Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích
Bạn đã biết cách giao tiếp, hội thoại đổi tiền tiếng Trung chưa? Đặc biệt, với những ai đang học giao tiếp để đi du lịch hay làm việc tại Trung Quốc thì cần nắm chắc kiến thức cơ bản này. Và ở trong bài viết, PREP sẽ bật mí chi tiết về chủ điểm ngữ pháp quan trọng này nhé!
I. Từ vựng liên quan đến tiền tệ trong tiếng Trung
Để có thể tự tin giao tiếp và hội thoại đổi tiền với người Trung Quốc, bạn cần nắm vững một số từ vựng cơ bản sau:
1. Các đơn vị tiền tệ các nước
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 美元 | měiyuán | Đô la Mỹ - USD ($) |
2 | 欧元 | ōuyuán | Đồng Euro (€) |
3 | 英镑 | yīngbàng | Bảng Anh (£) |
4 | 人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ (¥) |
5 | 日元 | rìyuán | Đồng Yên Nhật |
6 | 印度卢比 | yìndù lúbǐ | Rupee Ấn Độ |
7 | 巴西雷亚尔 | bāxīléiyàěr | Real Brazil (R$) |
8 | 加拿大元 | jiānádà yuán | Đô la Canada ($) |
9 | 俄罗斯卢布 | éluósī lúbù | Đồng rúp Nga (₽) |
10 | 澳元 | àoyuán | Đô la Úc ($) |
11 | 墨西哥比索 | mòxīgē bǐsuǒ | Peso México ($) |
12 | 印尼盾 | yìnní dùn | Rupiah Indonesia (Rp) |
13 | 沙特里亚尔 | shātèlǐyǎ ěr | Riyal Ả Rập Xê Út (SR) |
14 | 瑞士法郎 | ruìshì fǎláng | Franc Thụy Sĩ (CHF) |
2. Từ vựng chung
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 钱/货币 | qián/huòbì | Tiền |
2 | 银行 | yínháng | Ngân hàng |
3 | 取钱 | qǔ qián | Rút tiền |
4 | 换钱 | huànqián | Đổi tiền |
5 | 存钱 | cún qián | Gửi tiền |
6 | 转账 | zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
7 | 户头 | hùtóu | Tài khoản |
8 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng/thẻ Visa |
9 | 汇率 | huìlǜ | Tỷ giá |
10 | 对货币 | duìhuòbì | Cặp tỷ giá |
11 | 外币 | wàibì | Ngoại tệ |
12 | 纸币 | zhǐbì | Tiền giấy |
13 | 硬币 | yìngbì | Tiền xu |
14 | 假钞 | jiǎchāo | Tiền giả |
15 | 真钞 | zhēnchāo | Tiền thật |
16 | 面额 | miàn’é | Mệnh giá |
17 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
18 | 身份证 | shēnfèn zhèng | Chứng minh thư |
19 | 存钱单 | cún qián dān | Phiếu gửi tiền |
20 | 填 | tián | Điền |
21 | 签名字 | qiānmíng zì | Kí tên |
22 | 存定期 | cún dìngqī | Gửi có kì hạn |
23 | 存活期 | cúnhuó qī | Gửi không kì hạn |
24 | 数 | shǔ | Đếm |
25 | 回单 | huí dān | Biên lai |
26 | 块 | kuài | Đồng/tệ |
27 | 角 | jiǎo | Hào |
28 | 毛 | máo | Hào |
29 | 分 | fēn | Xu |
30 | 取款机 | qǔkuǎnjī | ATM |
31 | 债务 | zhài wù | Nợ |
32 | 借给 | jiè gěi | Cho vay tiền |
33 | 账户 | zhànghù | Tài khoản |
34 | 提取 | tíqǔ | Rút |
35 | 交易 | jiāoyì | Giao dịch |
II. Ngữ pháp về cách đổi tiền tiếng Trung thông dụng
Dưới đây một số cấu trúc đổi tiền tiếng Trung mà bạn có thể nắm nếu muốn tự tin hội thoại đổi tiền với người bản xứ:
Cấu trúc đổi tiền | Ví dụ |
我想把……换成……/Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng……/: Tôi muốn đổi tiền….sang tiền…. | 我想把人民币换成越南盾。/Wǒ xiǎng bǎ rénmínbì huàn chéng yuènándùn./: Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam. |
…….可以换成……./……. kěyǐ huàn chéng……/: ……có thể đổi thành….. | 一美元可以换成23000 越盾。/Yì měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn./: 1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng. |
把……填在这儿。/Bǎ….. tián zài zhèr./: Điền….vào đây. | 请你把名字填在这儿。/Qǐng nǐ bǎ míngzi tián zài zhèr./Anh vui lòng điền tên của mình vào đây. |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Mẫu câu giao tiếp khi đổi tiền bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp đổi tiền tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hãy “bỏ túi” ngay cho mình nhé!
