노력을 할 것인가요?

hoesae-seo seongjanghagi wihae eotteon noryeokeul hal geosingayo?

Bạn sẽ làm gì để phát triển trong công ty?

우리 회사에서 어떤 역할을 맡고 싶나요?

uri hoesae-seo eotteon yeoghareul matgo sipnayo?

Bạn muốn đảm nhận vai trò gì trong công ty?

직장에서 가장 중요하게 생각하는 요소는 무엇인가요?

jikjang-eseo gajang jungyohage saenggakhaneun yoseoneun mueosingayo?

Bạn coi yếu tố nào là quan trọng nhất trong công việc?

회사를 선택할 때 가장 중요한 기준은 무엇인가요?

hoesareul seontaekhal ttae gajang jungyohan gijuneun mueosingayo?

Tiêu chí quan trọng nhất khi bạn chọn một công ty là gì?

1.4. Câu hỏi về mức lương mong muốn

Mẫu câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

희망 연봉은 얼마인가요?

huimang yeonbong-eun eolma-ingayo?

Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?

초봉으로 어느 정도를 원하시나요?

chobong-euro eoneu jeongdoreul wonhashinayo?

Bạn mong muốn mức lương khởi điểm là bao nhiêu?

이전 직장에서의 급여는 얼마였나요?

ijeon jikjang-eseo-ui geubyeo-neun eolmayeossnayo?

Mức lương của bạn tại công ty trước là bao nhiêu?

지금 받는 급여에 만족하시나요?

jigeum badneun geubyeo-e manjokhasinayo?

Bạn có hài lòng với mức lương hiện tại không?

급여 외에 어떤 복지 혜택을 중요하게 생각하시나요?

geubyeo oe-e eotteon bokji hyetaegeul jung-yohage saenggakhashinayo?

Bạn coi trọng chế độ phúc lợi nào ngoài tiền lương?

연봉 인상에 대한 기대가 있나요?

yeonbong insang-e daehan gidae-ga innayo?

Bạn có mong đợi tăng lương hàng năm không?

회사의 급여 정책에 대해 어떻게 생각하시나요?

hoesaui geubyeo jeongchaeg-e daehae eotteoke saenggakhasinayo?

Bạn nghĩ gì về chính sách lương của công ty?

급여보다 중요한 요소가 있다면 무엇인가요?

geubyeo-boda jungyohan yoseo-ga itdamyeon mueosingayo?

Có yếu tố nào quan trọng hơn mức lương đối với bạn không?

2. Câu trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

2.1. Giới thiệu bản thân

Mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

안녕하세요? 제 이름은 + Tên + 입니다.

Annyeonghaseyo? Je ireumeun + Tên + imnida.

Xin chào, tôi tên là ...

저는 + Tuổi + 살입니다.

Jeoneun + Tuổi + sarimnida.

Tôi ... tuổi.

저는 + Quốc tịch + 사람입니다.

Jeoneun + Quốc tịch + saram-imnida.

Tôi là người ... (quốc tịch).

저는 + Quê hương + 출신입니다.

Jeoneun + Quê hương + chulsin-imnida.

Tôi đến từ ...

저는 + Tên trường đại học + 에서 + Chuyên ngành + 을/를 전공했습니다.

Jeoneun + Tên trường đại học + eseo + Chuyên ngành + Jeongong eul/reul jeongonghaetseumnida.

Tôi đã học chuyên ngành ... tại trường ...

저는 + Công việc/Vị trí + 으로 일하고 있습니다.

Jeoneun + Công việc/Vị trí + euro ilhago itseumnida.

Tôi đang làm việc với vai trò ...

저는 현재 + Tên công ty + 에서 근무하고 있습니다.

Jeoneun hyeonjae + Tên công ty + eseo geunmuhago itseumnida.

Hiện tại, tôi đang làm việc tại công ty ...

저는 + Số năm kinh nghiệm + 년 동안 일한 경험이 있습니다.

Jeoneun + Số năm kinh nghiệm + nyeon dongan ilhan gyeongheomi itseumnida.

Tôi có ... năm kinh nghiệm làm việc.

저의 강점은 + Điểm mạnh + 입니다.

Jeoui gangjeomeun + Điểm mạnh + imnida.

Điểm mạnh của tôi là ...

저는 + Ngôn ngữ + 를 (을) 할 수 있습니다.

