Tìm kiếm bài viết học tập
Luyện giao tiếp với các đoạn hội thoại mua bán tiếng Trung hay
Bạn đã biết giao tiếp tiếng Trung với người bản địa khi mua bán chưa? Nếu muốn tự tin đi du lịch, làm việc tại đất nước tỷ dân thì cần luyện tập giao tiếp theo nhiều chủ đề. Ở bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn từ vựng, mẫu câu và các mẫu hội thoại mua bán tiếng Trung đơn giản, dễ ứng dụng. Hãy lưu ngay về để luyện tập bạn nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán
Để có thể tự tin giao tiếp, hội thoại mua bán tiếng Trung với người bản xứ, trước hết bạn cần nắm được những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mua đồ thông dụng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 价格 | jiàgé | Giá cả |
2 | 报价/ 报盘 | bàojià/ bào pán | Báo giá |
3 | 还价/ 还盘 | huán jià/huán pán | Trả giá |
4 | 优惠 | yōuhuì | Ưu đãi, khuyến mãi |
5 | 优惠价 | yōuhuì jià | Giá ưu đãi |
6 | 降低 | jiàngdī | Giảm xuống |
7 | 折扣 | zhékòu | Giảm giá |
8 | 商量 | shāngliang | Thương lượng |
9 | 合适 | héshì | Hợp lý, phù hợp |
10 | 支付 | zhīfù | Thanh toán |
11 | 便宜 | pián·yi | Rẻ, hời |
12 | 高 | gāo | Cao |
13 | 低 | dī | Thấp |
14 | 涨 | zhǎng | Tăng |
15 | 降 | jiàng | Giảm |
16 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
17 | 最终价 | zuìzhōng jià | Giá cuối cùng |
18 | 市场价格 | shìchǎng jiàgé | Giá thị trường |
19 | 公道的价格 | gōngdào de jiàgé | Giá cả hợp lý |
20 | 报价单 | bàojià dān | Đơn báo giá |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Những câu hội thoại tiếng Trung mua bán thông dụng
Trước tiên, nếu muốn tự tin hội thoại mua bán tiếng Trung với người bản xứ, bạn nên học cách nói giảm giá trong tiếng Trung. Và chủ điểm ngữ pháp hữu ích này đã được PREP chia sẻ chi tiết ở trong bài viết “Từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu về cách nói giảm giá trong tiếng Trung”.
PREP cũng có chia sẻ một số mẫu câu hội thoại mua bán tiếng Trung hữu ích dưới bảng sau nhé!
STT | Mẫu câu hội thoại mua bán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 一斤苹果多少钱? | Yì jīn píngguǒ duōshao qián? | Một cân táo bao nhiêu tiền? |
2 | 我要买一套课本! | Wǒ yàomǎi yí tào kèběn! | Tôi muốn mua một bộ sách giáo khoa. |
3 | 我要结账/ 买单。 | Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān. | Tôi muốn thanh toán. |
4 | 能给我便宜一点吗? | Néng gěi wǒ piányi yìdiǎnma? | Có thể rẻ hơn một chút cho tôi không? |
5 | 别想宰我,我识货。 | Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò. | Đừng bán với giá cắt cổ nữa, tôi biết hàng này rồi. |
6 | 今天有优惠的活动吗? | Jīntiān yǒu yōuhuì de huódòng ma? | Hộ này có chương trình khuyến mãi gì không? |
7 | 如果我买这么多,你能给我一个折扣吗? | Rúguǒ wǒ mǎi zhème duō, nǐ néng gěi wǒ yí ge zhékòu ma? | Nếu tôi mua số lượng nhiều chừng này thì chị có thể giảm giá cho tôi được không? |
8 | 太贵了! 怎么这么贵! | Tài guì le! Zěnme zhème guì! | Đắt quá rồi! Sao lại đắt thế! |
9 | 便宜点吧! 再便宜点儿! | Piányi diǎn ba! Zài piányi diǎnr! | Rẻ một chút đi! |
10 | 我能否提议八折。 | Wǒ néng fǒu tíyì bā zhé. | Giảm cho tôi khoảng 20% đi. |
11 | 我要换另一个。 | Wǒ yào huàn lìng yígè. | Tôi muốn đổi một cái khác. |
12 | 那是多大号的? | Nà shì duōdà hào de? | Cái kia size gì thế? |
13 | 这样品有什么颜色? | Zhè yàngpǐn yǒu shénme yánsè? | Hàng mẫu này có những màu gì ạ? |
14 | 我想试一下,行吗? | Wǒ xiǎng shì yíxià, xíng ma? | Tôi muốn thử một chút, có được không nhỉ? |
15 | 便宜一点的话我马上买。 | Piányi yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi | Rẻ hơn một chút thì tôi sẽ mua. |
III. Đoạn hội thoại mua bán tiếng Trung
Hãy nhanh chóng luyện tập với 5 đoạn hội thoại mua bán tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1: Mua táo
Tiếng Trung:
- 售货员: 请问,您需要帮忙吗?