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 台币换越盾是多少? | Táibì huàn yuèdùn shì duōshao? | Tiền Đài tệ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? |
2 | 人民币换越盾是多少? | Rénmínbì huàn yuèdùn shì duōshao? | Tiền nhân dân tệ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? |
3 | 我想把美元/欧元/英镑换成人民币。 | Wǒ xiǎng huàn měiyuán/ōuyuán/yīngbàng chéng rénmínbì. | Tôi muốn đổi Đô la Mỹ/ Euro/ Bảng Anh sang Nhân dân tệ. |
4 | 请问您能帮我换一些外币成人民币吗? | Qǐngwèn nín néng bāng wǒ huàn yīxiē wàibì chéng rénmínbì ma? | Bạn có thể giúp tôi đổi một số ngoại tệ sang Nhân dân tệ được không? |
5 | 你需要兑换多少美元/欧元/英镑? | Nǐ xūyào duìhuàn duōshao měiyuán/ōuyuán/yīngbàng? | Bạn cần đổi bao nhiêu USD/ EUR/ GBP? |
6 | 那么500美元按当前汇率可以兑换成大约多少人民币? | Nàme 500 měiyuán àn dāngqián huìlǜ kěyǐ duìhuàn chéng dàyuē duōshǎo rénmínbì? | Vậy 500 đô có thể quy đổi thành bao nhiêu Nhân dân tệ theo tỷ giá hiện hành? |
7 | 泰铢今天怎么样,我想换来交易。 | Tàizhū jīntiān zěnmeyàng, wǒ xiǎng huàn lái jiāoyì | Tiền Bạt Thái hôm nay thế nào, tôi muốn đổi để giao dịch. |
8 | 日元今天价格怎么样,我想换来旅游。 | Rìyuán jīntiān jiàgé zěnmeyàng, wǒ xiǎng huàn lái lǚyóu. | Đồng Yên Nhật hôm nay giáo thế nào, tôi muốn đổi để đi du lịch. |
IV. Hội thoại đổi tiền tiếng Trung
Tham khảo thêm một số mẫu hội thoại đổi tiền tiếng Trung hữu ích mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1
Tiếng Trung:
- A: 钱都花完了。我要去换钱。
- B: 听说 书店里可以换钱。
- A: 我们去问问吧。
- B: 你好!请问, 这儿能不能换钱?
- C: 可以啊!您带的什么钱?
- A: 美元。
- C: 那你换多少?
- A: 五百美元。一美元换多少人民币?
- C: 三块七毛。请您写 一下儿钱数。再写一下儿名字。
- A: 这样写 , 对不对?
- C: 对, 给你钱, 请数一数。
- A: 谢谢。
Phiên âm:
- A: Qián dōu huā wán le. Wǒ yào qù huànqián.
- B: Tīng shuō, shūdiàn lǐ kěyǐ huànqián.
- A: Wǒmen qù wèn wèn ba.
- B: Nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhèr néng bù néng huànqián?
- C: Kěyǐ a! Nín dài de shénme qián?
- A: Měiyuán.
- C: Nà nǐ huàn duōshao?
- A: Wǔbǎi měiyuán. Yì měiyuán huàn duōshao rénmínbì?
- C: Sān kuài qī máo. Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù. Zài xiě yīxiàr míngzì.
- A: Zhèyàng xiě, duì bú duì?
- C: Duì, gěi nǐ qián, qǐng shǔ yì shǔ.