Jeoneun + Ngôn ngữ + reul (eul) hal su itseumnida.

Tôi có thể sử dụng ... (ngôn ngữ).

저는 빠르게 적응할 수 있습니다.

Jeoneun ppareuge jeogeunghal su itseumnida.

Tôi có thể thích nghi nhanh chóng.

저는 새로운 기술을 배우는 것을 좋아합니다.

Jeoneun saeroun gisureul baeuneun geoseul joahamnida.

Tôi thích học hỏi kỹ năng mới.

Tham khảo thêm bài viết:

2.2. Trình bày kinh nghiệm/kỹ năng trong công việc

Mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

저는 + Số năm kinh nghiệm + 년 동안 + Lĩnh vực/ngành nghề + 분야에서 일했습니다.

Jeoneun + Số năm kinh nghiệm + nyeon dongan + Lĩnh vực/ngành nghề + bunya-eseo ilhaetseumnida.

Tôi đã làm việc trong lĩnh vực ... được ... năm.

저는 + Tên công ty trước + 에서 + Vị trí công việc + 으로 근무했습니다.

Jeoneun + Tên công ty trước + eseo + Vị trí công việc + euro geunmuhatseumnida.

Tôi đã làm việc tại ... với vị trí ...

저는 + Công việc cụ thể + 업무를 담당했습니다.

Jeoneun + Công việc cụ thể + eommureul damdanghaetseumnida.

Tôi phụ trách công việc ...

Kỹ năng chuyên môn + 능력을 갖추고 있습니다.

Kỹ năng chuyên môn + neungnyeogeul gatchugo itseumnida.

Tôi có kỹ năng về ...

저는 + Ngôn ngữ/kỹ năng phần mềm + 을/를 능숙하게 다룰 수 있습니다.

Jeoneun + Ngôn ngữ/kỹ năng phần mềm + eul/reul neungsukhage darul su itseumnida.

Tôi thành thạo ...

저는 + Công việc liên quan + 프로젝트를 수행한 경험이 있습니다.

Jeoneun + Công việc liên quan + peurojekteureul suhaenghan gyeongheomi itseumnida.

Tôi có kinh nghiệm thực hiện các dự án về ...

저는 팀워크(협업) 경험이 많습니다.

Jeoneun timwo-keu(hyeobeop) gyeongheomi manseumnida.

Tôi có nhiều kinh nghiệm làm việc nhóm.

저는 문제 해결 능력이 뛰어납니다.

Jeoneun munje haegyeol neungnyeogi ttwieonamnida.

Tôi có khả năng giải quyết vấn đề tốt.

저는 + Mục tiêu + 을/를 달성하기 위해 끊임없이 노력해 왔습니다.

Jeoneun + Mục tiêu + eul/reul dalseonghagi wihae kkeunimeobsi noryeokhae watseumnida.

Tôi luôn nỗ lực không ngừng để đạt được ...

저는 고객 응대 경험이 있습니다.

Jeoneun gogaek eungdae gyeongheomi itseumnida.

Tôi có kinh nghiệm làm việc với khách hàng.

저는 + Vị trí công việc + 으로서 + Kinh nghiệm làm việc + 을/를 경험했습니다.

Jeoneun Vị trí công việc euroseo Kinh nghiệm làm việc eul/reul gyeongheomhaetseumnida.

Tôi đã có kinh nghiệm ... với vai trò ...

저는 프로젝트를 기획하고 실행한 경험이 있습니다.

Jeoneun peurojekteureul gihoekhago silhaenghan gyeongheomi itseumnida.

Tôi có kinh nghiệm lập kế hoạch và thực hiện dự án.

2.3. Trình bày mục tiêu nghề nghiệp, lý do ứng tuyển

Mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

제 목표는 + Lĩnh vực/mục tiêu + 분야에서 성장하는 것입니다.

Je mokpyoneun + Lĩnh vực/mục tiêu + bunya-eseo seongjanghaneun geosimnida.

Mục tiêu của tôi là phát triển trong lĩnh vực ...

저는 + Mục tiêu nghề nghiệp + 을/를 달성하기 위해 노력하고 있습니다.

Jeoneun + Mục tiêu nghề nghiệp + eul/reul dalseonghagi wihae noryeokhago itseumnida.

Tôi đang nỗ lực để đạt được mục tiêu ...