- 买者: 请问,苹果多少钱一公斤?
- 售货员: 15块一公斤。
- 买者: 太贵了,能不能便宜一点?
- 售货员: 12块卖给你。
- 买者: 我多买些,能再便宜一点吗?
- 售货员: 那你买几公斤?
- 买者: 我要三公斤。
- 售货员: 十块。这价是成本了,我不能再降了。
- 买者: 好的。十块就十块。来给我三公斤。
Phiên âm
- Shòuhuòyuán: Qǐngwèn, nín xūyào bāngmáng ma?
- Mǎi zhě: Qǐngwèn, píngguǒ duōshao qián yì gōngjīn?
- Shòuhuòyuán: 15 Kuài yī gōngjīn.
- Mǎi zhě: Tài guìle, néng bù néng piányi yīdiǎn?
- Shòuhuòyuán: 12 Kuài mài gěi nǐ.
- Mǎi zhě: Wǒ duō mǎi xiē, néng zài piányi yìdiǎn ma?
- Shòuhuòyuán: Nà nǐ mǎi jǐ gōngjīn?
- Mǎi zhě: Wǒ yào sān gōngjīn.
- Shòuhuòyuán: Shí kuài. Zhè jià shì chéngběn le, wǒ bù néng zài jiàng le.
- Mǎi zhě: Hǎo de. Shí kuài jiù shí kuài. Lái gěi wǒ sān gōngjīn.
Dịch nghĩa
- Người bán: Xin hỏi, chị cần tôi giúp gì không?
- Người mua: Xin hỏi, một cân táo bao nhiêu?
- Người bán: 15 tệ một cân ạ.
- Người mua: Đắt quá rồi, có thể giảm giá một chút không?
- Người bán: Bán cho chị 12 tệ đấy.
- Người mua: Tôi mua thêm ít nữa, có thể giảm xuống một tí không?
- Người bán: Vậy chị mua mấy cân ạ?
- Người mua: Tôi muốn mua 3 cân.
- Người bán: 10 tệ ạ. Đây là giá cuối rồi, tôi không thể giảm thêm nữa.
- Người mua: Được rồi, 10 tệ thì 10 tệ vậy. Lấy cho tôi 3 cân đi.
2. Hội thoại 2: Mua quần áo
Tiếng Trung:
- A: 我想买这条裙子。价格怎么样?
- B: 这条裙子的价格是298块。你喜欢吗?它是最新的款式,质量很好。
- A: 298块有点贵,能给我便宜一点吗?
- B: 好的,既然你喜欢这条裙子,我可以给你打八折,238块。你觉得怎么样?
- A: 好的!我就要这件了,麻烦你帮我结账。
- B: 好的,请您到收银台结账。我会给您一张发票。谢谢惠顾!
- A: 好的,谢谢。再见!
- B: 再见,欢迎下次光临!
Phiên âm:
- A: Wǒ xiǎng mǎi zhè tiáo qúnzi. Jiàgé zěnmeyàng?
- B: Zhè tiáo qúnzi de jiàgé shì 298 Kuài. Nǐ xǐhuan ma? Tā shì zuìxīn de kuǎnshì, zhìliàng hěn hǎo.
- A: 298 Kuài yǒudiǎn guì, néng gěi wǒ piányi yìdiǎn ma?
- B: Hǎo de, jìrán nǐ xǐhuan zhè tiáo qúnzi, wǒ kěyǐ gěi nǐ dǎ bā zhé, 238 Kuài. Nǐ juéde zěnme yàng?
- A: Hǎo de! Wǒ jiù yào zhè jiàn le, máfan nǐ bāng wǒ jiézhàng.
- B: Hǎo de, qǐng nín dào shōuyín tái jiézhàng. Wǒ huì gěi nín yì zhāng fāpiào. Xièxie huìgù!
- A: Hǎo de, xièxie. Zàijiàn!
- B: Zàijiàn, huānyíng xià cì guānglín!
Nghĩa:
- A: Tôi muốn mua chiếc váy này. Giá bao nhiêu vậy?
