Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 8: 苹果一斤多少钱? (Một cân táo bao nhiêu tiền?)
Bài 8 trong cuốn Hán ngữ 1 sẽ xoay quanh chủ đề về mua sắm. Vậy nội dung cụ thể trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 sẽ cung cấp những kiến thức nào? Theo dõi bài viết để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 có tiêu đề 苹果一斤多少钱? (Một cân táo bao nhiêu tiền?). Nội dung bài học này chủ yếu giúp người học nắm vững:
-
Các từ vựng tiếng Trung về trái cây, mua sắm, cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung.
-
Luyện phát âm qua bài khoá là đoạn hội thoại tiếng Trung khi mua bán.
-
Nắm vững một số điểm ngữ pháp quan trọng như: trợ từ ngữ khí, từ 两,...
II. Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8
1. Bài khoá
Nội dung phần bài khóa trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 chính là hội thoại tiếng Trung khi mua sắm. Bây giờ, bạn hãy cùng PREP nhập vai vào nhân vật để luyện giao tiếp với bài khoá nhé!
-
A: 你买什么?/Nǐ mǎi shénme?/: Bạn mua gì?
-
B: 我买水果。苹果一斤多少钱?/Wǒ mǎi shuǐguǒ. Píngguǒ yì jīn duōshao qián?/: Tôi mua hoa quả. Một cân táo bao nhiêu tiền vậy?
-
A: 三块。/Sān kuài/: 3 đồng
-
B: 三块。太贵了,两块五吧。/sān kuài. Tài guì le, liǎng kuài wǔ ba./: 3 đồng ư. Đắt quá rồi, 2 đồng rưỡi đi.
-
A: 你要几斤?/Nǐ yào jǐ jīn?/: Bạn mua mấy cân?
-
B: 我买五斤。/Wǒ mǎi wǔ jīn./: Tôi mua 5 cân.
-
A: 你要别的吗?/Nǐ yào bié de ma?/: Bạn cần mua gì khác không?
-
B: 橘子怎么卖?/Júzi zěnme mài?/: Quýt bán thế nào?
-
A: 两块。/Liǎng kuài./: 2 đồng.
-
B: 要两斤。一共多少钱?/Yào liǎng jīn. Yīgòng duōshǎo qián?/: Cho 2 cân đi. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
-
A: 一共十六块五(毛)。你给十六块吧。/Yígòng shíliù kuài wǔ (máo). Nǐ gěi shíliù kuài ba./: Tổng cộng là 16 đồng rưỡi. Bạn đưa tôi 16 đồng đi.
-
B: 给你钱。/Gěi nǐ qián./: Gửi bạn tiền.
-
A: 这是五十,找您三十四块。/Zhè shì wǔshí, zhǎo nín sānshísì kuài./: Đây là 50 đồng, trả chị 34 đồng.
Tham khảo thêm bài viết:
2. Từ vựng
Để nằm lòng được hết kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8, bạn cần nắm vững những từ vựng sau:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
水果 |
shuǐguǒ |
hoa quả |
2 |
果 |
guǒ |
quả |
3 |
买 |
mǎi |
mua |
4 |
卖 |
mài |
bán |
5 |
苹果 |
píngguǒ |
táo |
6 |
斤 |
jīn |
cân (Trung Quốc) = 1/2kg |
7 |
公斤 |
gōngjīn |
kg = 2 cân (Trung Quốc) |
8 |
多少 |
duōshao |
bao nhiêu |
9 |
多 |
duō |
nhiều |
10 |
少 |
shǎo |
Ít |
11 |
块 |
kuài |
Đồng (tệ) |
12 |
元 |
yuán |
tệ |
13 |
毛 |
máo |
hào |
14 |
角 |
jiǎo |
hào |
15 |
分 |
fēn |
phân, xu |
16 |
盾 |
dùn |
đồng (tiền), VNĐ |
17 |
贵 |
guì |
đắt |
18 |
便宜 |
piányi |
Rẻ |
19 |
了 |
le |
trợ từ ngữ khí |
20 |
吧 |
ba |
trợ từ dùng ở cuối câu |
21 |
给 |
gěi |
cho, lấy cho |
22 |
一共 |
yí gòng |
tất cả, tổng cộng |
23 |
找 |
zhǎo |
trả lại (tiền lẻ) |
24 |
半 |
bàn |
một nửa |
Tham khảo thêm bài viết:
-
100+ từ vựng chủ đề Trái cây tiếng Trung nhất định bạn phải biết!
-
Học cách đọc số tiền trong tiếng Trung đầy đủ, chuẩn xác nhất!
3. Chú thích
Phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 giải thích 2 điểm ngữ pháp quan trọng là trợ từ ngữ khí 吧 và cách dùng 两. Cụ thể:
Điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
Trợ từ ngữ khí 吧 biểu thị ngữ khí yêu cầu, thương lượng. |
|
两 + Lượng từ |
|
4. Ngữ âm
Phần ngữ âm trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8 tiếp tục giải thích về trọng âm từ. Những từ đa âm tiết có ba âm tiết trở nên, trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
5. Luyện tập
III. Một số kiến thức bổ sung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8
Ngoài các từ vựng xuất hiện trong bài khoá, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
芒果 |
Mángguǒ |
xoài |
2 |
火龙果 |
huǒlóng guǒ |
thanh long |
3 |
柚子 |
yòuzi |
bưởi |
4 |
榴莲 |
liúlián |
sầu riêng |
5 |
番石榴 |
fān shíliú |
ổi |
6 |
葡萄 |
pútáo |
nho |
7 |
菠萝 |
bōluó |
dứa |
8 |
菠萝蜜 |
bōluómì |
mít |
9 |
椰子 |
yēzi |
dừa |
10 |
李子 |
lǐzǐ |
mận |
11 |
草莓 |
cǎoméi |
dâu tây (quả mâm xôi) |
12 |
甘蔗 |
gānzhè |
mía |
13 |
桂圆 |
guìyuán |
nhãn |
14 |
龙眼 |
lóngyǎn |
nhãn |
15 |
杨桃 |
yángtáo |
khế |
16 |
拧檬 |
níngméng |
chanh |
17 |
荔枝 |
lìzhī |
vải |
Trên đây là tất tần tật kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 8. Mong rằng, thông qua những bài viết sẽ giúp bạn có thể ôn lại những kiến thức mà mình đã học.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 9: 我换人民币。(Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ.)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 7: 你吃什么?(Bạn ăn gì?)
Những bài hát tiếng Trung hay nhất về tình bạn hay, ý nghĩa
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6: 我学习汉语 (Tôi học tiếng Hán)
Bí kíp ôn thi Aptis từ A-Z giúp bạn chinh phục kỳ thi với kết quả tốt
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.