제 장기적인 목표는 + Mục tiêu dài hạn + 입니다.

Je janggijeogin mokpyoneun + Mục tiêu dài hạn + imnida.

Mục tiêu dài hạn của tôi là ...

저는 + Công việc/mục tiêu + 에서 더 많은 경험을 쌓고 싶습니다.

Jeoneun + Công việc/mục tiêu + eseo deo maneun gyeongheomeul ssakgo sipseumnida.

Tôi muốn tích lũy thêm kinh nghiệm trong ...

저는 + Tên công ty + 에서 제 역량을 발휘하고 싶습니다.

Jeoneun + Tên công ty + eseo je yeonglyangeul balwihago sipseumnida.

Tôi muốn phát huy năng lực của mình tại ...

저는 + Lĩnh vực + 분야에서 전문성을 키우고 싶습니다.

Jeoneun + Lĩnh vực + bunya-eseo jeonmunsseongeul kiugo sipseumnida.

Tôi muốn nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực ...

저는 장기적으로 + Vị trí công việc + 역할을 수행하고 싶습니다.

Jeoneun janggijeogeuro + Vị trí công việc + yeokhareul suhaenghago sipseumnida.

Tôi muốn đảm nhận vị trí ... về lâu dài.

이 회사에 지원한 이유는 + Lý do ứng tuyển + 입니다.

I hoesae jiwonhan iyuneun + Lý do ứng tuyển + imnida.

Lý do tôi ứng tuyển vào công ty này là ...

저는 + Lý do ứng tuyển + 때문에 이 회사에서 일하고 싶습니다.

Jeoneun + Lý do ứng tuyển + ttaemune i hoesae-seo ilhago sipseumnida.

Tôi muốn làm việc tại công ty này vì ...

저는 + Tên công ty + 의 비전에 공감하여 지원했습니다.

Jeoneun + Tên công ty + ui bijeone gonggamhaeyeo jiwonhaetseumnida.

Tôi ứng tuyển vì tôi đồng cảm với tầm nhìn của công ty ...

저는 + Lý do nghỉ việc + 때문에 이전 직장을 그만두었습니다.

Jeoneun + Lý do nghỉ việc + ttaemune ijeon jikjangeul geumandueotseumnida.

Tôi nghỉ việc ở công ty trước vì ...

저는 더 나은 성장 기회를 위해 퇴사했습니다.

Jeoneun deo naeun seongjang gihoe-reul wihae toesa-haetseumnida.

Tôi nghỉ việc để tìm kiếm cơ hội phát triển tốt hơn.

저는 더 도전적인 환경에서 일하고 싶습니다.

Jeoneun deo dojeonjeogin hwangyeong-eseo ilhago sipseumnida.

Tôi muốn làm việc trong một môi trường có tính thử thách hơn.

2.4. Trình bày mức lương mong muốn

Mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

희망 급여는 + Số tiền + 원입니다.

Huimang geubyeoneun + Số tiền + won-imnida.

Mức lương mong muốn của tôi là ... won.

제 이전 급여는 + Số tiền + 원이었습니다.

Je ijeon geubyeoneun + Số tiền + won-ieotseumnida.

Mức lương của tôi trước đây là ... won.

제 경력과 능력을 고려하여 적절한 급여를 받고 싶습니다.

Je gyeongryeok-gwa neungnyeok-eul goryeohayeo jeokjeolhan geubyeoreul batgo sipseumnida.

Tôi muốn nhận mức lương hợp lý dựa trên kinh nghiệm và năng lực của mình.

회사의 급여 체계를 알고 싶습니다.

Hoesaui geubyeo chegye-reul algo sipseumnida.

Tôi muốn biết về hệ thống lương của công ty.

회사에서 제안하는 급여 수준을 듣고 싶습니다.

Hoesae-seo jeanhaneun geubyeo sujun-eul deutgo sipseumnida.

Tôi muốn nghe về mức lương mà công ty đề xuất.

저는 처음에는 회사 기준을 따르겠지만, 후에 성과에 따라 인상 가능할까요?

Jeoneun cheoeumeneun hoesaui gijun-eul ttareugetjiman, hue seonggwa-e ttara insang ganeunghalkkayo?

Ban đầu tôi sẽ theo mức lương công ty đề xuất, nhưng sau đó có thể tăng lương theo kết quả làm việc không?