- B: Giá chiếc váy này là 298 tệ. Bạn có thích không? Nó là mẫu mới nhất, chất lượng rất tốt.
- A: 298 tệ thì hơi đắt, có thể giảm một chút cho tôi không?
- B: Được ạ, vì bạn thích chiếc váy này nên tôi có thể giảm giá xuống cho bạn 20%, chỉ còn 238 tệ, bạn thấy sao?
- A: OK. Tôi muốn mua bộ này, phiền bạn giúp tôi thanh toán.
- B: Vâng, vậy bạn vui lòng đến quầy thu ngân để thanh toán. Tôi sẽ gửi bạn hóa đơn. Cảm ơn bạn đã lui tới cửa hàng.
- A: Được rồi, cảm ơn bạn. Hẹn gặp lại.
- B: Hẹn gặp lại quý khách, lần tới nhớ ghé cửa hàng ạ.
3. Hội thoại 3: Mua hoa quả
Tiếng Trung:
- A: 姑娘,买点水果吧!
- B: 有草莓吗?
- A: 真不巧,草莓刚卖完了。您买别的吧。
- B: 芒果怎么样?
- A: 不错啊,今天的芒果又甜有脆。您可以先尝尝,不甜不要钱。
- B: 还不错。多少钱一斤?
- A: 六块一斤。
- B: 太贵了!便宜一点儿吧。
- A: 这样吧,四块一斤,怎么样?
- B: 那我买三斤。
- A: 您要买别的吗?
- B: 不用了,一共多少钱?
- A: 一共12块钱。
- B: 给你钱。
- A: 这是20块,还给你八块钱。
- B: 够了,谢谢!
- A: 下次再来啊。
Phiên âm:
- A: Gūniáng, mǎidiǎn shuǐguǒ ba!
- B: Yǒu cǎoméi ma?
- A: Zhēn bù qiǎo, cǎoméi gāng mài wán le. Nín mǎi bié de ba.
- B: Mángguǒ zěnmeyàng?
- A: Bú cuò a, jīntiān de mángguǒ yòu tián yǒu cuì. Nín kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bú yào qián.
- B: Hái bùcuò. Duōshao qián yì jīn?
- A: Liù kuài yì jīn.
- B: Tài guì le! Piányi yìdiǎnr ba.
- A: Zhèyàng ba, sì kuài yì jīn, zěnmeyàng?
- B: Nà wǒ mǎi sān jīn.
- A: Nín yāomǎi bié de ma?
- B: Bùyòng le, yígòng duōshao qián?
- A: Yígòng 12 kuài qián.
- B: Gěi nǐ qián.
- A: Zhè shì 20 kuài, huán gěi nǐ bā kuài qián.
- B: Gòule, xièxie!
- A: Xià cì zàilái a.
Dịch nghĩa:
- A: Cô gái, mua chút trái cây đi!
- B: Có dâu tây không?
- A: Thật không may, dâu tây vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé!
- B: Xoài này thì thế nào?
- A: Rất ngon, xoài hôm nay vừa ngọt vừa giòn. Chị có thể ăn thử trước, không ngọt không lấy tiền.
- B: Cũng được. Bao nhiêu tiền một cân vậy?
- A: 6 đồng một cân nhé.
- B: Đắt quá, bán rẻ một chút không ạ?
- A: Như vậy đi, 4 đồng một cân, thế nào ạ?
- B: Vậy tôi mua 3 cân nhé.
- A: Chị còn mua gì nữa không ạ?
- B: Không cần nữa, tổng cộng bao nhiêu tiền?
- A: Tổng cộng 12 đồng.
- B: Gửi chị tiền.
- A: Đây là 20 đồng, trả lại chị 8 đồng.
- B: Đủ rồi, cảm ơn ạ!
- A: Cảm ơn, lần sau lại ghé nhé!
4. Hội thoại 4: Đi mua giày dép
- A: 您好,我想买一双新运动鞋。你有什么款式推荐吗?
- B: 您好。我们这里有很多款式的运动鞋可供选择。您想要什么风格的?跑步鞋、篮球鞋还是日常休闲鞋?
- A: 我主要是用来健身和慢跑,所以要找一双舒适耐穿的跑步鞋。
- B: 好的,我给您推荐这双阿迪达斯的UltraBoost系列,它的缓震和支撑效果非常出色,非常适合健身和慢跑。现在打九折,只需780元。您要试试看吗?
