Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 9: 我换人民币。(Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ.)
Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 xoay quanh chủ đề gì? Người học cần nắm được bao nhiêu từ vựng và điểm ngữ pháp mới? Theo dõi bài viết này để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
I. Kiến thức chung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 có tiêu đề là 我换人民币。(Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ.). Nội dung bài học chủ yếu giúp người học nắm vững:
-
Từ vựng về cách gọi đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung.
-
Cách sử dụng một số từ vựng như: từ vựng dùng để xưng hô, 一会儿,....
-
Luyện tập, củng cố phát âm chuẩn trong tiếng Trung.
II. Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9
1. Bài khoá
Mở đầu bài học giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 đó là phần bài khoá. Đây là đoạn hội thoại tiếng Trung giữa 3 nhân vật về vấn đề đổi tiền ở ngân hàng. Hãy cùng PREP luyện đọc bài khoá để xem nội dung cụ thể như thế nào nhé!
-
玛丽 /Mǎlì/: 下午我去图书馆,你去不去?/Xiàwǔ wǒ qù túshūguǎn, nǐ qù bù qù?/: Chiều nay tôi đi đến thư viện, bạn đi không?
-
麦克 /Màikè/: 我不去,我要去银行换钱。/Wǒ bú qù, wǒ yào qù yínháng huàn qián./: Tôi không đi, tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
(在中国银行换钱)/zài Zhōngguó yínháng huànqián/ (Đổi tiền ở ngân hàng Trung Quốc)
-
麦克 /Màikè/: 小姐,我换钱。/Xiǎojiě, wǒ huàn qián./: Chị ơi, tôi đổi tiền.
-
营业员 /Yíngyèyuán/: 你换什么钱?/Nǐ huàn shénme qián?/: Anh đổi tiền gì ạ?
-
麦克 /Màikè/: 我换人民币。/Wǒ huàn rénmínbì./: Tôi đổi nhân dân tệ.
-
营业员 /Yíngyèyuán/: 换多少?/Huàn duōshqo?/: Đổi bao nhiêu ạ?
-
麦克 /Màikè/: 二百美元。/Èrbǎi Měiyuán./: 200 đô la Mỹ.
-
营业员 /Yíngyèyuán/: 请等一会儿。先生,给您钱。请数数。/Qǐng děng yīhuǐ’er. Xiānshēng, gěi nín qián. Qǐng shǔshu./: Xin đợi một lát. Thưa ngài, tiền của ngài đây. Xin mời đếm!
-
麦克/Màikè/: 对了,谢谢。/Duìle, xièxie./: Đúng rồi, cảm ơn.
-
营业员 /Yíngyèyuán/: 不客气。/Bú kèqi./: Không có gì ạ!
Tham khảo thêm bài viết:
2. Từ vựng
Ở phần Từ vựng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9, bạn cần phải nắm vững những từ cơ bản sau:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
图书馆 |
túshūguǎn |
thư viện |
2 |
换 |
huàn |
đổi, trả |
3 |
小姐 |
xiǎojiě |
cô gái, chị gái |
4 |
营业员 |
yíngyèyuán |
nhân viên giao dịch, người bán hàng |
5 |
人民币 |
rénmínbì |
nhân dân tệ (tiền của TQ) |
6 |
人民 |
rénmín |
nhân dân |
7 |
美元 |
Měiyuán |
đô la mỹ (USD) |
8 |
港币 |
gǎngbì |
Đô la Hongkong |
9 |
日元 |
rì yuán |
Đồng Yên của Nhật |
10 |
欧元 |
ōuyuán |
Euro (Đồng tiền của liên minh châu âu EU) |
11 |
越南盾 |
Yuènán dùn |
Việt Nam đồng |
12 |
等 |
děng |
chờ, đợi |
13 |
一会儿 |
yīhuìr |
một lúc, một lát |
14 |
先生 |
xiānshēng |
ông, ngài |
15 |
数 |
shǔ |
đếm |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích
-
Học cách đọc số tiền trong tiếng Trung đầy đủ, chuẩn xác nhất!
3. Chú thích
Phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 chủ yếu giải thích cách dùng của một số từ ngữ. Cụ thể:
Từ ngữ |
Cách dùng |
Ví dụ |
Cách dùng 先生,小姐 Công thức: Họ + 先生 / 小姐 |
“先生” dùng để xưng hô cho nam giới thể hiện sự lịch sự, kính trọng, mang ý nghĩa là “anh, ông” |
林先生 /Lín xiānshēng/: Ông Lâm. 周先生 /Zhōu xiānshēng/: Anh Châu. |
“小姐” dùng cho nữ giới, mang ý nghĩa “chị, cô, bà” |
陈小姐 /Chén xiǎojiě/: Chị Trần. 王小姐 /Wáng xiǎojiě/: Chị Vương |
|
一会儿…. (một lát, một chút) |
Dùng để nhấn mạnh quá trình diễn ra trong thời gian ngắn, nhanh chóng. Cấu trúc: Động từ + 一会儿 |
等一会儿 /Děng yīhuǐr/: Đợi một chút. 休息一会儿 /Xiūxi yīhuǐr/: Nghỉ ngơi một chút. 看一会儿 /Kàn yīhuǐr/: Xem một chút. |
Lưu ý: 小姐 là cách gọi cho các cô gái chưa chồng. Tuy nhiên, hiện nay từ này mang ý nghĩa không hay, không nên sử dụng để gọi người khác. Thay vào đó, bạn nên gọi là 大姐、美女、小姐姐.
4. Ngữ âm
Phần ngữ âm trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 giải thích cách đọc 3 thanh 3 liền nhau. Khi đọc, bạn đọc 2 thanh 3 trước thành thanh 2, thanh thứ ba vẫn đọc là thanh 3 hoặc nửa thanh 3. Nếu muốn nhấn mạnh âm tiết thứ 3 đầu tiên hoặc sau âm tiết này có ngừng ngắt thì đọc thanh 3.
Tham khảo thêm bài viết:
5. Bài tập
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách các phần bài học theo giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn có thể ôn tập và củng cố thêm các kiến thức Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 8: 苹果一斤多少钱? (Một cân táo bao nhiêu tiền?)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 7: 你吃什么?(Bạn ăn gì?)
Những bài hát tiếng Trung hay nhất về tình bạn hay, ý nghĩa
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6: 我学习汉语 (Tôi học tiếng Hán)
Bí kíp ôn thi Aptis từ A-Z giúp bạn chinh phục kỳ thi với kết quả tốt
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.