3. Một số câu dành cho ứng viên để hỏi lại nhà tuyển dụng

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn
Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

이 회사의 근무 시간은 어떻게 되나요?

I hoesa-ui geunmu siganeun eotteoke doenayo?

Thời gian làm việc của công ty như thế nào?

초과 근무가 많은 편인가요?

Chogwa geunmuga maneun pyeon-ingayo?

Công ty có thường xuyên làm thêm giờ không?

업무 환경은 어떠한가요?

Eopmu hwangyeong-eun eotteohangayo?

Môi trường làm việc ở đây như thế nào?

이 직무에서 가장 중요한 역량은 무엇인가요?

I jikmue-seo gajang jungyohan yeongryangeun mueosingayo?

Năng lực quan trọng nhất đối với vị trí này là gì?

신입사원에게 제공되는 교육이나 연수 프로그램이 있나요?

Sinibsawon-ege jegongdoeneun gyoyuk-ina yeonsu peurogeuraemi innayo?

Công ty có chương trình đào tạo hoặc huấn luyện cho nhân viên mới không?

급여 지급일은 언제인가요?

Geubyeo jigeub-ireun eonjeingayo?

Ngày nhận lương là khi nào?

성과급이나 보너스 지급 방식은 어떻게 되나요?

Seonggwageub-ina boneoseu jigeub bangsigeun eotteoke doenayo?

Công ty tính thưởng theo hiệu suất như thế nào?

승진 기회가 있나요?

Seungjin gihoega innayo?

Có cơ hội thăng tiến trong công ty không?

이 회사의 복지 제도는 어떤 것들이 있나요?

I hoesa-ui bokji jedoneun eotteon geotdeuri innayo?

Những chế độ phúc lợi của công ty là gì?

계약직에서 정규직으로 전환될 가능성이 있나요?

Gyeyakjig-eseo jeonggyujigeuro jeonhwan-doel ganeungseong-i innayo?

Có cơ hội chuyển từ hợp đồng có thời hạn sang nhân viên chính thức không?

입사 후 평가 기준은 어떻게 되나요?

Ipsa hu pyeongga gijuneun eotteoke doenayo?

Tiêu chí đánh giá nhân viên sau khi vào làm việc là gì?

III. Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Sau khi đã học các mẫu câu thông dụng, hãy cùng PREP tham khảo 4 đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn thông dụng sau đây:

1. Hội thoại 1 - Chào hỏi cơ bản, giới thiệu bản thân

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 안녕하세요! 만나서 반갑습니다.
  • B: 안녕하세요! 저도 만나서 반갑습니다.
  • A: 자기소개를 해 주세요.
  • B: 저는 투안입니다. 저는 20살이고 베트남 다낭에서 왔습니다.
  • A: 전공이 무엇인가요?
  • B: 저는 경영학을 전공했습니다.
  • A: 현재 어디에 살고 있나요?
  • B: 저는 서울에 살고 있습니다.
  • A: 몇 살이에요?
  • B: 저는 20살입니다.
  • A: 현재 통근 시간이 얼마나 걸리나요?
  • B: 약 30분 정도 걸립니다.
  • A: 본인의 강점과 약점은 무엇인가요?
  • B: 제 강점은 책임감이 강하고 팀워크가 뛰어난 것입니다. 약점은 가끔 일을 너무 꼼꼼하게 해서 시간이 오래 걸릴 때가 있습니다.
  • A: 당신의 업무 스타일은 어떤가요?
  • B: 저는 계획적으로 일하는 스타일입니다. 일을 하기 전에 미리 계획을 세우고 우선순위를 정하는 것이 중요하다고 생각합니다.
  • A: 당신을 한 마디로 표현하면 어떤 사람인가요?
  • B: 저는 책임감이 강하고 도전하는 것을 좋아하는 사람입니다.
  • A: 잘 알겠습니다. 감사합니다.
  • B: 감사합니다.
  • A: Xin chào! Rất vui được gặp bạn.
  • B: Xin chào! Tôi cũng rất vui được gặp anh/chị.
  • A: Hãy giới thiệu bản thân.
  • B: Tôi là Tuấn. Tôi 20 tuổi và đến từ Đà Nẵng, Việt Nam.
  • A: Bạn học chuyên ngành gì?
  • B: Tôi học chuyên ngành Quản trị Kinh doanh.
  • A: Hiện tại bạn sống ở đâu?
  • B: Tôi đang sống ở Seoul.
  • A: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • B: Tôi 20 tuổi.
  • A: Hiện tại, thời gian đi làm của bạn mất bao lâu?
  • B: Mất khoảng 30 phút.
  • A: Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?
  • B: Điểm mạnh của tôi là có trách nhiệm cao và làm việc nhóm tốt. Điểm yếu là đôi khi tôi quá cẩn thận trong công việc nên có thể mất nhiều thời gian hơn.
  • A: Phong cách làm việc của bạn như thế nào?
  • B: Tôi có phong cách làm việc có kế hoạch. Tôi luôn lập kế hoạch trước khi làm việc và sắp xếp thứ tự ưu tiên để đạt hiệu quả cao nhất.
  • A: Nếu mô tả bản thân bằng một câu, bạn là người như thế nào?
  • B: Tôi là người có trách nhiệm cao và thích thử thách bản thân.
  • A: Tôi đã hiểu. Cảm ơn bạn.
  • B: Cảm ơn anh/chị.