- A: 我先试穿一下看看。很舒服,就要这双了。你帮我结账吧。
- B: 好的,那就这双阿迪达斯Ultra Boost运动鞋的价格是780元。请您到收银台付款,我会给您开具发票。
- A: 好的,谢谢。
- B: 不客气,感谢您的惠顾。
Phiên âm:
- A: Nín hǎo, wǒ xiǎng mǎi yìshuāng xīn yùndòng xié. Nǐ yǒu shénme kuǎnshì tuījiàn ma?
- B: Nín hǎo. Wǒmen zhè li yǒu hěnduō kuǎnshì de yùndòng xié kě gōng xuǎnzé. Nín xiǎng yào shénme fēnggé de? Pǎobù xié, lánqiú xié háishì rìcháng xiūxián xié?
- A: Wǒ zhǔyào shì yòng lái jiànshēn hé mànpǎo, suǒyǐ yào zhǎoyìshuāng shūshì nài chuān de pǎobù xié.
- B: Hǎo de, wǒ gěi nín tuījiàn zhè shuāng ādídásī de UltraBoost xìliè, tā de huǎn zhèn hé zhīchēng xiàoguǒ fēicháng chūsè, fēicháng shìhé jiànshēn hé mànpǎo. Xiànzài dǎ jiǔ zhé, zhǐ xū 780 yuán. Nín yào shì shìkàn ma?
- A: Wǒ xiān shì chuān yīxià kàn kàn.
- A: Wǒ xiān shì chuān yíxià kàn kàn. Hěn shūfu, jiù yào zhè shuāngle. Nǐ bāng wǒ jiézhàng ba.
- B: Hǎo de, nà jiù zhè shuāng ādídásī Ultra Boost yùndòng xié de jiàgé shì 780 yuán. Qǐng nín dào shōuyín tái fùkuǎn, wǒ huì gěi nín kāijù fāpiào.
- A: Hǎo de, xièxie.
- B: Bù kèqì, gǎnxiè nín de huìgù.
Dịch nghĩa:
- A: Chào chị, em muốn mua một đôi giày thể thao mới. Chị có mẫu nào mới giới thiệu cho em không ạ?
- B: Chào chị, chúng tôi có nhiều kiểu giày thể thao để bạn lựa chọn. Bạn muốn mẫu giày theo phong cách này? Giày chạy bộ, giày bóng rổ hay thường thường ngày thôi?
- A: Em chủ yếu sử dụng chúng để tập thể dục và chạy bộ nên cần tìm một đôi giày chạy thoải mái và bền ạ.
- B: Được rồi, tôi giới thiệu cho bạn giày Adidas dòng UlstraBoost này. Đệm giày khá êm nên hỗ trợ rất tốt cho việc tập thể hình và chạy bộ. Bây giờ mẫu này đang giảm giá 10%, chỉ còn 780 nhân dân tệ. Bạn có muốn đi thử không?
- A: Em sẽ thử trước. Khá thoải mái, em muốn mua đôi này. Vui lòng giúp em thanh hóa hóa đơn ạ.
- B: Được ạ, giá của đôi giày thể thao Adidas Ultra Boost này là 780 tệ. Bạn vui lòng đến quầy thu ngân để thanh toán và tôi sẽ xuất hóa đơn cho bạn.
- A: OK, cảm ơn bạn.
- B: Không có gì, cảm ơn bạn đã ủng hộ.
5. Hội thoại 5: Đi mua sách
Tiếng Trung:
- A: 你好,我想买一些学习中文的书籍,你们这里有什么推荐吗?
- B: 您好,我们这里有很多适合学习中文的教材和参考书。您是初学者还是已经有一定基础呢?
- A: 我是初学者,之前没有学过中文。
- B: 好的,那我给您推荐几本适合初学者的中文教材:
- 1. 《汉语教程》,这是一套循序渐进的初级教材,非常适合零基础的学习者。
- 2. 《实用汉语会话》,这本书侧重于日常会话训练,可以快速提高听说能力。
- 3. 《HSK标准教程》,这套教材针对HSK考试进行系统培训,帮助学习者取得证书。您对哪一本感兴趣呢?
- A: 我想先从这本《汉语教程》开始学习。价格是多少?
- B: 好的,《汉语教程》第一册的价格是48元。您需要买几本呢?
- A: 那我就先买一本吧。
- B: 好的,1本《新实用汉语课本》第一册,48元。请您到收银台付款,我会给您开具发票。
- A: 好的,谢谢。
- B: 不客气,祝您学习中文顺利!如有其他需要,欢迎随时来咨询。
Phiên âm:
- A: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yìxiē xuéxí Zhōngwén de shūjí, nǐmen zhè li yǒu shénme tuījiàn ma?
- B: Nín hǎo, wǒmen zhè li yǒu hěnduō shìhé xuéxí Zhōngwén de jiàocái hé cānkǎo shū. Nín shì chū xuézhě háishì yǐjīng yǒu yídìng jīchǔ ne?
- A: Wǒ shì chū xuézhě, zhīqián méiyǒu xué guò Zhōngwén.
- B: Hǎo de, nà wǒ gěi nín tuījiàn jǐ běn shìhé chū xuézhě de zhōngwén jiàocái:
- 1. “Hànyǔ jiàochéng”, zhè shì yí tào xúnxùjiànjìn de chūjí jiàocái, fēicháng shìhé líng jīchǔ de xuéxí zhě.
- 2. “Shíyòng Hànyǔ huìhuà”, zhè běn shū cèzhòng yú rìcháng huìhuà xùnliàn, kěyǐ kuàisù tígāo tīng shuō nénglì.
- 3. “HSK biāozhǔn jiàochéng”, zhè tào jiàocái zhēnduì HSK kǎoshì jìnxíng xìtǒng péixùn, bāngzhù xuéxí zhě qǔdé zhèngshū.
- Nín duì nǎ yì běn gǎn xìngqù ne?
- A: Wǒ xiǎng xiān cóng zhè běn “Hànyǔ jiàochéng” kāishǐ xuéxí. Jiàgé shì duōshao?
- B: Hǎo de, “Hànyǔ jiàochéng” dì yí cè de jiàgé shì 48 yuán. Nín xū yāo mǎi jǐ běn ne?
- A: Nà wǒ jiù xiān mǎi yì běn ba.
- B: Hǎo de, 1 běn “xīn shíyòng Hànyǔ kèběn” dì yī cè, 48 yuán. Qǐng nín dào shōuyín tái fùkuǎn, wǒ huì gěi nín kāijù fāpiào.
- A: Hǎo de, xièxie.
- B: Bú kèqì, zhù nín xuéxí Zhōngwén shùnlì! Rú yǒu qítā xūyào, huānyíng suíshí lái zīxún.
Dịch:
- A: Xin chào, tôi muốn mua một số sách học tiếng Trung, anh/ chị có thể giới thiệu cho tôi không?
- B: Vâng, chúng tôi có rất nhiều giáo trình và sách tham khảo phù hợp để học tiếng Trung. Anh/chị là người mới bắt đầu học hay đã có một số nền tảng?
- A: Tôi là người mới bắt đầu, trước đây tôi chưa học tiếng Trung bao giờ.
- B: Được rồi, vậy tôi sẽ giới thiệu cho anh một vài giáo trình tiếng Trung dành cho người mới học:
- 1. "Giáo trình Hán ngữ" - đây là bộ sách giáo khoa cơ bản, tiến bộ từ từ, rất phù hợp với người mới học.
- 2. "Hội thoại thực tế bằng tiếng Trung" - cuốn sách này tập trung vào luyện tập hội thoại hằng ngày, giúp cải thiện nhanh chóng kỹ năng nghe nói.
- 3. "Giáo trình HSK tiêu chuẩn" - bộ sách này được thiết kế đặc biệt cho người học và ôn luyện thi lấy chứng chỉ HSK.
- Anh/chị có quan tâm vào cuốn nào trong số này không?
- A: Tôi muốn bắt đầu với cuốn "Giáo trình Hán ngữ". Giá bán là bao nhiêu?
- B: Vâng, cuốn "Giáo trình Hán ngữ" tập 1 có giá 48 tệ. Anh/chị cần mua bao nhiêu cuốn?
- A: Vậy tôi mua một cuốn trước đã.
- B: Dạ vâng, 1 cuốn "Giáo trình Hán ngữ" tập 1, giá 48 đồng. Anh vui lòng đến quầy thanh toán, tôi sẽ xuất hóa đơn cho anh/chị.
- A: Vâng, cảm ơn.
- B: Không có gì, chúc anh/chị học tiếng Trung hiệu quả! Nếu cần gì khác, hãy đến tham khảo thêm.
IV. Học hội thoại mua bán tiếng Trung qua video
Tham khảo ngay một số video luyện hội thoại mua bán tiếng Trung miễn phí mà PREP đã sưu tầm dưới đây nhé!
Shopping 购物,买东西:
- 在线学习中文
- 超市买菜
Tham khảo thêm bài viết:
- 5 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao
- 5 đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung hay
Trên đây là những mẫu hội thoại mua bán tiếng Trung đơn giản mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp Hán ngữ trôi chảy và lưu loát với nhiều chủ đề hơn nữa nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.