- A: Xièxie.
Nghĩa:
- A: Tiền tiêu hết rồi, tôi không còn tiền nữa. Tôi phải đi đổi tiền.
- B: Nghe nói, trong cửa hàng sách này có thể đổi tiền.
- A: Chúng ta đi hỏi thử xem.
- B: Xin chào, cho tôi hỏi ở đây có thể đổi tiền không?
- C: Được ạ! Chị mang theo tiền gì đó ạ?
- A: Đô la Mỹ
- C: Vậy chị muốn đổi bao nhiêu?
- A: 500 đô. Vậy 1 đô la đổi được bao nhiêu nhân dân tệ vậy?
- C: 3 tệ 7 đồng. Mời chị viết số tiền vào đây, viết cả tên nữa ạ.
- A: Viết thế này đúng không nhỉ?
- C: Đúng rồi ạ, gửi chị tiền, chị đếm lại giúp em.
- A: Cảm ơn nhé!
2. Hội thoại 2
Tiếng Trung:
- 银行柜员: 早上好!今天我能为您做些什么?
- 客户: 早上好。我想兑换欧元。
- 银行柜员: 当然可以。您想换多少钱?
- 客户: 我想把100美元换成欧元。
- 银行柜员: 好的,我确认一下,您想把100美元换成欧元。请您稍等一下。
Phiên âm:
- Yínháng guìyuán: Zǎoshang hǎo! Jīntiān wǒ néng wéi nín zuò xiē shénme?
- Kèhù: Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng duìhuàn ōuyuán.
- Yínháng guìyuán: Dāngrán kěyǐ. Nín xiǎng huàn duōshao qián?
- Kèhù: Wǒ xiǎng bǎ 100 Měiyuán huàn chéng ōuyuán.
- Yínháng guìyuán: Hǎo de, wǒ quèrèn yīxià, nín xiǎng bǎ 100 měiyuán huàn chéng ōuyuán. Qǐng nín shāo děng yīxià.
Nghĩa:
- Nhân viên ngân hàng: Chào buổi sáng! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho chị ạ?
- Khách hàng: chào buổi sáng. Tôi muốn đổi tiền Euro.
- Nhân viên ngân hàng: Tất nhiên có thể ạ. Chị muốn đổi bao nhiêu tiền ạ?
- Khách hàng: Tôi muốn đổi 100 đô la thành đồng Euro.
- Nhân viên ngân hàng: Dạ vâng, tôi đã xác nhận lại, 100 đô la đổi sang euro. Chị chờ một chút nhé!
3. Hội thoại 3
Tiếng Trung
- A: 我想换钱。
- B: 你想换什么钱?
- A: 我想换越南盾。
- B: 你想换多少?
- A: 我想换2000 人民币。
- B: 2000人民币现在相当于7百万越盾。
- A: 这是7百万越盾。
- B:这是2000 人民币。
Phiên âm
- A: Wǒ xiǎng huànqián.
- B: Nǐ xiǎng huàn shénme qián?
- A: Wǒ xiǎng huàn yuènándùn.
- B: Nǐ xiǎng huàn duōshao yuènándùn?
- A: Wǒ xiǎng huàn 2000 rénmínbì.
- B: 2000 rénmínbì xiànzài xiāngdāng yú 7 bǎi wàn yuèdùn.
- A: Zhè shì 7 bǎi wàn yuèdùn.
- B: Zhè shì 2000 rénmínbì.
Nghĩa
- A: Tôi muốn đổi tiền.
- B: Bạn muốn đổi tiền gì ạ?
- A: Tôi muốn đổi tiền tệ Trung Quốc.
- A: Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền?
- A: Tôi muốn đổi 2000 tệ.
- B: 200 tệ hiện tại khoảng 7 triệu đồng tiền Việt ạ.
- A: Đây là 2000 tệ ạ.
- B: Cảm ơn nhé.
Tham khảo thêm bài viết:
- 4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề gia đình hữu ích
- 5 đoạn hội thoại mua bán tiếng Trung hay
Trên đây là hướng dẫn chi tiết về danh sách từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và hội thoại giao tiếp đổi tiền tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!