2. Hội thoại 2 - Trao đổi về kinh nghiệm làm việc, yêu cầu công việc

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 이전 회사에서 어떤 업무를 담당하셨나요?
  • B: 저는 ABC 회사에서 3년 동안 마케팅 업무를 담당했습니다.
  • A: 해당 업무를 수행하면서 어떤 성과를 이루셨나요?
  • B: 저는 신제품 출시 마케팅을 담당하여 6개월 만에 매출을 20% 증가시켰습니다.
  • A: 사용 가능한 소프트웨어나 언어가 있나요?
  • B: 저는 포토샵과 일러스트레이터를 능숙하게 다룰 수 있으며, 엑셀과 파워포인트도 잘 활용할 수 있습니다.
  • A: 팀워크와 협업 경험이 있나요?
  • B: 네, 저는 팀 프로젝트를 기획하고 실행한 경험이 많습니다.
  • A: Bạn đã phụ trách công việc gì ở công ty trước đây?
  • B: Tôi đã phụ trách công việc marketing tại công ty ABC trong 3 năm.
  • A: Khi thực hiện công việc đó, bạn đã đạt được thành tựu gì?
  • B: Tôi đã phụ trách marketing cho sản phẩm mới và giúp tăng doanh thu lên 20% trong vòng 6 tháng.
  • A: Bạn có thể sử dụng phần mềm hoặc ngôn ngữ nào không?
  • B: Tôi thành thạo Photoshop và Illustrator, đồng thời có thể sử dụng tốt Excel và PowerPoint.
  • A: Bạn có kinh nghiệm làm việc nhóm không?
  • B: Vâng, tôi có nhiều kinh nghiệm lập kế hoạch và thực hiện các dự án nhóm.

3. Hội thoại 3 - Trao đổi về lý do ứng tuyển, mục tiêu trong công việc

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 이 직무를 지원한 이유는 무엇인가요?
  • B: 저는 마케팅 분야에서 더 성장하고 싶어서 지원했습니다.
  • A: 저희 회사를 선택한 특별한 이유가 있나요?
  • B: 네, 귀사의 비전과 기업 문화를 보고 큰 공감을 느꼈습니다. 또한, 저의 경험을 살릴 수 있는 좋은 환경이라고 생각합니다.
  • A: 이전 직장을 그만두신 이유는 무엇인가요?
  • B: 저는 더 성장할 수 있는 기회를 찾기 위해 퇴사했습니다.
  • A: 장기적인 목표는 무엇인가요?
  • B: 저는 마케팅 전문가로 성장하여 브랜드 전략을 기획하는 역할을 맡고 싶습니다.
  • A: 저희 회사에서 어떤 기여를 할 수 있다고 생각하시나요?
  • B: 저는 고객의 요구를 정확히 분석하고 효과적인 마케팅 전략을 세울 수 있습니다.
  • A: 좋은 답변 감사합니다. 마지막으로 추가로 말씀하실 것이 있나요?
  • B: 저는 이 회사에서 제 역량을 발휘하며 회사와 함께 성장하고 싶습니다.
  • A: Lý do bạn ứng tuyển vào vị trí này là gì?
  • B: Tôi ứng tuyển vì muốn phát triển hơn trong lĩnh vực marketing.
  • A: Bạn có lý do đặc biệt nào khi chọn công ty chúng tôi không?
  • B: Vâng, tôi rất đồng cảm với tầm nhìn và văn hóa của công ty. Ngoài ra, tôi nghĩ đây là môi trường tốt để phát huy kinh nghiệm của mình.
  • A: Lý do bạn nghỉ việc ở công ty trước là gì?
  • B: Tôi nghỉ việc để tìm kiếm cơ hội phát triển tốt hơn.
  • A: Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?
  • B: Tôi muốn phát triển thành một chuyên gia marketing và đảm nhận vai trò lập kế hoạch chiến lược thương hiệu.
  • A: Bạn nghĩ mình có thể đóng góp gì cho công ty chúng tôi?
  • B: Tôi có thể phân tích chính xác nhu cầu của khách hàng và xây dựng chiến lược marketing hiệu quả.
  • A: Cảm ơn bạn vì câu trả lời hay. Cuối cùng, bạn có điều gì muốn bổ sung không?
  • B: Tôi muốn phát huy năng lực của mình tại công ty này và cùng công ty phát triển.

4. Hội thoại 4 - Trao đổi về mức lương mong muốn

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn

Hội thoại tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

  • A: 희망 급여는 어느 정도인가요?
  • B: 저는 제 경력과 능력을 고려하여 3백만 원 정도를 받고 싶습니다.
  • A: 이전 직장에서 받은 급여는 얼마였나요?
  • B: 제 이전 급여는 2백만 원이었습니다.
  • A: 저희 회사의 초봉은 2백만 원이며, 성과에 따라 추가 인상이 가능합니다.
  • B: 저는 처음에는 회사 기준을 따르겠지만, 후에 성과에 따라 인상 가능할까요?
  • A: 네, 일정 기간 후 평가를 통해 급여 조정이 가능합니다.
  • B: 성과급이나 보너스 지급 방식은 어떻게 되나요?
  • A: 성과 평가에 따라 차등 지급됩니다.
  • B: 급여 지급일은 언제인가요?
  • A: 매월 25일에 지급됩니다.
  • B: 복지 제도에 대해 더 알고 싶습니다.
  • A: 네, 저희 회사에서는 건강 보험, 식대 지원, 교통비 지원 등의 복지를 제공합니다.
  • B: 감사합니다. 면접 기회를 주셔서 감사합니다.
  • A: 네, 면접에 응해 주셔서 감사합니다. 
  • A: Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?
  • B: Tôi muốn nhận khoảng 3 triệu won dựa trên kinh nghiệm và năng lực của mình.
  • A: Bạn đã nhận mức lương bao nhiêu ở công ty trước đây?
  • B: Mức lương trước đây của tôi là 2 triệu won.
  • A: Mức lương khởi điểm của công ty chúng tôi là 2 triệu won, và có thể tăng thêm theo hiệu suất làm việc.
  • B: Ban đầu tôi sẽ theo mức lương công ty đề xuất, nhưng sau đó có thể tăng lương theo kết quả làm việc không?
  • A: Vâng, sau một thời gian làm việc, lương có thể được điều chỉnh dựa trên đánh giá năng lực.
  • B: Công ty tính thưởng theo hiệu suất như thế nào?
  • A: Tiền thưởng sẽ được trả theo mức đánh giá hiệu suất công việc.
  • B: Ngày nhận lương là khi nào?
  • A: Lương được trả vào ngày 25 hàng tháng.
  • B: Tôi muốn biết thêm về chế độ phúc lợi của công ty.
  • A: Vâng, công ty chúng tôi cung cấp các chế độ phúc lợi như bảo hiểm y tế, hỗ trợ bữa ăn và chi phí đi lại.
  • B: Cảm ơn anh/chị. Tôi cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội phỏng vấn.
  • A: Vâng, cảm ơn bạn đã tham gia phỏng vấn.

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp đầy đủ các kiến thức về từ vựng, mẫu câu và hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Hàn thông dụng. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn luyện tập giao tiếp hiệu quả nhé!

PREP mang đến cho bạn nền tảng học & luyện thi thông minh cùng AI, giúp bạn học mọi ngôn ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả. Bạn có thể học trực tuyến tại nhà theo lộ trình cá nhân hóa và nhận sự hỗ trợ 1-1 từ Teacher Bee AI. Liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn và tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học ngoại ngữ chất lượng!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI